Tải bản đầy đủ (.pptx) (101 trang)

VIÊM MÀNG não mủ (BỆNH TRUYỀN NHIỄM) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.25 MB, 101 trang )

VIÊM MÀNG
NÃO MỦ


MỤC TIÊU
• Mô tả được tác nhân gây bệnh theo tuổi,
cơ địa
• Mô tả một số yếu tố nguy cơ của viêm
màng não do S. suis
• Mô tả triệu chứng lâm sàng và đặc
điểm DNT của bệnh lý viêm màng não
mủ
• Nêu được các chống chỉ định chọc DNT
• Mô tả được lưu đồ xử trí VMNM
• Nêu được nguyên tắc điều trị VMNM
(kháng sinh và kháng viêm)


ĐỊNH NGHĨA
• Viêm màng não: tình trạng
viêm của các màng não + DNT,
biểu hiện bằng sự gia tăng
BC/DNT
• Viêm màng não mủ (VMNM) 
do VK sinh mủ (làm tăng BC đa
nhân trung tính /DNT)
• Thời gian:
– Cấp: vài giờ  vaøi ngaøy


DỊCH TỄ HỌC


• Tác nhân gây bệnh thay đổi
tùy theo:
– Tuổi
– Bệnh nền & yếu tố nguy cơ (*)
– Tiêm chủng (*)
– Vùng địa lý (*)





Tác nhân VMNM

Đài
Loan(1)
n=263

Sudan(2
)
n=121


Lan(3)
n=696

Mỹ(4)
n=253

S.pneumoniae


24%

12%

51%

38%

N.meningitidis

3%

81%

37%

14%

H.influenzae

2%

7%

2%

4%

Trực trùng Gram
âm khác


43%

-

0.7%

4%

Staphylococcus spp

14%

-

1.4%

5%

(1) Q J Med (1999) 92:719-725
(2) Eur J Clin Microbiol Infect Dis (2009) 28:429–435
(3) N Engl J Med (2004) 351:1849-1859
(4) N Engl J Med (1993) 328:21-28


Tại Việt Nam?
1. Tác nhân gây bệnh
2. Yếu tố nguy cô



TẠI BVBNĐ TpHCM
Tỷ lệ % bệnh nhân

Tổng số bệnh nhân

Năm
S.suis

VK khác

Nguồn: CID 2008; 46:
659-667

Khơng xác định


TẠI BVBNĐ TpHCM


TẠI BVBNĐ TW

Tình hình nhiễm
S.suis tại miền
Bắc



TẠI BV NHI ĐỒNG 1
TpHCM
• Tại BVNĐ1 (1998)

– H. influenzae type b 18/34 (53%)
– S. pneumoniae 06/34 (18%)


TẠI HÀ NỘI


• Tại 12 tỉnh
thành
• 08/2007 – 04/2010
• 1241 bệnh nhân
nghi ngờ NT hệ
TKTW từ 1 tháng
tuổi




Miền Nam (ĐBSCL + TpHCM)
PLoSONE 6(3): e17604.


– Nghiên cứu bệnh chứng (bệnh/chứng=1/3),
thực hiện tại BVBNĐ, TpHCM từ 05/2006 đến
06/2009
– 2 nhóm chứng:
• Nhóm chứng bệnh viện (không bắt cặp)
• Nhóm chứng cộng đồng (bắt cặp nơi cư trú và
tuổi)


– Cỡ mẫu: 100 ca bệnh, 300 ca chứng bệnh viện
và 300 ca chứng cộng đồng


– Tiếp xúc nghề
nghiệp:

– Tiếp xúc heo/thịt heo:
• Tắm heo

• Bán thịt heo

• Cho heo ăn

• Nuôi heo

• Quét dọn chuồng heo

• Giết mổ heo

• Mổ heo

• Vận chuyển thịt heo

• Tiếp xúc, chế biến

• Chế biến thịt heo
• Nhân viên thú y
• Đầu bếp


máu, cơ quan nội tạng
heo
• Viếng thăm chuồng heo


– Món ăn “nguy cơ cao”:
• Tiết canh heo/vịt
• Lưỡi, họng, dạ dày, ruột, dồi trường,
huyết heo (chưa chín)



SINH LÝ BỆNH


TRIỆU CHỨNG LÂM
SÀNG
• Người lớn – Trẻ lớn
• Trẻ nhũ nhi (<1 tuoåi)


×