Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Công lao của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.01 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. L I NÓI Đ UỜ</b> <b>Ầ</b>


Nguy n Ái Qu c, lãnh t vĩ đ i c a dân t c Vi t Nam, là t m gễ ố ụ ạ ủ ộ ệ ấ ương chói
l i v tinh th n cách m ng, chí khí kiên cọ ề ầ ạ ường b t khu t, toàn tâm toàn ý ph c vấ ấ ụ ụ
Đ ng, ph c v nhân dân, ph c v cách m ng, t n t y hy sinh su t đ i ph n đ uả ụ ụ ụ ụ ạ ậ ụ ố ờ ấ ấ
vì s nghi p gi i phóng giai c p, gi i phóng dân t c và gi i phóng lồi ngự ệ ả ấ ả ộ ả ười, vì
đ c l p t do, vì ch nghĩa xã h i c ng s n.ộ ậ ự ủ ộ ộ ả


Kinh nghi m th c t và l ch s cho th y mu n cách m ng thành cơng thìệ ự ế ị ử ấ ố ạ
đi u ki n không th thi u là ph i có m t chính đ ng v ng m nh lãnh đ o. Th yề ệ ể ế ả ộ ả ữ ạ ạ ấ
được tính c p thi t đó, Nguy n Ái Qu c cùng các đ ng chí c a mình đã khôngấ ế ễ ố ồ ủ
ng ng ho t đ ng, tích c c chu n b chu đáo, ti n t i thành l p Đ ng ngày 3-2-ừ ạ ộ ự ẩ ị ế ớ ậ ả
1930, đánh d u m t bấ ộ ước ngo t quan tr ng trong s nghi p ch ng th c dân Phápặ ọ ự ệ ố ự
c a nhân dân ta, m ra m t trang s m i đ y v vang c a dân t c Vi t Nam.ủ ở ộ ử ớ ầ ẻ ủ ộ ệ


Trong đó vai trị to l n nh t thu c v Nguy n Ái Qu c, Ngớ ấ ộ ề ễ ố ười là cha đ c aẻ ủ
Đ ng ta, là tả ượng tr ng c a s k t h p nhu n nhuy n gi a ý tư ủ ự ế ợ ầ ễ ữ ưởng đ c l p, t doộ ậ ự
v i lý tớ ưởng c ng s n ch nghĩa; gi a ch nghĩa yêu nộ ả ủ ữ ủ ướ ồc n ng nàn v i qu c t vôớ ố ế
s n. Ngả ười đã ti p th phát huy t t đ p nh t truy n th ng c a dân t c Vi t Nam vàế ụ ố ẹ ấ ề ố ủ ộ ệ
k t h p nh ng truy n th ng y v i t tế ợ ữ ề ố ấ ớ ư ưởng cách m ng tri t đ c a th i đ i ngàyạ ệ ể ủ ờ ạ
nay, t tư ưởng ch nghãi Mác - Lênin. Ngủ ười đã sáng l p Đ ng ta và rèn luy n Đ ngậ ả ệ ả
ta thành m t đ ng cách m ng chân chính c a giai c p cơng nhân. Ngộ ả ạ ủ ấ ười luôn chăm
lo rèn luy n cán b , đ ng viên và không ng ng "b i dệ ộ ả ừ ồ ưỡng th h cách m ng choế ệ ạ
đ i sau".ờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. CÔNG LAO C A NGUY N ÁI QU C TRONG QUÁ TRÌNH V NỦ</b> <b>Ễ</b> <b>Ố</b> <b>Ậ</b>
<b>Đ NG THÀNH L P Đ NG C NG S N VI T NAMỘ</b> <b>Ậ</b> <b>Ả</b> <b>Ộ</b> <b>Ả</b> <b>Ệ</b>


<b>2.1. Khái quát xã h i Vi t Nam trộ</b> <b>ệ</b> <b>ước khi Đ ng CSVN ra đ iả</b> <b>ờ</b>


