ĐÁNH
ĐÁNH GIÁ
GIÁ SỰ
SỰ TUÂN
TUÂN THỦ
THỦ
PHÁC
PHÁC ĐỒ
ĐỒ ĐIỀU
ĐIỀU TRỊ
TRỊ
KHẢO
KHẢO SÁT
SÁT CHỈ
CHỈ ĐỊNH
ĐỊNH
KHÁNG
KHÁNG SINH
SINH DỰ
DỰ PHÒNG
PHÒNG TRONG
TRONG
PHẪU
PHẪU THUẬT
THUẬT UNBT
UNBT –– UXTC
UXTC
THÁNG
THÁNG 06-2008
06-2008
So
So sánh
sánh với
với tình
tình hình
hình sử
sử dụng
dụng
KSDP
KSDP trong
trong phẫu
phẫu thuật
thuật UNBTUNBTUXTC
UXTC
10-11/2006
10-11/2006
SỐ
SỐ LƯNG
LƯNG HỒ
HỒ SƠ
SƠ UNBT-UXTC
UNBT-UXTC 06-2008
06-2008
Nhóm
Có chỉ
Không
định phẫu
chỉ
thuật
định
phẫu
thuật
Tổng
cộng
UNBT
88
13
101
UXTC
79
8
87
TC
167
21
188
TỶ
TỶ LỆ
LỆ HỒ
HỒ SƠ
SƠ CÓ
CÓ CHỈ
CHỈ ĐỊNH
ĐỊNH KSDP
KSDP
Nhóm
Có chỉ
định KSDP
Không
chỉ định
KSDP
Tổng
cộng
SL
Tỷ
lệ
SL
Tỷ
lệ
UNBT
84
95.45
%
04
4.55%
88
UXTC
TC
78
162
98.7%
97%
01
05
1.3%
3%
79
167
TỶ
TỶ LỆ
LỆ HỒ
HỒ SƠ
SƠ CÓ
CÓ CHỈ
CHỈ ĐỊNH
ĐỊNH KSDP
KSDP
THÁNG
THÁNG 10-11/2006
10-11/2006
Có chỉ
định KSDP
UNBT
UXTC
Không
chỉ định
KSDP
SL
Tỷ
lệ
SL
Tỷ
lệ
158
94,61
%
9
5,39%
Tổng
cộng
167
CÁC
CÁC LOẠI
LOẠI KS
KS GHI
GHI NHẬN
NHẬN ĐƯC
ĐƯC CHỉ
CHỉ
ĐỊNH
ĐỊNH CHO
CHO KSDP
KSDP TRONG
TRONG MỔ
MỔ UNBT
UNBT –– UXTC.
UXTC.
Cefazolin 1g
Ampicillin 1g + 500mg
sulbactam
(Upocin 1,5g ®)
Ampicillin 1g
Ceftriaxon 1g
Lincomycin 600mg
KHÁNG
KHÁNG SINH
SINH SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG LÀM
LÀM KSDP.
KSDP.
Các tiêu chuẩn chọn một kháng
sinh làm KSDP :
Hiệu quả trên các VK thường gây
nhiễm trùng
tại vị trí phẫu thuật.
Đạt đủ nồng độ kháng khuẩn tại mô
phẫu thuật.
Ít tác dụng phụ.
Ít chọn lọc các chủng đề kháng.
Chi phí hợp lý.
Tỷ
Tỷ lệ
lệ các
các loại
loại KS
KS sử
sử dụng
dụng làm
làm
KSDP
KSDP
trong
trong mỗ
mỗ UNBT
UNBT –– UXTC.
UXTC.
