<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. T
ổ
ng quan h
ệ
đ
i
ề
u hành UNIX ... 4
1. H
ệ
đ
i
ề
u hành Unix... 4
2. Các
đặ
c
đ
i
ể
m c
ơ
b
ả
n... 6
II. L
ệ
nh và ti
ệ
n ích c
ơ
b
ả
n... 7
1. Các
l
ệ
nh kh
ở
i t
ạ
o... 8
2. Các
l
ệ
nh hi
ể
n th
ị
... 8
3.
Đị
nh h
ướ
ng vào ra... 8
4. Desktop:... 8
5. Các
l
ệ
nh thao th
ư
m
ụ
c và tác file ... 9
6. In
ấ
n ... 10
7. Th
ư
tín ... 10
8. Qu
ả
n lý ti
ế
n trình... 10
9. Ki
ể
m soát quy
ề
n h
ạ
n và b
ả
o m
ậ
t... 10
10. L
ư
u tr
ữ
và h
ồ
i ph
ụ
c d
ữ
li
ệ
u ... 10
11. Các thao tác trên m
ạ
ng ... 10
III. Thâm nh
ậ
p h
ệ
th
ố
ng - Các l
ệ
nh c
ă
n b
ả
n ... 11
1. B
ắ
t
đầ
u và k
ế
t thúc phiên làm vi
ệ
c-Xác l
ậ
p môi tr
ườ
ng h
ệ
th
ố
ng ... 11
2. Các
l
ệ
nh hi
ể
n th
ị
... 12
3.
Đị
nh h
ướ
ng vào ra và
đườ
ng
ố
ng:... 13
4. Desktop:... 14
5. Các
l
ệ
nh thao tác trên th
ư
m
ụ
c, file... 18
6. In
ấ
n ... 26
7. Th
ư
tín
đ
i
ệ
n t
ử
... 27
8. Qu
ả
n lý ti
ế
n trình... 29
9. Các
l
ệ
nh liên quan b
ả
o m
ậ
t và quy
ề
n h
ạ
n ... 30
a) Khái ni
ệ
m: ... 30
b) Các l
ệ
nh ... 31
10. L
ư
u tr
ữ
và h
ồ
i ph
ụ
c d
ữ
li
ệ
u ... 34
11. Các thao tác trên m
ạ
ng ... 36
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
1. Các
đặ
c tính c
ơ
b
ả
n. ... 39
2. L
ậ
p trình shell... 42
a) L
ệ
nh
đ
i
ề
u ki
ệ
n ... 43
b) L
ệ
nh l
ặ
p ... 46
c) Shell Functions ... 46
d) L
ệ
nh trap... 47
e) Th
ự
c hi
ệ
n l
ệ
nh
đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ớ
i c
ấ
u trúc AND(&&) và OR (||)... 47
V. Starting Up and Shutting Down ... 48
1. Booting the System... 48
2. Shutting Down the System ... 55
VI. Managing processes... 56
1. Processes... 56
2. Process
scheduling... 58
3. Process
priorities ... 60
VII. Security... 60
1. Security
datafiles ... 61
2. Group and User administration ... 65
a) Group administration... 65
b) User administration ... 65
3. System access permissions... 69
4. Acounting ... 69
VIII. File System and Disk Administration ... 71
1. C
ấ
u trúc th
ư
m
ụ
c trên Unix ... 71
2. Creating file systems ... 72
3. Mounting
and unmounting file systems ... 73
4. Managing disk use... 76
5. Checking file system integrity... 78
6. Backup and restore ... 80
IX. Printer administration ... 80
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1. UUCP (Unix to Unix copy)... 81
2. TCP/IP and Neworks... 85
a) TCP/IP ... 85
b) PPP... 89
c) DNS ... 90
d) NIS... 102
3. NFS (Network File System) ... 104
4. Mail... 106
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
<b>I.</b>
<b>Tổng quan hệ điều hành UNIX </b>
<b>1.</b>
<b>Hệ điều hành Unix </b>
UNIX là m
ộ
t h
ệ
đ
i
ề
u hành ph
ổ
bi
ế
n, tr
ướ
c
đ
ây chúng
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong các
minicomputer và các workstation trong các công s
ở
nghiên c
ứ
u khoa h
ọ
c. Ngày nay
UNIX
đ
ã tr
ở
thành h
ệ
đ
i
ề
u hành
đượ
c dùng cho c
ả
máy tính cá nhân và ph
ụ
c v
ụ
công vi
ệ
c kinh doanh nh
ờ
kh
ả
n
ă
ng m
ở
c
ủ
a nó.