Trong trào l u xâm lư ược thu c đ a c a ch nghĩa t b n Phộ ị ủ ủ ư ả ương Tây,


t năm 1858, th c dân Pháp n súng xâm lừ ự ổ ược và sau khi đánh chi m đế ược
nước ta, Pháp t ng bừ ước thi t l p ch đ th ng tr r t tàn b o, hà kh c vàế ậ ế ộ ố ị ấ ạ ắ
ph n đ ng c a ch nghĩa th c dân thông qua hai cu c khai thác thu c đ a.ả ộ ủ ủ ự ộ ộ ị


T đó xã h i Vi t Nam đã có nh ng bi n đ i l n, t ch đ phongừ ộ ệ ữ ế ổ ớ ừ ế ộ
ki n chuy n sang ch đ thu c đ a n a phong ki n.ế ể ế ộ ộ ị ử ế


<i><b>2.1.1. Tình hình kinh tế</b></i>


Th c dân Pháp th c hi n chính sách bóc l t v kinh t : ti n hành cự ự ệ ộ ề ế ế ướp
đo t ru ng đ t l p đ n đi n; đ u t khai thác tài nguyên; xây d ng h th ngạ ộ ấ ậ ồ ề ầ ư ự ệ ố
đường giao thông, b n c ng..vv, ph c v cho chính sách khai thác thu c đ aế ả ụ ụ ộ ị
c a th c dân Pháp. ủ ự


Chính sách khai thác thu c đ a c a th c dân Pháp đã t o nên s chuy n bi nộ ị ủ ự ạ ự ể ế
c a n n kinh t Vi t Nam (hình thành m t s ngành kinh t m i ...) nh ngủ ề ế ệ ộ ố ế ớ ư
cũng d n đ n h u qu là n n kinh t Vi t Nam b l thu c vào t b n Pháp,ẫ ế ậ ả ề ế ệ ị ệ ộ ư ả
b kìm hãm trong vịng l c h u.ị ạ ậ


<i><b>2.1.2. Tình hình chính trị</b></i>


Th c dân Pháp thi hành chính sách chuyên ch v i b máy đàn áp n ng n .ự ế ớ ộ ặ ề
M i quy n hành đ u thâu tóm trong tay các viên quan cai tr ngọ ề ề ị ười Pháp, từ
tồn quy n Đơng Dề ương, th ng đ c Nam Kỳ, khâm s Trung Kỳ, th ng số ố ứ ố ứ
B c Kỳ, công s các t nh, đ n các b máy quân đ i, c nh sát, toà án...; bi nắ ứ ỉ ế ộ ộ ả ế
vua quan Nam tri u thành bù nhìn, tay sai. ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chúng gây chia r và thù h n gi a B c, Trung, Nam, gi a các tôn giáo, các dânẽ ậ ữ ắ ữ
t c, các đ a phộ ị ương, th m chí là gi a các dòng h ; gi a dân t c Vi t Nam v iậ ữ ọ ữ ộ ệ ớ
các dân t c trên bán đ o Đông Dộ ả ương.



<i><b>2.1.3. Tình hình văn hóa- xã h i</b><b>ộ</b></i>


<i>V văn hóaề</i> <i>: Th c dân Pháp thi hành tri t đ chính sách văn hóa nơ d ch,</i>ự ệ ể ị
gây tâm lý t ti, vong b n, khuy n khích các ho t đ ng mê tín d đoan, đ iự ả ế ạ ộ ị ồ
phong b i t c. M i ho t đ ng yêu nạ ụ ọ ạ ộ ước c a nhân dân ta đ u b c m đốn.ủ ề ị ấ
Chúng tìm m i cách b ng bít và ngăn ch n nh họ ư ặ ả ưởng c a n n văn hóa ti nủ ề ế
b trên th gi i vào Vi t Nam và thi hành chính sách ngu dân đ d b th ngộ ế ớ ệ ể ễ ề ố
tr . ị


