Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 3 - TS. Nguyễn Việt Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.25 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 1</b>



<b>Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế độ</b>


<b>xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff</b>



<b>I. Phương pháp dòng nhánh.</b>


<b>II. Phương pháp thế nút.</b>



<b>III. Phương pháp dòng vòng.</b>



<b>IV. Khái niệm về graph Kirchhoff.</b>



<b>V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff.</b>


<b>VI. Ma trận cấu trúc A, B.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Phương pháp dòng nhánh.</b>



 Phương pháp dòng nhánh là phương pháp lập phương trình mạch theo luật Kirchhoff 1 và
Kirchhoff 2 với<i><b>biến là dòng điện trong các nhánh.</b></i>


 <b>Nội dung phương pháp:</b>


 Đặt ẩn là ảnh phức của dòng điện trong các nhánh của mạch điện. (<i>Nếu nhánh có nguồn, nên</i>


<i>chọn chiều dòng điện cùng chiều với chiều của nguồn</i>).


 Lập hệ phương trình theo luật K1 và K2.
 Số phương trình luật K1: d - 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế</b>


<b>độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff</b>




<b>I. Phương pháp dịng nhánh.</b>



<i>Ví dụ: </i>Lập phương trình mạch theo phương pháp dòng nhánh cho mạch điện sau.


 <b>Nhận xét:</b>


 Nguồn chính tắc:


 Nguồn dịng: Được viết ở phương trình cân bằng dịng, K1.
 Nguồn áp: Được viết ở phương trình cân bằng áp, K2.


 Chọn chiều dòng điện trong các nhánh.


1


<i>I</i>




2


<i>I</i>




3


<i>I</i>





4


<i>I</i>




5


<i>I</i>




1


<i>E</i>




<b>Z<sub>2</sub></b>
<b>Z<sub>1</sub></b>


<b>Z<sub>5</sub></b>
<b>Z<sub>4</sub></b>


<b>Z<sub>3</sub></b> <i>E</i>5



<i>J</i>





<b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


 Lập phương trình mạch theo luật K1:
 Nút A:


 Nút B:


1 2 3


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>J</i>


   


   


3 4 5


<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>

<i>J</i>



   


    



 Lập phương mạch theo luật K2: <b>I</b> <b>II</b> <b>III</b>



1

.

1 2

.

2 1


<i>I Z</i>

<i>I Z</i>

<i>E</i>



  




 Vòng 1:


 Vòng 2:

<i>I Z</i>

<sub>3</sub>

.

<sub>3</sub>

<i>I Z</i>

<sub>4</sub>

.

<sub>4</sub>

<i>I Z</i>

<sub>2</sub>

.

<sub>2</sub>

0



  




 Vòng 3: <i>I Z</i><sub>5</sub>. <sub>5</sub> <i>I Z</i><sub>4</sub>. <sub>4</sub> <i>E</i><sub>5</sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế độ</b>


<b>xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff</b>



<b>I. Phương pháp dòng nhánh.</b>



<b>II. Phương pháp thế nút.</b>



<b>III. Phương pháp dòng vòng.</b>



<b>IV. Khái niệm về graph Kirchhoff.</b>




<b>V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff.</b>


<b>VI. Ma trận cấu trúc A, B.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế</b>


<b>độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff</b>



<b>II. Phương pháp thế nút.</b>



 Phương pháp thế nút (đỉnh) là phương pháp lập phương trình mạch theo luật Kirchhoff 1 với <i><b>biến</b></i>
<i><b>là điện thế của các nút</b></i>trong mạch.


 <b>Nội dung phương pháp:</b>


 Nguồn chính tắc: Nguồn dịng. (Nếu có các nguồn áp đổi thành nguồn dịng tương đương):
 Nguồn áp có chiều đi vào đỉnh nào thì nguồn dịng tương đương có chiều đi vào đỉnh đó.
 Độ lớn:


 Chọn một đỉnh bất kỳ, coi điện thế của đỉnh đó bằng 0.