UNIX gi
ố
ng nh
ư
các h
ệ
đ
i
ề
u hành khác nó là l
ớ
p n
ằ
m gi
ữ
a ph
ầ
n c
ứ
ng và
ứ
ng d
ụ
ng.
Nó có ch
ứ
c n
ă
ng qu
ả
n lý ph
ầ
n c
ứ
ng và qu
ả
n lý các
ứ
ng d
ụ
ng th
ự
c thi.
Đ
i
ề
u khác
nhau c
ơ
b
ả
n gi
ữ
a UNIX và b
ấ
t k
ỳ
h
ệ
đ
i
ề
u hành khác là s
ự
th
ự
c thi bên trong và giao
di
ệ
n.
H
ệ
đ
i
ề
u hành UNIX th
ự
c s
ự
là m
ộ
t h
ệ
đ
i
ề
u hành. Nó bao g
ồ
m các thành ph
ầ
n tr
ướ
c
đ
ây (Ph
ầ
n c
ơ
b
ả
n v
ố
n có c
ủ
a h
ệ
đ
i
ề
u hành Unix) và các thành ph
ầ
n m
ớ
i b
ổ
sung, nó
là l
ớ
p n
ằ
m gi
ữ
a ph
ầ
n c
ứ
ng và các
ứ
ng d
ụ
ng.
C
ấ
u trúc c
ơ
b
ả
n c
ủ
a h
ệ
đ
i
ề
u hành Unix nh
ư
sau:
User
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Kernel </b>
Ph
ầ
n qu
ả
n lý ph
ầ
n c
ứ
ng và các
ứ
ng d
ụ
ng th
ự
c thi g
ọ
i là kernel. Trong qu
ả
n lý các
thi
ế
t b
ị
ph
ầ
n c
ứ
ng UNIX xem m
ỗ
i thi
ế
t b
ị
này nh
ư
m
ộ
t file (
đượ
c g
ọ
i là device
file).
Đ
i
ề
u này cho phép vi
ệ
c truy nh
ậ
p các thi
ế
t b
ị
gi
ố
ng nh
ư
vi
ệ
c
đọ
c và ghi trên
file. Vi
ệ
c qu
ả
n lý quy
ề
n truy nh
ậ
p trên các thi
ế
t b
ị
thơng qua h
ệ
th
ố
ng ki
ể
m sốt
b
ả
o m
ậ
t quy
ề
n h
ạ
n. Các process
đ
ang th
ự
c thi
đượ
c UNIX phân chi tài nguyên bao
g
ồ
m CPU và các truy nh
ậ
p t
ớ
i ph
ầ
n c
ứ
ng.
Khi kh
ở
i
độ
ng máy tính thì m
ộ
t ch
ươ
ng trình unix
đượ
c n
ạ
p vào trong b
ộ
nh
ớ
chính, và nó ho
ạ
t
độ
ng cho
đế
n khi shutdown ho
ặ
c khi t
ắ
t máy. Ch
ươ
ng trình này
đượ
c g
ọ
i là kernel, th
ự
c hi
ệ
n ch
ứ
c n
ă
ng m
ứ
c th
ấ
p và ch
ứ
c n
ă
ng m
ứ
c h
ệ
th
ố
ng.
Kernel ch
ị
u trách nhi
ệ
m thông d
ị
ch và g
ử
i các ch
ỉ
th
ị
t
ớ
i b
ộ
vi x
ử
lý máy tính.
Kernel c
ũ
ng ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
các ti
ế
n trình và cung c
ấ
p các
đầ
u vào và ra cho
các ti
ế
n trình. Kernel là trái tim c
ủ
a h
ệ
đ
i
ề
u hành UNIX.
Khi kernel
đượ
c n
ạ
p vào trong b
ộ
nh
ớ
lúc
đ
ó nó
đ
ã s
ẵ
n sàng nh
ậ
n các yêu c
ầ
u t
ừ
ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng.
Đầ
u tiên ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng ph
ả
i login và
đư
a ra yêu c
ầ
u. Vi
ệ
c login là
để
kernel bi
ế
t ai
đ
ã vào h
ệ
th
ố
ng và cách truy
ề
n thông v
ớ
i chúng.
Để
làm
đ
i
ề
u này
kernel g
ọ
i ch
ạ
y hai ch
ươ
ng trình
đặ
c bi
ệ
t là getty và login.
Đầ
u tiên kernel g
ọ
i ch
ạ
y
getty. Getty hi
ể
n th
ị
d
ấ
u nh
ắ
c và yêu c
ầ
u ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng nh
ậ
p vào.