UNBT
KS
Cefazolin
UXTC
SL
Tỷ
lệ
SL
Tỷ
lệ
SL
Tỷ
lệ
43
51.2%
35
44,8%
78
48,2%
63
38,9%
19
11,7%
01
0.6%
01
0.6%
Ampicillin
+
Sulbactam
35
41.7%
28
35.9
%
Ampicillin
05
6%
14
18%
Cefaxone
01
1.1%
0
Lincomycin
UNBT+UXT
C
01
1.3%
Tỷ
Tỷ lệ
lệ các
các loại
loại KS
KS sử
sử dụng
dụng làm
làm KSDP
KSDP
trong
trong mổ
mổ UNBT
UNBT –– UXTC
UXTC
(10-11/2006)
(10-11/2006)
UNBT
KS
UXTC
UNBT+UXT
C
SL
Tỷ
lệ
SL
Tỷ
lệ
SL
Tỷ
lệ
Cefazolin
22
42,31
%
51
48,11%
73
46,20
%
Ceftriaxo
n
29
55,77
%
53
50,00%
82
51,90
%
Ampicilli
n
+sulbact
am
1
1,92%
2
1,89%
3
1,90%
11.7%
51.9%
38.9%
1.9%
48.2%
46.2%
CÁC
CÁC KHẢ
KHẢ NĂNG
NĂNG ĐỐI
ĐỐI VỚI
VỚI
MỘT
MỘT HỒ
HỒ SƠ
SƠ CÓ
CÓ CHỈ
CHỈ ĐỊNH
ĐỊNH KSDP.
KSDP.
Các khả năng đối với một hồ sơ được
chỉ định KSDP.
KSDP
hợp lý.
KSDP
chưa hợp
lý.
Ngừng sử
dụng
KSDP
trong 24 giờ.
KSDP thành công
KSDP không thành
công
Dùng tiếp kháng sinh hậu phẫu
có lý do.
Dùng tiếp kháng sinh hậu phẫu
không lý do.
Các lý do được ghi nhận cho chỉ định sử dụng
tiếp kháng sinh hậu phẫu là:
Ghi nhận của phẫu thuật viên sau mổ: phẫu
thuật khó –dính nhiều.
Phẫu thuật mất nhiều máu
Bệnh nhân tiểu đường, nhiễm HIV- các bệnh
lý làm suy giảm khả năng miễn dịch của cơ
thể.
Lưu sonde tiểu kéo dài hậu phẫu.
Bệnh nhân thiếu máu.
Bilan ung thư
Đặt ống dẫn lưu
Tỷ
Tỷ lệ
lệ hồ
hồ sơ
sơ sử
sử dụng
dụng KSDP
KSDP hợp
hợp lý
lý và
và
chưa
chưa hợp
hợp lý
lý trong
trong mổ
mổ UNBT
UNBT –– UXTC
UXTC 06/2008
06/2008
CHƯA HP
LÝ
HP LÝ
KSDP
trong 24 giờ
Dùng tiếp
có lý do
Số
lượng
Tỷ lệ
Số
lượn
g
Tỷ lệ
UNBT
57
67.9%
04
4,8%
72.7
23
27.3%
84
UXTC
26
33.3%
03
3.8%
37.1%
49
62.9%
78
Tổng
cộng:
83
51.2%
07
4.3%
55.5%
72
44.5%
162
Tỷ lệ Dùng tiếp
Tổng
không
lý
do
sử
cộng
dụng
Số
hợp
lượn Tỷ lệ
lý
g
Tỷ
Tỷ lệ
lệ hồ
hồ sơ
sơ sử
sử dụng
dụng KSDP
KSDP hợp
hợp lý
lý và
và
chưa
chưa hợp
hợp lý
lý trong
trong mổ
mổ UNBT
UNBT –– UXTC
UXTC
10-11/2006
10-11/2006
CHƯA HP
LÝ
HP LÝ
KSDP
trong 24 giờ
Dùng tiếp
có lý do
Số
Tỷ lệ
lượng
Số
lượn
g
UNBT
43
82,69
%
8
UXTC
74
69,81
%
6
Tổng
cộng:
117
74,05
%
14
Tỷ lệ
Dùng tiếp
Tỷ lệ không lý
do
sử
dụng
Số
hợp
lượn Tỷ lệ
lý
g
98,04
%
1
5,66%
75,47
%
8,86%
82,91
%
15,35%
Tổn
g
cộn
g
1,96%
52
26
24,53
%
106
27
17,09
%
158
SO
SO SÁNH
SÁNH HIỆU
HIỆU QUẢ
QUẢ CHỈ
CHỈ ĐỊNH
ĐỊNH KSDP
KSDP
TRONG
TRONG MỔ
MỔ UNBT
UNBT -- UXTC
UXTC
Nhó
m
mổ
KSDP
thành
công
200
6
KSDP trong
24 giờ
Tỷ lệ
Tổng số
hồ sơ
có chỉ
định
KSDP
2008 2006 2008 2006 2008 2006
Tỷ lệ
200 200
8
6
200
8
UNBT
39
55
43
57
90,70
%
96.5
%
52
84
75
%
65.5
%
UXTC
64
19
74
26
86,49
%
73.1
%
106
78
60.