Nguy n Ái Qu c đã v ch rõ t i ác c a ch đ cai tr th c dân Đông Dễ ố ạ ộ ủ ế ộ ị ự ở ương:
“chúng tôi không nh ng b áp b c và bóc l t m t cách thê th m.... B ng thu c<i>ữ</i> <i>ị</i> <i>ứ</i> <i>ộ</i> <i>ộ</i> <i>ả</i> <i>ằ</i> <i>ố</i>
<i>phi n, b ng rệ</i> <i>ằ</i> <i>ượu... Chúng tôi ph i s ng trong c nh ngu d t t i tăm vì chúngả ố</i> <i>ả</i> <i>ố ố</i>
<i>tơi khơng có quy n t do h c t pề ự</i> <i>ọ ậ</i> ”.


<i>V xã h iề</i> <i>ộ</i>: Dưới tác đ ng c a chính sách cai tr và chính sách kinh t , văn hóa,ộ ủ ị ế
giáo d c th c dân, xã h i Vi t Nam di n ra quá trình phân hóa sâu s c :ụ ự ộ ệ ễ ắ


<i>Giai c p đ a ch phong ki nấ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ế</i> : t n t i lâu đ i, c u k t v i th c dân Pháp tăngồ ạ ờ ấ ế ớ ự
cường áp b c, bóc l t nơng dân. Tuy nhiên, trong n i b đ a ch Vi t Nam lúcứ ộ ộ ộ ị ủ ệ
này có s phân hóa, m t b ph n đ a ch có lịng u nự ộ ộ ậ ị ủ ước đã tham gia đ u tranhấ
ch ng Pháp và b n ph n đ ng tay sai. Giai c p đ a ch , m t l c lố ọ ả ộ ấ ị ủ ộ ự ượng được
Nguy n Ái Qu c đ c p trong Cễ ố ề ậ ương lĩnh chính tr v l c lị ề ự ượng cách m ng.ạ


<i>Giai c p nông dânấ</i> : l c lự ượng đông đ o nh t trong xã h i Vi t Nam, bả ấ ộ ệ ị
th c dân Pháp và phong ki n áp b c, bóc l t n ng n . Tình c nh kh n kh , b nự ế ứ ộ ặ ề ả ố ổ ầ
cùng c a giai c p nông dân đã làm tăng thêm lòng căm thù đ qu c và phong ki nủ ấ ế ố ế
tay sai, làm tăng thêm ý chí cách m ng c a h trong cu c đ u tranh giành l i ru ngạ ủ ọ ộ ấ ạ ộ
đ t và quy n t do. Đ i v i giai c p nông dân, Nguy n Ái Qu c xác đ nh đây làấ ề ự ố ớ ấ ễ ố ị
m t l c lộ ự ượng cách m ng đông đ o, là đ ng l c chính c a cách m ng. Vì v y,ạ ả ộ ự ủ ạ ậ


<i>cách m ng th đ a ạ</i> <i>ổ ị</i> là đáp ng nguy n v ng c a đ i đa s t ng l p nông dân.ứ ệ ọ ủ ạ ố ầ ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nam đã b t s n Pháp và t s n ngị ư ả ư ả ười Hoa c nh tranh, chèn ép, do đó, th l cạ ế ự
kinh t và đ a v chính tr nh bé và y u t. vì v y, giai c p t s n Vi t Namế ị ị ị ỏ ế ớ ậ ấ ư ả ệ
không đ đi u ki n đ lãnh đ o cu c cách m ng dân t c, dân ch đi đ n thànhủ ề ệ ể ạ ộ ạ ộ ủ ế
công.


