Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

PAP’S, SOI NHUỘM HT (sản PHỤ KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.12 KB, 20 trang )

PAP’S, SOI NHUỘM
HT


TRUY TÌM K CTC



Khám phụ khoa định kỳ 1 năm/1 lần
Pp truy tìm:
– Phết tb CTC
– Soi CTC
– ST CTC
– Khoét chóp CTC


Pap’s






Dễ làm
Rẻ tiền
Kq nhanh chóng
Khơng đau
Gợi ý chẩn đốn


Chỉ định






Kiểm tra định kỳ
Tổn thương CTC
Có yếu tố nghi ngờ:
– Xuất huyết bất thường
– Xuất huyết lúc giao hợp
– Xuất huyết lúc thăm khám
– Viêm CTC, AĐ tái phát


Lịch làm pap’s





Lần 1: sau giao hợp lần đầu
Lần tiếp theo: Mỗi năm 1 lần
Lần n: MK1, MK2,…
3 lần bình thường 3 năm/ lần  60
tuổi bt ngưng


Kỹ thuật


Điều kiện: không làm nếu

– Viêm nhiễm AĐ, CTC cấp tính
– Đang xuất huyết nhiều, khơng đặt thuốc, thụt rửa
AĐ trong 24, 48h, không gh
– Mỏ vịt không bôi trơn dầu




Dụng cụ:




Phiếu: tên tuổi, para
Lam
Dụng cụ lấy tb




Que Ayre, chổi tb,
tampon

Dd cố định




Alcol+ether: 1:1
Keo phun

Alcol 95o







Bn ở tư thế phụ khoa
Đặt mỏ vịt không bôi
trơn
Dùng que đặt áp vào
lổ CTC quay 1 vòng
360 để lấy tb
– Lấy tb cổ ngồi bằng
đầu trịn
– Lấy tb cổ trong bằng
đầu nhọn







Trãi đều tb lên lam, trãi từng hàng, 1
lần duy nhất
Cố định lam nhúng ngay vào lọ
alcohol 950 cho ngập lam hoặc cố
định bằng keo xịt cách mặt lam 2030 cm (thời gian từ lúc lấy mẫu đến

lúc cố định lam không được quá 1
phút)




Kết quả


Papanicolaou
– N1: bt
– N2: bđổi do viêm
– N3: có tb dị dạng
– (nội khoa 2-4 tuần, làm lại pap và soi)
– N4: tb dị dạng có đặc tính K
– N5: chắc chắn K
– Soi và sinh thiết CTC




Richart & WHO
– Nhóm bt
– Nhóm CIN 1: dị sản nhẹ
– Nhóm CIN 2: dị sản trung bình
– Nhóm CIN 3: dị sản nặng/k





Bethesda




Tb BM bt
Tb BM thay đổi do viêm
Tb BM thay đổi khơng điển hình



Tb BM gai thay đổi khg điển hình (ASCUS)
Tb BM tuyến thay đổi khg điển hình (AGUS)

– Tb ác tính







Tb BM gai thay đổi do tổn thương trong BM gai grade
thấp (LSIL) = CIN 1
Tb BM gai thay đổi do tổn thương trong BM gai grade
cao (HSIL) = CIN 2/
CIN 3
Tb BM gai thay đổi ác tính loại carcinom tb gai
Tb BM gai thay đổi ác tính loại carcinom tuyến cổ trong
Tb BM gai thay đổi ác tính loại carcinom tuyến NMTC




Soi nhuộm ht


Tác nhân
– Nấm
– Trùng roi
– Vi trùng thông thường






×