Khi nh
ậ
n
đượ
c thơng tin
đầ
u vào getty g
ọ
i ch
ươ
ng trình login. Ch
ươ
ng trình login
thi
ế
t l
ậ
p
đị
nh danh cho user và xác
đị
nh quy
ề
n c
ủ
a user login. Ch
ươ
ng trình login
ki
ể
m tra m
ậ
t kh
ẩ
u trong file m
ậ
t kh
ẩ
u. N
ế
u m
ậ
t kh
ẩ
u không
đ
úng c
ổ
ng vào s
ẽ
không
đượ
c thi
ế
t l
ậ
p và b
ị
tr
ả
l
ạ
i
đ
i
ề
u khi
ể
n cho getty. N
ế
u user nh
ậ
p
đ
úng m
ậ
t
kh
ẩ
u ch
ươ
ng trình login g
ử
i
đ
i
ề
u khi
ể
n t
ớ
i ch
ươ
ng trình mà có tên n
ằ
m trong
password file. Thơng th
ườ
ng ch
ươ
ng trình này là shell.
<b>Shell </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
107
<i><b>C</b></i>
<i><b>ấ</b></i>
<i><b>u hình sendmail </b></i>
<b>5.</b>
<b>UNIX client </b>
Trong h
ệ
th
ố
ng vi
ệ
c ch
ọ
n các client phù h
ợ
p c
ũ
ng là m
ộ
t bi
ệ
n pháp là t
ă
ng hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng h
ệ
th
ố
ng. Tuy nhiên ng
ườ
i ta có th
ể
ch
ộ
n l
ẫ
n các lo
ạ
i client trên m
ộ
t m
ạ
ng.
G
ồ
m m
ộ
t s
ố
các lo
ạ
i client sau:
<i><b>Diskless clients</b></i>
—Là client khơng có
đĩ
a riêng c
ủ
a nó. Th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c kh
ở
i
độ
ng
thơng qua m
ạ
ng nên
đ
ịi h
ỏ
i trên m
ạ
ng ph
ả
i có bootp server và NFS server cung c
ấ
p
các d
ị
ch v
ụ
v
ề
kh
ở
i
độ
ng m
ạ
ng và
đĩ
a cho client. Vì diskless client khơng có
đĩ
a
riêng và kh
ở
i
độ
ng t
ừ
m
ạ
ng cho nên nó
đ
ịi h
ỏ
i vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t l
ư
o
ự
ng tài nguyên
l
ớ
n trên các server
<i><b>Dataless clients</b></i>
—Là các client có ph
ầ
n
đĩ
a riêng c
ủ
a nó nh
ư
ng v
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng các
d
ị
ch v
ụ
, các ti
ệ
n ích cung c
ấ
p trên m
ạ
ng. Nó khơng th
ể
t
ự
boot
đượ
c mà ph
ả
i boot
t
ừ
m
ạ
ng. Tuy nhiên do có ph
ầ
n
đĩ
a riêng cho nên vi
ệ
c
đ
òi h
ỏ
i s
ử
d
ụ
ng
đĩ
a trên
m
ạ
ng không l
ớ
n nh
ư
diskless client.
<i><b>Standalone system</b></i>
- Là h
ệ
th
ố
ng có ph
ầ
n
đĩ
a riêng c
ủ
a nó, có th
ể
t
ự
kh
ở
i
độ
ng
khơng
đ
ịi h
ỏ
i các d
ị
ch v
ụ
kh
ở
i
độ
ng trên m
ạ
ng. N
ế
u k
ế
t n
ố
i vào m
ạ
ng nó có th
ể
s
ử
d
ụ
ng các d
ị
ch v
ụ
c
ủ
a m
ạ
ng mà
đượ
c cung c
ấ
p b
ở
i các server.
<i><b>Time sharing system.</b></i>
– Là h
ệ
th
ố
ng v
ớ
i standalone system và các terminal k
ế
t n
ố
i
v
ớ
i nó thơng qua tr
ự
c ti
ế
p các serial line ho
ặ
c qua modem. Các terminal không có
disk, printer, và file và CPU riêng c
ủ
a nó. Mà nó s
ử
d
ụ
ng chia s
ẻ
các tài nguyên này
v
ớ
i server.
Ngoài các h
ệ
th
ố
ng ch
ạ
y trên c
ơ
s
ở
h
ệ
đ
i
ề
u hành Unix. Các Unix server còn h
ỗ
tr
ợ
các k
ế
t n
ố
i t
ừ
các client s
ử
d
ụ
ng các h
ệ
đ
i
ề
u hành khác k
ế
t n
ố
i v
ớ
i nó thơng qua các
d
ị
ch v
ụ
TCP/IP, X-terminal, SMTP ...
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<!--links-->