<i>Giai c p ti u t s n: ấ</i> <i>ể ư ả</i> Đây là t ng l p có lịng u nầ ớ ước, căm thù đ qu c,ế ố
th c dân, đ i s ng b p bênh và d b phá s n, d ti p xác v i t tự ờ ố ấ ễ ị ả ễ ế ớ ư ưởng ti n b tế ộ ừ
bên ngồi truy n vào. Vì v y, h là l c lề ậ ọ ự ượng có tinh th n cách m ng cao, đóngầ ạ
m t vai trị quan tr ng trong phong trào đ u tranh c a nhân dân, nh t là thành th .ộ ọ ấ ủ ấ ở ị
Trong Chính c<i>ương</i>, Nguy n Ái Qu c xác đ nh cách m ng c n ph i liên minh v iễ ố ị ạ ầ ả ớ
giai c p ti u t s n, nh m t o nên s c m nh c a liên minh l c lấ ể ư ả ằ ạ ứ ạ ủ ự ượng trong cách
m ng.ạ


<i>Giai c p công nhânấ</i> : Giai c p ra đ i trong cu c khai thác thu c đ a l n thấ ờ ộ ộ ị ầ ứ
nh t c a th c dân Pháp, thơng qua chính sách chi m đo t ru ng đ t nông dân đãấ ủ ự ế ạ ộ ấ
tr thành cơng nhân. Vì th , giai c p cơng nhân có quan h tr c ti p và ch t chở ế ấ ệ ự ế ặ ẽ
v i giai c p nông dân. Gi ng nh giai c p nông dân, giai c p công nhân Vi t Namớ ấ ố ư ấ ấ ệ
cũng b đ qu c, phong ki n áp b c, bóc l t n ng n , đ a đ n m t tinh th n cáchị ế ố ế ứ ộ ặ ề ư ế ộ ầ
m ng tri t đ và m nh m cho giai c p công nhân. Giai c p công nhân Vi t Namạ ệ ể ạ ẽ ấ ấ ệ
v a l n lên, đã có h t từ ớ ệ ư ưởng riêng, có ý th c t ch c và tinh th n cách m ngứ ổ ứ ầ ạ
tri t đ , đ ng th i s m ti p thu ánh sáng cách m ng c a ch nghĩa Mác – Lênin,ệ ể ồ ờ ớ ế ạ ủ ủ
nhanh chóng tr thành m t l c lở ộ ự ượng chính tr t giác, th ng nh t và ti n lên đ mị ự ố ấ ế ả
nhi m vai trò lãnh đ o cách m ng Vi t Nam. Nguy n Ái Qu c đ a ra quan đi mệ ạ ạ ệ ễ ố ư ể
v đ ng l c, g c c a cách m ng đó là liên minh giai c p cơng – nơng, trong đó giaiề ộ ự ố ủ ạ ấ
c p công nhân đ m nhi m và n m gi vai trò tiên phong lãnh đ o phong trào cáchấ ả ệ ắ ữ ạ
m ng Vi t Nam.ạ ệ


Tóm l i, do s phát tri n n i t i, dạ ự ể ộ ạ ưới tác đ ng tr c ti p c a chính sáchộ ự ế ủ


khai thác thu c đ a c a th c dân Pháp, xã h i Vi t Nam có nhi u chuy n bi n toộ ị ủ ự ộ ệ ề ể ế
l n. M t h qu c a s chuy n bi n y là s ra đ i, l n m nh c a các giai c pớ ộ ệ ả ủ ự ể ế ấ ự ờ ớ ạ ủ ấ
công nhân, ti u t s n và t s n, có vai trị khác nhau trong phong trào yêu nể ư ả ư ả ước
ch ng Pháp Vi t Nam đ u th k XX.ố ở ệ ầ ế ỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vô s n do Ngả ườ ại v ch ra cho dân t c. Đó là ti n đ to l n giúp cho lý tộ ề ề ớ ưởng cách
m ng vô s n c a Nguy n Ái Qu c ngày càng phát tri n và tr thành n n t ng đ uạ ả ủ ễ ố ể ở ề ả ấ
tranh ch y u c a dân t c. ủ ế ủ ộ