 Viết phương trình mạch theo luật Kirchhoff 1 (<i><b>d - 1 phương trình</b></i>) với biến là điện thế của các
đỉnh còn lại trong mạch.


<i>nh</i>
<i>td</i>


<i>nh</i>
<i>E</i>
<i>J</i>



<i>Z</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Phương pháp thế nút.</b>



<i>Ví dụ: </i>Lập phương trình mạch theo phương pháp thế nút cho mạch điện sau.


1
<i>I</i>

2
<i>I</i>

3
<i>I</i>

4
<i>I</i>

5
<i>I</i>

1
<i>E</i>

<b>Z<sub>2</sub></b>
<b>Z<sub>1</sub></b>
<b>Z<sub>5</sub></b>


<b>Z<sub>4</sub></b>


<b>Z<sub>3</sub></b> <i>E</i>5



<i>J</i>

<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
1
<i>J</i>

<b>Y<sub>2</sub></b>


<b>Y<sub>1</sub></b> <b>Y<sub>4</sub></b>


<b>Y<sub>3</sub></b>
5
<i>J</i>

<i>J</i>

<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Y<sub>5</sub></b>
2
<i>I</i>

3
<i>I</i>



4
<i>I</i>

1
<i>I</i>

5
<i>I</i>


 Chuyển nguồn áp thành nguồn dòng tương đương:


5
1


1 1 1 5 5 5


1 5


. ; <i>E</i> .


<i>E</i>


<i>J</i> <i>E Y</i> <i>J</i> <i>E Y</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>






   


   


 Chọn đỉnh C có thế bằng 0:

<i><sub>C</sub></i>

0







 Lập phương trình mạch theo luật Kirchhoff 1 với
biến là điện thế các nút:


 Nút A: <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>nut</i> <i>nut</i>


<i>I</i> <i>J</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>J</i> <i>J</i>


      


      




1 2 3 1 1


1 2 3 3 1 1



(

).

(

).

(

).

.



(

).

.

.



<i>KL</i>
<i>KK</i>


<i>K</i>


<i>C</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>
<i>Y</i>


<i>Y</i>


<i>J</i>


<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>J</i>

<i>E Y</i>



<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>J</i>

<i>E Y</i>



 

 

 




       
   

 


 

 




 Nút B: 3

.

<i>A</i>

(

3 4 5

).

<i>B</i> 5

.

5


<i>Y</i> <i><sub>Y</sub></i>


<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>J E Y</i>





   


 

  

1 2 3


1 2 3


1 1 1


; ; ;


<i>Y</i> <i>Y</i> <i>Y</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế</b>


<b>độ xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff</b>



<b>II. Phương pháp thế nút.</b>



1


<i>J</i>





<b>Y<sub>2</sub></b>


<b>Y<sub>1</sub></b> <b>Y<sub>4</sub></b>


<b>Y<sub>3</sub></b>
5
<i>J</i>

<i>J</i>

<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Y<sub>5</sub></b>
2
<i>I</i>

3
<i>I</i>

4
<i>I</i>

1
<i>I</i>

5
<i>I</i>




1 2 3 3 1


3 3 4 5


5


.

<i>A</i>


<i>B</i>


<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>J</i>

<i>J</i>



<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>



<i>J</i>

<i>J</i>




 

 



 


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


 


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



<i>nut</i>
<i>Y</i>
<i>nut</i>


 <i>Jnut</i>




 <b>Nhận xét:</b>


 Giải hệ phương trình ta được nghiệm:
Cần tìm dịng điện trong các nhánh:


,


<i>A</i> <i>B</i>


 

 


 <i><b>Nhánh không nguồn:</b></i>

<i>I</i>

<sub>2</sub>

<i><sub>A</sub></i>

. ;

<i>Y</i>

<sub>2</sub>

<i>I</i>

<sub>3</sub>

(

 

<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>

). ;

<i>Y</i>

<sub>3</sub>

<i>I</i>

<sub>4</sub>

<i><sub>B</sub></i>

.