3%
24.4
%
83
88.0
3%
89.2
%
158
16
2
65.
45.7
19
%
%
Tổn
g
cộn
103
74
117
-Loại kháng sinh sử dụng : chuyển biến phù
hợp
-Tỷ lệ chỉ định ngưng kháng sinh trong 24 gờ :
GIẢM
-Tỷ lệ kháng sinh dự phòng thành công (ngưng
trong 24 giờ và không chỉ định sử dụng lại
kháng sinh các ngày tiếp theo) : GIẢM
KSDP VẪN ĐƯC CHỈ ĐỊNH THƯỜNG
QUY TRONG PHẪU THUẬT UNBT – UXTC – TUY
NHIÊN HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯC THẤP HƠN
SO VỚI NĂM 2006.
PHÁC
PHÁC ĐỒ
ĐỒ MỚI
MỚI O2/2009
O2/2009
PHỤ KHOA
Cắt tử cung
ngã âm đạo,
ngã bụng,
nội soi hỗ trợ
Cefazolin , TM
1g khi chuẩn bị
vô cảm
1g sau liều đầu
6 giờ
Phẫu thuật
Cefazolin , TM
Khi cắt
ngã âm
đạo, nếu
kỹ thuật
vô khuẩn
bị vi phạm,
nên
chuyển
sang kháng
sinh điều
trị
KHẢO
KHẢO SÁT
SÁT HỒ
HỒ SƠ
SƠ 03/2009
03/2009
Tổng số
hồ sơ
107
Hồ sơ
không mổ
Hồ sơ mổ
13
94
Có chỉ
định KSDP
86/94 =
91.5%
KHÁNG
KHÁNG SINH
SINH SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG DỰ
DỰ PHÒNG
PHÒNG
Kháng sinh
SL
Tỷ lệ
Cefazolin
75
87.2%
Ampicillin + 10
11.6%
Sulbactam
Amoxicillin + 01
1.2%
clavulanate
Tổng số
86 hồ sơ
hồ sơ có
chỉ định
KSDP
Tỷ
Tỷ lệ
lệ hồ
hồ sơ
sơ sử
sử dụng
dụng KSDP
KSDP hợp
hợp lý
lý và
và
chưa
chưa hợp
hợp lý
lý trong
trong mổ
mổ UNBT
UNBT –– UXTC
UXTC 03/2009
03/2009
CHƯA HP
LÝ
HP LÝ
KSDP
trong 24 giờ
Dùng tiếp
có lý do
Số
lượng
Tỷ lệ
Số
lượn
g
Tỷ lệ
UNBT
29
85.3%
01
2.9%
88,2%
4
11.8%
34
UXTC
32
61.5%
10
19.2%
80.8%
10
19.3%
52
Tổng
cộng:
61
70.9%
11
12.8%
83.7%
14
16.3%
86
Tỷ lệ Dùng tiếp
Tổng
không
lý
do
sử
cộng
dụng
Số
hợp
lượn Tỷ lệ
lý
g
HIỆU
HIỆU QUẢ
QUẢ SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG KSDP
KSDP
SO
SO SÁNH
SÁNH SỐ
SỐ
LIỆU
LIỆU QUA
QUA CÁC
CÁC
GIAI
GIAI ĐOẠN
ĐOẠN
Mô
Mô hình
hình
kháng
kháng sinh
sinh sử
sử
dụng
dụng hợp
hợp lý
lý
Tỷ
Tỷ lệ
lệ thành
thành
công
công ksdp
ksdp
tăng
tăng
-KẾT LUẬN:
- KHẢO SÁT HỒ SƠ LẤY SỐ LIỆU THỐNG
KÊ GIÚP PHẢN ẢNH TOÀN CẢNH SỬ DỤNG
THUỐC TẠI BỆNH VIỆN TẠI CÁC THỜI ĐIỂM
- BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC VỚI
SỐ LIỆU THỐNG KÊ CÓ TÍNH THUYẾT PHỤC
- LÀM CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƯC SỬ
DỤNG THUỐC TẠI BỆNH VIỆN MỘT CÁCH
CÓ HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG THUỐC TẠI BỆNH VIỆN HP LÝ
– AN TOÀN – TUÂN THỦ ĐÚNG PHÁC ÑOÀ.