Th c t xã hôi Vi t Nam cu i th k XIX đ u th k XX, giúp Ngự ế ệ ố ế ỷ ầ ế ỷ ười
nh n ra và xác đ nh phậ ị ương hướng, nhi m v cho cách m ng Vi t Nam trong đ uệ ụ ạ ệ ấ
tranh ch ng Pháp, v n đ v mâu thu n giai c p, mâu thu n dân t c, trong đóố ấ ề ề ẫ ấ ẫ ộ
Người cho r ng mâu thu n dân t c là nhi m v hàng đ u, trên h t c a cáchằ ẫ ộ ệ ụ ầ ế ủ
m ng.ạ


Nh ng v n đ trên sau này đữ ấ ề ược Nguy n Ái Qu c đúc k t và v nễ ố ế ậ
d ng sáng t o trong cách m ng Vi t Nam, đụ ạ ạ ệ ược Ngườ ềi đ ra trong Cương
lĩnh cách m ng Tháng 2/1930. ạ


<b>2.2. Phong trào đ u tranh c a nhân dân ta trấ</b> <b>ủ</b> <b>ước khi Đ ng CSVNả</b> ra đ i<b>ờ</b>
<i><b>2.2.1. Phong trào yêu n</b><b>ướ</b><b>c theo khuynh h</b><b>ướ</b><b>ng phong ki n và t </b><b>ế</b></i> <i><b>ư</b></i>
<i><b> s n cu i th k XIX đ u th k XX</b><b>ả</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b>ế ỷ</b></i> <i><b>ầ</b></i> <i><b>ế ỷ</b></i>


Trướ ực s xâm lượ ủc c a th c dân Pháp, phong trào đ u tranh gi i phóngự ấ ả
dân t c theo khuynh hộ ướng phong ki n và t s n di n ra m nh m .ế ư ả ễ ạ ẽ


<i>Phong trào C n Vầ</i> <i>ương (1885 – 1896): </i>m t phong trào đ u tranh vũộ ấ
trang do Hàm Nghi và Tôn Th t Thuy t phát đ ng. Năm 1885, vua Hàm Nghiấ ế ộ
xu ng chi u ố ế <i>C n Vầ</i> <i>ương. </i>Phong trào C n Vầ ương phát tri n m nh nhi u đ aể ạ ở ề ị
phương B c Kỳ, Trung Kỳ và Nam Kỳ. Ngày 1-11-1888, vua Hàm Nghi bở ắ ị


Pháp b t, nh ng phong trào C n Vắ ư ầ ương v n ti p t c đ n năm 1896. Tiêuẫ ế ụ ế
bi u nh cu c kh i nghĩa nông dân Yên Th do Hoàng Hoa Thám lãnh đ o,ể ư ộ ở ế ạ
kéo dài đ n năm 1913.ế


Ngồi ra cịn có các cu c kh i nghĩa vũ trang ch ng Pháp c a nhân dânộ ở ố ủ
ta, nh ng đ u không thành công.ư ề


Th t b i c a các phong trào trên đã ch ng t giai c p phong ki n và hấ ạ ủ ứ ỏ ấ ế ệ
t tư ưởng phong ki n không đ đi u ki n đ lãnh đ o phong trào yêu nế ủ ề ệ ể ạ ước
gi i quy t thành công nhi m v dân t c Vi t Nam.ả ế ệ ụ ộ ở ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đ ng C ng s n Vi t Nam đả ộ ả ệ ược thành l p thơng qua ậ <i>Cương lĩnh chính trị</i>
<i>đ u tiênầ</i> , Cương lĩnh đã xác đ nh nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Namị ữ ấ ề ơ ả ủ ạ ệ
v ề <i>phương hướng chi n lế ược cách m ng, nhi m v cách m ngạ</i> <i>ệ</i> <i>ụ</i> <i>ạ</i> . T đó, cáchừ
m ng Vi t Nam đi theo m t đạ ệ ộ ường l i chính tr đúng đ n, t o nên s th ng nh tố ị ắ ạ ự ố ấ
v t tề ư ưởng, chính tr và hành đ ng c a phong trào cách m ng trong c nị ộ ủ ạ ả ước.