<i>Y</i>

<sub>4</sub>


      




 <i><b>Nhánh có nguồn:</b></i>


1
<i>I</i>


<i>A</i>


<b>Z<sub>1</sub></b>
1
1


(<i>E</i> <i><sub>A</sub></i>)


<i>I</i>
<i>Z</i>


 
 

5
<i>I</i>

<b>Z</b>
5
<i>E</i>

<i>B</i>


5
5
5


(

<i>E</i>

<i><sub>B</sub></i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Phương pháp thế nút.</b>




1


<i>J</i>




<b>Y<sub>2</sub></b>


<b>Y<sub>1</sub></b> <b>Y<sub>4</sub></b>


<b>Y<sub>3</sub></b>
5
<i>J</i>

<i>J</i>
<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Y<sub>5</sub></b>
2
<i>I</i>

3
<i>I</i>

4
<i>I</i>

1
<i>I</i>



5
<i>I</i>


 <b>Nhận xét:</b>


 Ma trận tổng dẫn Y<sub>nut</sub>:


 Y<sub>kk</sub> =

Σ

các tổng dẫn nối với đỉnh k.


 Y<sub>kl</sub> =

Σ

các tổng dẫn nối đỉnh k với đỉnh l (ln âm).
 Ma trận nguồn dịng:


J<sub>nut k</sub> =

Σ

các nguồn dòng nối với đỉnh k.
 Nguồn dòng đi vào đỉnh dấu dương.


 Nguồn dòng đi ra đỉnh dấu âm.


1 2 3 3 1


3 3 4 5


5


.

<i>A</i>


<i>B</i>


<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>J</i>

<i>J</i>




<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>

<i>Y</i>



<i>J</i>

<i>J</i>




 

 



 


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


 


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>


<i>nut</i>
<i>Y</i>
<i>nut</i>


 <i>Jnut</i>




 Số phương trình: d - 1  thường dùng giải các mạch có số đỉnh ít, với nhiều nhánh mắc song
song với nhau.


<b>Z<sub>n</sub></b>
<i>n</i>


<i>E</i>

<b>Z<sub>2</sub></b>
2
<i>E</i>

<b>Z<sub>1</sub></b>
1
<i>E</i>

<i>n</i>
<i>J</i>

<b>Z<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 1</b>



<b>Chương 3: Phương pháp cơ bản tính mạch tuyến tính ở chế độ</b>


<b>xác lập điều hòa - Graph Kirchhoff</b>



<b>I. Phương pháp dòng nhánh.</b>


<b>II. Phương pháp thế nút.</b>



<b>III. Phương pháp dòng vòng.</b>



<b>IV. Khái niệm về graph Kirchhoff.</b>



<b>V. Các định lý về lập phương trình Kirchhoff.</b>


<b>VI. Ma trận cấu trúc A, B.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Phương pháp dòng vòng.</b>



 Phương pháp dòng vòng là phương pháp lập phương trình mạch theo luật Kirchhoff 2 với biến là
dòng điện quy ước chảy trong các vòng của mạch Kirchhoff.


 <b>Nội dung phương pháp:</b>


 Nguồn chính tắc: Nguồn áp. (Nếu có các nguồn dịngcần đổi thành nguồn áp tương đương)
 Nguồn dịng có chiều đi vào đỉnh nào thì nguồn áp tương đương có chiều đi vào đỉnh đó.
 Độ lớn:


 Chọn chiều của dịng điện vịng tương ứng với các vòng của mạch (<i><b>nên chọn chiều dòng vòng</b></i>
<i><b>cùng chiều với chiều của đa số các nguồn áp có trong vịng</b></i>).


 Viết phương trình mạch theo luật Kirchhoff 2 (<i><b>n - d + 1 phương trình</b></i>) với biến là dòng điện
vòng đã chọn.


.


<i>td</i> <i>nh</i> <i>nh</i>


<i>E</i> <i>J</i> <i>Z</i>


 


</div>

<!--links-->
<a href=''>CuuDuongThanCong.com</a>
Đề cương môn Cơ sở kỹ thuật điện-Chương 1 pdf
  • 46
  • 992
  • 5
  • ×