Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

TIẾP cận BỆNH NHÂN BỆNH lý HUYẾT học (TRIỆU CHỨNG học nội KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.01 KB, 61 trang )

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN
BỆNH LÝ HUYẾT HỌC
(dành cho lớp Y2)


MỤC TIÊU

 Nêu triệu chứng lâm sàng và cách
chẩn đóan thiếu máu.
 Mô tả các nguyên nhân của thiếu máu
 Vẽ sơ đồ tìm nguyên nhân thiếu máu
 Nêu triệu chứng lâm sàng của xuất
huyết
 Phân biệt 2 nhóm nguyên nhân gây
xuất huyết
 Mô tả các nguyên nhân gây xuất huyeát


ĐẠI CƯƠNG
◆ Bệnh lý huyết học : khá phổ biến .
◆ Dễ bị bỏ sót .
◆ Hệ thống huyết học :




Tủy xương : 3 dòng tế bào máu : HC –
BC - TC
Hệ võng nội mô : LÁCH – HẠCH – GAN



HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
◆ ĐỊNH NGHĨA : là hiện tượng giảm
lượng huyết sắc tố (Hb)
ở máu
ngọai vi  máu thiếu oxy để cung
cấp cho tế bào / cơ thể.
◆ CHẨN ĐÓAN THIẾU MÁU :




Lâm Sàng gợi ý : da xanh , niêm nhạt,
móng trắng
Da mặt, Lòng bàn tay, Móng tay  Niêm
mạc dưới lưỡi, Kết mạc mắt .
Cận lâm sàng : chẩn đóan xác định


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG – THIẾU MÁU

◆ THIẾU MÁU CẤP :


Cơ năng : chóng mặt, nhức đầu, bứt
rứt, ngất



KHÁM :
Da


niêm nhạt.
Vã mồ hôi, Lơ mơ (NẶNG)
M tăng, HA kẹp, tụt.


THIẾU MÁU CẤP
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG THEO LƯNG MÁU MẤT

% máu mất

Biểu hiện LS

10%
20%

Gần như KHƠNG biểu hiện
Khi nằm khơng triệu chứng. Khi họat động
M ⇑ , HA ⇓ nhẹ

30%

Tĩnh mạch cổ xẹp, TỤT HA tư thế, HA kẹp

40%

Bệnh cảnh chóang

50%


Chóang nặng, có thể tử vong

Lượng máu cơ thể : 70-75ml/kg cân
nặng


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG – THIẾU MÁU

◆ THIẾU MÁU MÃN : Ảnh hưởng nhiều cơ quan
 Cơ năng :
 Tim : Mệt mỏi, hồi hộp, nặng ngực
 Hô hấp : Khó thở
 Thần kinh: chóng mặt, nhức đầu, ù tai,
ngủ gà.
 Các cơ quan khác : đau cơ xương, ăn kém,
rụng tóc, giảm khả năng tình dục, vô
sinh, rối lọan kinh nguyệt.
 Giảm khả năng gắng sức
 KHÁM :
 Da xanh, niêm nhạt.
 MÓNG KHÔ MẤT BÓNG, CÓ KHÍA, DỄ
GÃY.
 Tiếng thổi tâm thu cơ năng ở valve
ĐMC / 2 laù.


Các trường hợp có thể gây lầm lẫn với
thiếu máu

◆ Suy tim

◆ Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
◆ Suy giáp
◆ Cường giáp
◆ Rối lọan nhịp tim
◆ Hội chứng tiền đình (rối lọan tiền
đình)


MÓNG NHẠT


MÓNG CÓ SỌC


DA NHT NHẠT


DA NIÊM NHẠT


◆ CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH :





Dựa vào : Hemoglobine (Hb) dưới ngưỡng
theo bảng .
Hct : chỉ để đánh giá NHANH và theo
dõi diễn tiến các trường hợp thiếu

máu cấp.
Số lượng hồng cầu : Giúp tính ra các
chỉ số hồng cầu  tìm nguyên nhân
thiếu máu.

◆ PHÂN LỌAI THIẾU MÁU :



CẤP : Trong vòng 2 tuần trở lại.
MÃN: > 2 tuần


NỮ
(có kinh)
Hb(g/dl)
HC (RBC)
(triệu/mm3)
Hct (%)

11 - 13

NỮ
(mãn kinh)
12 - 16

THAI
PHỤ
10 – 14


4.0 – 4.6
34 – 46%

36 – 48%

NAM
13.5 – 15.5
4.5 – 5.2

31 – 43%

Giới hạn bình thường

40 – 47%


KHẢO SÁT CẬN LÂM SÀNG – THIẾU MÁU
◆ CÁC CHỈ SỐ HỒNG CẦU :

CƠNG THỨC

BT

MCV
(Thể tích hồng cầu)

(Hct / Hồng cầu) x 10 80 – 98 fl

MCH
(nồng độ Hb/ hồng cầu)


(Hb / Hồng cầu) x 10

28 – 33 pg

MCHC
(tỉ lệ Hb trung bình/ hồng
cầu)

(Hb / Hct) x 10

30 – 35%


KHẢO SÁT CẬN LÂM SÀNG – THIẾU MÁU
◆ Công thức máu tòan bộ và Phết máu
ngọai biên :




Hình dạng hồng cầu  tìm nguyên nhân thiếu
máu
Xem tế bào bạch cầu, tiểu cầu.

◆ Hồng cầu lưới :
 Là
HC chưa trưởng thành được tủy
xương đưa ra máu ngọai vi
 BT : 0.5 – 2%, < 100.000 /mm 3

 Đánh giá
khả năng họat động tủy
xương  tìm nguyên nhân thiếu máu.
◆ Tủy đồ – sinh thiết tủy
◆ Fe huyết thanh – Ferritine / máu ( dự trữ
sắt)


PHẾT MÁU NGỌAI BIÊN BÌNH
THƯỜNG


HỒNG CẦU LƯỚI / PHẾT MÁU


TÓM TẮT NGUYÊN NHÂN THIẾU
MÁU


CHẨN ĐÓAN NGUYÊN NHÂN THIẾU MÁU(1)

◆ THIẾU MÁU HC NHỎ NHƯC SẮC:
 THIẾU MÁU THIẾU SẮT :
Nguyên nhân:
- Mất máu rỉ rả : lóet dạ dày, K
dạ dày, K đại tràng, tró, mất qua
đường phụ khoa. Giun móc, giun lươn
- Tăng nhu cầu : Phụ nữ có thai
- Giảm hấp thu : Cắt dạ dày.
Triệu chứng lâm sàng đặc hiệu :

Móng lõm., viêm khóe miệng
Cận lâm sàng :
- HC lưới : BT / 
- Fe Huyết thanh/ Ferritin máu 


MÓNG BÌNH THƯỜNG


MÓNG BÌNH THƯỜNG


MÓNG LÕM


MÓNG LÕM – MÓNG BÌNH
THƯỜNG


VIÊM KHÓE MIỆNG


×