Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.25 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phương pháp dòng nhánh là phương pháp lập phương trình mạch theo luật Kirchhoff 1 và
Kirchhoff 2 với<i><b>biến là dòng điện trong các nhánh.</b></i>
<b>Nội dung phương pháp:</b>
Đặt ẩn là ảnh phức của dòng điện trong các nhánh của mạch điện. (<i>Nếu nhánh có nguồn, nên</i>
<i>chọn chiều dòng điện cùng chiều với chiều của nguồn</i>).
Lập hệ phương trình theo luật K1 và K2.
Số phương trình luật K1: d - 1.
<i>Ví dụ: </i>Lập phương trình mạch theo phương pháp dòng nhánh cho mạch điện sau.
<b>Nhận xét:</b>
Nguồn chính tắc:
Nguồn dịng: Được viết ở phương trình cân bằng dịng, K1.
Nguồn áp: Được viết ở phương trình cân bằng áp, K2.
Chọn chiều dòng điện trong các nhánh.
1
<i>I</i>
2
<i>I</i>
3
<i>I</i>
4
<i>I</i>
5
<i>I</i>
1
<i>E</i>
<b>Z<sub>2</sub></b>
<b>Z<sub>1</sub></b>
<b>Z<sub>5</sub></b>
<b>Z<sub>4</sub></b>
<b>Z<sub>3</sub></b> <i>E</i>5
<i>J</i>
<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
Lập phương trình mạch theo luật K1:
Nút A:
Nút B:
1 2 3
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>J</i>
3 4 5
Lập phương mạch theo luật K2: <b>I</b> <b>II</b> <b>III</b>
1
Vòng 1:
Vòng 2:
Vòng 3: <i>I Z</i><sub>5</sub>. <sub>5</sub> <i>I Z</i><sub>4</sub>. <sub>4</sub> <i>E</i><sub>5</sub>
Phương pháp thế nút (đỉnh) là phương pháp lập phương trình mạch theo luật Kirchhoff 1 với <i><b>biến</b></i>
<i><b>là điện thế của các nút</b></i>trong mạch.
<b>Nội dung phương pháp:</b>
Nguồn chính tắc: Nguồn dịng. (Nếu có các nguồn áp đổi thành nguồn dịng tương đương):
Nguồn áp có chiều đi vào đỉnh nào thì nguồn dịng tương đương có chiều đi vào đỉnh đó.
Độ lớn:
Chọn một đỉnh bất kỳ, coi điện thế của đỉnh đó bằng 0.
Viết phương trình mạch theo luật Kirchhoff 1 (<i><b>d - 1 phương trình</b></i>) với biến là điện thế của các
đỉnh còn lại trong mạch.
<i>nh</i>
<i>td</i>
<i>nh</i>
<i>E</i>
<i>J</i>
<i>Z</i>
<i>Ví dụ: </i>Lập phương trình mạch theo phương pháp thế nút cho mạch điện sau.
1
<i>I</i>
2
<i>I</i>
3
<i>I</i>
4
<i>I</i>
5
<i>I</i>
1
<i>E</i>
<b>Z<sub>2</sub></b>
<b>Z<sub>1</sub></b>
<b>Z<sub>5</sub></b>
<b>Z<sub>3</sub></b> <i>E</i>5
<i>J</i>
<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
1
<i>J</i>
<b>Y<sub>2</sub></b>
<b>Y<sub>1</sub></b> <b>Y<sub>4</sub></b>
<b>Y<sub>3</sub></b>
5
<i>J</i>
<i>J</i>
<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Y<sub>5</sub></b>
2
<i>I</i>
3
<i>I</i>
Chuyển nguồn áp thành nguồn dòng tương đương:
5
1
1 1 1 5 5 5
1 5
. ; <i>E</i> .
<i>E</i>
<i>J</i> <i>E Y</i> <i>J</i> <i>E Y</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
Chọn đỉnh C có thế bằng 0:
Lập phương trình mạch theo luật Kirchhoff 1 với
biến là điện thế các nút:
Nút A: <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>nut</i> <i>nut</i>
<i>I</i> <i>J</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>J</i> <i>J</i>
1 2 3 1 1
1 2 3 3 1 1
<i>KL</i>
<i>KK</i>
<i>K</i>
<i>C</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>J</i>
Nút B: 3
<i>Y</i> <i><sub>Y</sub></i>
1 2 3
1 1 1
; ; ;
<i>Y</i> <i>Y</i> <i>Y</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
1
<i>J</i>
<b>Y<sub>2</sub></b>
<b>Y<sub>1</sub></b> <b>Y<sub>4</sub></b>
<b>Y<sub>3</sub></b>
5
<i>J</i>
<i>J</i>
<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Y<sub>5</sub></b>
2
<i>I</i>
3
<i>I</i>
4
<i>I</i>
1
<i>I</i>
5
<i>I</i>
1 2 3 3 1
3 3 4 5
5
<i>B</i>
<b>Nhận xét:</b>
Giải hệ phương trình ta được nghiệm:
Cần tìm dịng điện trong các nhánh:
,
<i>A</i> <i>B</i>
<i><b>Nhánh không nguồn:</b></i>
<i><b>Nhánh có nguồn:</b></i>
1
<i>I</i>
(<i>E</i> <i><sub>A</sub></i>)
<i>I</i>
<i>Z</i>
1
<i>J</i>
<b>Y<sub>2</sub></b>
<b>Y<sub>1</sub></b> <b>Y<sub>4</sub></b>
<b>Y<sub>3</sub></b>
5
<i>J</i>
<i>J</i>
<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Y<sub>5</sub></b>
2
<i>I</i>
3
<i>I</i>
4
<i>I</i>
1
<i>I</i>
<b>Nhận xét:</b>
Ma trận tổng dẫn Y<sub>nut</sub>:
Y<sub>kk</sub> =
Y<sub>kl</sub> =
J<sub>nut k</sub> =
Nguồn dòng đi ra đỉnh dấu âm.
1 2 3 3 1
3 3 4 5
5
<i>B</i>
Số phương trình: d - 1 thường dùng giải các mạch có số đỉnh ít, với nhiều nhánh mắc song
song với nhau.
<b>Z<sub>n</sub></b>
<i>n</i>
Phương pháp dòng vòng là phương pháp lập phương trình mạch theo luật Kirchhoff 2 với biến là
dòng điện quy ước chảy trong các vòng của mạch Kirchhoff.
<b>Nội dung phương pháp:</b>
Nguồn chính tắc: Nguồn áp. (Nếu có các nguồn dịngcần đổi thành nguồn áp tương đương)
Nguồn dịng có chiều đi vào đỉnh nào thì nguồn áp tương đương có chiều đi vào đỉnh đó.
Độ lớn:
Chọn chiều của dịng điện vịng tương ứng với các vòng của mạch (<i><b>nên chọn chiều dòng vòng</b></i>
<i><b>cùng chiều với chiều của đa số các nguồn áp có trong vịng</b></i>).
Viết phương trình mạch theo luật Kirchhoff 2 (<i><b>n - d + 1 phương trình</b></i>) với biến là dòng điện
vòng đã chọn.
.
<i>td</i> <i>nh</i> <i>nh</i>
<i>E</i> <i>J</i> <i>Z</i>