Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

CHẤN THƯƠNG mắt (NHÃN KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.14 MB, 14 trang )

CHẤN THƯƠNG MẮT


CHẤN THƯƠNG MẮT
 Cấp cứu nhãn khoa
 Còn phổ biến ở Việt Nam, chiếm 16% về CT, do:
• Chưa chú trọng quy tắc an tồn lao động
• Tai nạn giao thơng
• Trị chơi nguy hiểm
 Gây tổn hại trầm trọng cho mắt → mất thị lực → ảnh

hưởng sinh hoạt, lao động


TIẾP CẬN BN CT MẮT
 BỆNH SỬ:
• Thời gian
• Nguyên nhân
• Xử trí ban đầu

 KHÁM:
Thị lực
Hốc mắt
• Xương
• Mi mắt
• Cơ vận nhãn

Nhãn cầu: trước → sau
• GM → TP → đồng tử → T3 → PLT → VM
• Tìm dị vật
• Sự ngun vẹn của thành nhãn cầu



 CLS (nghi ngờ dị vật, CT hốc mắt)


PHÂN LOẠI CHẤN THƯƠNG MẮT
CT MẮT
CT mi mắt
Tụ máu mi
Rách da mi

CT nhãn cầu
CT đụng dập
Xước GM
XH tiền phòng
Rách chân mống
Lệch/bán lệch T3
Đục T3
Dị vật

CT hốc mắt

CT xuyên
Xuyên GM
Xuyên CM

Vỡ sàn hốc mắt
Chèn ép ống thị giác


CHẤN THƯƠNG MI MẮT

TỤ MÁU MI
 Đặc điểm
• Tiêu nhanh
• Có thể lan → mắt lành

 Xử trí
• Chú ý tổn thương lân cận
• Có thể chườm lạnh, thuốc
tan máu bầm
• Tụ máu lâu ngày → rạch
tháo

RÁCH DA MI
 Rửa sạch, lấy dị vật
 Tiết kiệm tổ chức tối đa khi cắt

lọc
 Khâu vết thương:
• Đúng lớp, đúng mốc GP
• Chú ý tái lập thơng thương lệ
đạo
• KM, sụn, cơ vịng mi: chỉ tan
• Da mi: chỉ ko tan 6.0-7.0, cắt
sớm (5-7 ngày) nếu ko nhiễm
trùng


CT NHÃN CẦU – ĐỤNG DẬP
XƯỚC GIÁC MẠC:
 Δ

• Tsử CT
• Cơ năng: đau, cộm, sợ ás, chảy nước

mắt
• Thực thể: GM mất độ bóng, mất biểu mơ
GM, Fluorescein (+)

 Θ
• Theo dõi k/th tổn thương
• Giữ vệ sinh mắt
• KS tại chỗ


XUẤT HUYẾT TIỀN PHÒNG
 Máu chảy vào TP do tổn thương

mm mống mắt
 B/chứng:
• Tăng nhãn áp
• Ngấm máu GM

 Θ:
• T/dõi lượng máu
• Nghỉ ngơi, đầu cao 30o
• Uống nhiều nước
• Liệt thể mi
• Hạ N/A
• Rửa máu TP
 ĐỨT CHÂN MỐNG


>30O → khâu chân mống, tránh song
thị


LỆCH/BÁN LỆCH T3
 Y/tố thuận lợi:
• già
• cận nặng
• Lực t/động có phương chéo trực

tiếp vào vùng rìa
 Δ:
• Rung mống
• Pha lê thể trong TP
• Thấy bờ T3 / T3 trong TP/PLT
 Θ:
• Bán lệch → t/dõi N/A
• Lệch vào TP → Phẫu thuật
• Lệch vào PLT → t/dõi

ĐỤC T3
 Δ: T/sử CT, vòng Vossus
 Θ: PT


 DỊ VẬT


CT NHÃN CẦU – XUYÊN
→ phòi tổ chức nội nhãn → ả/h quang học, dinh dưỡng

→ nhiễm trùng nội nhãn
→ nhãn viêm giao cảm


CT HỐC MẮT
→ θ kết hợp RHM, TMH, ngoại TK

GÃY SÀN HM
• Hạ/thụt NC
• Hạn chế vận nhãn →
song thị
• Θ: PT nâng sàn HM


CHÈN ÉP ỐNG THỊ GIÁC
 LS:
• Sưng bầm mi, xh dưới KM
• Tụ máu HM → lồi NC
• ↓/mất pxas
• Teo gai (muộn)

 Θ:
• Corticoid
• PT giải áp HM


PHỊNG NGỪA CHẤN THƯƠNG MẮT
• Ý thức bảo vệ, chăm sóc mắt ban đầu
• Cấm các trị chơi nguy hiểm
• Tn thủ ngun tắc an tồn trong lao


động, phịng thí nghiệm


CHÂN THÀNH CÁM ƠN



×