Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de kiem tra toan 7 cuc hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.56 KB, 8 trang )

Ngày soạn : 01/10/2010
Ngày giảng: 08/20/2010
Tuần 8 - Tiết 16
I. MỤC TIÊU
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt đợc chuẩn kiến thức kĩ năng
trong chơng trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực
hiện cho chơng tiếp theo.
2. XÁC ĐỊNH CHUẨN KTKN
* Về kiến thức :
- Biết đợc các cặp góc đối đỉnh, so le trong, đồng vị trong cùng phía.
- Biết khái niệm hai đờng thẳng vuông góc ,đờng thẳng song song.tính chất hai đờng
thẳng song song.
- Biết đợc quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
- Biết thế nào là định lý và chứng minh định lý.
* Về kĩ năng :
- Biết sử dụng êke vẽ đờng thẳng vuông góc , đờng thẳng song song.
- Biết sử dụng đúng tên gọi các cặp góc so le trong đồng vị, trong cùng phía, đối đỉnh.
- Biết dùng quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chứng minh vuông góc và
song song.
- Vận dụng tính chất hai đờng thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau, cho
biết số đo của một góc tính số đo góc còn lại.
3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chuẩn
Biết Hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao Tổng
Tên TN TL TN TL TN TL TN TL
KT: Biết khái niệm hai
góc đối đỉnh , hai đờng
thẳng vuông góc


2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,25
KN: Biết dùng êke vẽ đ-
ờng thẳng đi qua một
điểm cho trớc và vuông
góc với một đờng thẳng
cho trớc.
1
2 đ
KT:
KN: Biết và sử dụng
đúng tên gọi của các góc
tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng: Góc
3
0,75đ
1
0,25đ
4

sole trong, đồng vị, trong
cùng phía
KT:
- Biết tiên đề ơclít
- Biết tính chất hai đờng
thẳng song .

3
0,75đ
3
0,75đ
KN:
- Vận dụng dụng tính
chất hai đờng thẳng song
song để chứng minh hai
góc bù nhau bằng
nhau .Cho biết số đo
góc ,biết tính số đo các
góc còn lại.
- Biết dùng quan hệ giữa
tính vuông góc hoặc song
để chứng minh vuông
góc hoặc song song
1
0,25đ
Bai
3b

Bài
3b
1,5
1

4
3,75 đ
4. Khái
niệm

định

.Chứng
minh
định lý
KT: Biết thế nào là một
định lý và chứng minh
định lý
Bài 1
1,5đ
1
1,5
Tổng số 8

5
3,25 đ
3
3,75đ
1

17
10 đ
KIỂM TRA 45 PHÚT ( BÀI SỐ 1- ĐẠI SỐ )
Họ và tên : Lớp :
Ngày kiểm tra : 08/10/2010 Ngày trả bài : / 10/2010
PHẦN I:( 3 ĐIỂM ). TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:
Câu 1 (0,25 đ) .Hai đờng thẳng m và n vuông góc với nhau thì tạo thành
A. một góc vuông. B. hai góc vuông. C. ba góc vuông. D. bốn góc
vuông.

Câu 2 (0,25 đ). Hai góc đối đỉnh thì
A. kề nhau. B. bù nhau. C. bằng nhau. D. kề bù nhau .
Câu 3 (0,25 đ). Ba đờng thẳng a,b,c cắt nhau tai O tạo thành
A. ba cặp góc đối đỉnh. B. bốn cặp góc đối đỉnh.
C. năm cặp góc đối đỉnh. D. sáu cặp góc đối đỉnh.
Câu 4 (0,25 đ). Cho hai đờng thẳng a và b cắt nhau tại A nh hình vẽ.
Biết
µ
0
3
34A =
thì
A.

0
4
34A =
B.

0
2
146A =

C.
µ
0
1
146A =
D.


0
2
34A =
Câu 5 (0,75 đ). Trong hình 2. Hãy cho biết
a) Góc so le trong với góc A
1
là ……..
b) Góc đồng vị với góc A
1
là ………..
c) Góc trong cùng phía với góc A
1
là ……..
Câu 6 (0,25 đ). Trong hình 3 cho biết a // b ,
giá trị của x bằng :
A. 40
0
B. 50
0

C. 90
0
D.140
0
.
Câu 7 (0,25 đ). Cụm từ nào dới đây có thể điền vào chỗ ( ….) để có phát biểu đúng : “
Qua một điểm ở ngoài một đờng thẳng ………….. đờng thẳng song song với đờng
thẳng đó “
A. có một . B. có nhiều hơn một . C. có vô số . D. chỉ
có một .

Câu 8 (0,25 đ). Cho ba đờng thẳng a , b , c . Câu nào sau đây sai
A. Nếu a // b , b // c thì a // c. B. Nếu a ^ b , b // c thì a ^ c.
C. Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c . D. Nếu a ^ b , b ^ c thì a // c .
Câu 9 (0,25 đ). Xem hình 4 và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b:
A.

µ
4 3
A B=
B.
µ
µ
0
1 3
180A B+ =
C
µ

3 2
A B=
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10 (0,25 đ). Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì
A. cặp góc đồng vị bù nhau . B. cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
B. cặp góc so le trong bù nhau. D. cặp góc so le trong bằng nhau.
PHẦN II: ( 7 ĐIỂM ). TỰ LUẬN
Câu 1: ( 1,5 điểm ):
Phát biểu định lý đợc minh hoạ bằng hình vẽ sau và ghi GT,KL bằng kí hiệu.
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×