Đ ng ra đ i là m t s ki n quan tr ng trong cách m ng Vi t Nam. Đó làả ờ ộ ự ệ ọ ạ ệ
m t th ng l i vĩ đ i c a dân t c, th ng l i đó g n li n v i vai trò to l n c aộ ắ ợ ạ ủ ộ ắ ợ ắ ề ớ ớ ủ
Nguy n Ái Qu c, Ngễ ố ười có cơng lao l n trong q trình chu n b v chính tr , tớ ẩ ị ề ị ư
tưởng và t ch c cho vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.ổ ứ ệ ậ ả ộ ả ệ


Đ ng ra đ i, đánh d u vai trò to l n c a Ngả ờ ấ ớ ủ ườ ố ới đ i v i cách m ng Vi tạ ệ
Nam. T vi c đ u tiên đ n v i ch nghĩa Mác – Lênin, tìm th y con đừ ệ ầ ế ớ ủ ấ ường c uứ
nước đúng đ n cho dân t c. Sau đó chu n b v t tắ ộ ẩ ị ề ư ưởng chính tr (1920-1924) vàị
c v t ch c (1925-1927) cho vi c thành l p m t chính đ ng vơ s n Vi t Namả ề ổ ứ ệ ậ ộ ả ả ở ệ
(1930). R i Ngồ ườ ự ếi tr c ti p ch trì H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n thángủ ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả
2/1930, thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam và so n th o Cậ ả ộ ả ệ ạ ả ương lĩnh chính trị
đ u tiên c a Đ ng, đ t c s cho đầ ủ ả ặ ơ ở ường l i cách m ng Vi t Nam t đó v sau.ố ạ ệ ừ ề



Q trình thành l p Đ ng là quá trình g n li n v i ho t đ ng c a Nguy nậ ả ắ ề ớ ạ ộ ủ ễ
Ái Qu c, tên tu i c a Ngố ổ ủ ười luôn g n li n v i Đ ng, v i phong trào cách m ngắ ề ớ ả ớ ạ
dân t c. Nh ng th ng l i c a cách m ng Vi t Nam t khi Đ ng ra đ i, ta càngộ ữ ắ ợ ủ ạ ệ ừ ả ờ
th y rõ h n đóng góp vĩ đ i c a Ngấ ơ ạ ủ ười cho s nghi p đ u tranh gi i phóng dânự ệ ấ ả
t c.ộ


<b>III. K T LU NẾ</b> <b>Ậ</b>


S ra đ i c a Đ ng g n li n v i tên tu i c a Nguy n Ái Qu c – H Chíự ờ ủ ả ắ ề ớ ổ ủ ễ ố ồ
Minh – Người chi n sĩ cách m ng l i l c c a dân t c Vi t Nam. Ngế ạ ỗ ạ ủ ộ ệ ười đã đ aư
ánh sáng c a cách m ng vơ s n v dân t c, xóa b đêm t i kh ng ho ng và b t củ ạ ả ề ộ ỏ ố ủ ả ế ắ
v đề ường l i cách m ng, đ a cách m ng Vi t Nam tr v bình minh th ng l iố ạ ư ạ ệ ở ề ắ ợ
v i con đớ ường “<i>cách m ng vô s n”ạ</i> <i>ả</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sau này c a Đ ng luôn đủ ả ược nhân dân kh c ghi và nh đ n công lao c a Ngắ ớ ế ủ ười
đ i v i phong trào đ u tranh gi i phóng dân t c th ng nh t đ t nố ớ ấ ả ộ ố ấ ấ ước.


</div>

<!--links-->

×