Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

XUẤT HUYẾT TIÊU hóa dưới (TRIỆU CHỨNG học NGOẠI KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 15 trang )

Khám và Chẩn đốn

XUẤT HUYẾT TIÊU
HĨA DƯỚI


Đại cương XHTH
• 1-2% bệnh cấp cứu
• Mỹ: > 300.000 ca nhập viện / năm
• Chi phí cho XHTH do bệnh lý túi thừa > 1,3
tỷ USD / năm
• XHTH trên chiếm tỷ lệ > 80%
• XHTH khơng rõ NN (obscure bleeding): nội
soi âm tính
• XHTH ẩn (bleeding): khơng triệu chứng →
thiếu máu


Đại cương XHTH dưới
• XHTH dưới góc Treitz
• 20% XHTH
• 95% từ đại tràng, 5% từ ruột non (Obscure)
• Tần suất tăng theo và có liên quan với tuổi


Nguyên nhân
COLONIC (95%)

%

SMALL BOWEL (5%)



• Diverticular disease
30-40
Angiodysplasias
• Ischemia
5-10
Erosions or ulcers
(potassium,NSAIDs)
• Anorectal disease
5-15
Crohn's disease
• Neoplasia
5-10
Radiation
• Infectious colitis
3-8
Meckel's diverticulum
• Postpolypectomy
3-7
Neoplasia
• Inflammatory bowel disease 3-4
Aortoenteric fistula
• Angiodysplasia

• Radiation colitis/proctitis
1-3 
• Other
1-5 
• Unknown
10-25

Strate LL: Gastroenterol Clin North Am, 2005


Tiếp nhận Bn XHTH
• Đánh giá mức độ:
- Tri giác
- Sinh hiệu
- Diễn tiến XHTH
• Hồi sức Cấp cứu:
- Truyền dịch
- Truyền máu
- Bệnh nội khoa


Bệnh sử
• XHTH dưới:
- Tiêu phân đen
- Tiêu máu
- Khởi phát, lượng, số lần, …
• Các biểu hiện khác liên quan:
- Toàn thân
- Bệnh nội khoa, ngoại khoa
- Thuốc sử dụng


Khám
• Dựa vào bệnh sử + triệu chứng cơ năng →
nghĩ đến các bệnh lý nguyên nhân
• Khám tùy theo các bệnh lý ngun nhân


Khám tồn thân
Khám bụng
Khám hậu mơn trực tràng


Khám hậu mơn trực tràng
• Nhìn
• Sờ
• Soi


Cận lâm sàng
• Nội soi đại tràng
• Chụp phóng xạ - Xạ ký
• Chụp mạch máu


Nội soi đại tràng
• Rất phù hợp nếu chảy máu ít hoặc vừa
• Có thể khơng thấy được hoặc có biến
chứng nếu chảy máu nhiều
• Chính xác 95%


Xạ ký
• Hồng cầu Bn được lấy ra và gắn chất
phóng xạ technetium-99m (99mTc). Sau
đó máu được đưa lại vào Bn để chụp
hình.
• Nhạy 90% nếu tốc độ chảy 0,1 ml/ph

• Khơng định vị tốt (40-60%)


Chụp mạch máu
• Đm MTTT hoặc MTTD
• Tốc độ máu chảy 0,5 - 1 ml/ph → chụp khi
đang chảy
• Có thể can thiệp tắc mạch cầm máu
• Có thể kèm biến chứng


Trĩ


Nứt Hậu môn


Viêm đại tràng



×