Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Ở CÔNG TY CHẾ TẠO ĐIỆN CƠ HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.46 KB, 27 trang )

Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng
MT S GII PHP NHM HON THIN CễNG TC K TON
TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG CễNG TY
CH TO IN C H NI
1/ Nhn xột ỏnh giỏ chung
Cụng ty ch to in c H Ni l mt cụng ty TNHH nh nc mt
thnh viờn cú quy mụ ln, cú c cu t chc sn xut kinh doanh tng i
hon thin. Mc dự s lng lao ng ti cụng ty rt ln song vic b trớ
lao ng trong Cụng ty hp lý nờn ó em li hiu qu sn xut kinh doanh
cao. õy l mt thnh cụng ca b mỏy qun lý lao ng trong Cụng ty.
Ngoi ra, vic tớnh tr lng cho CBCNV trong cụng ty cng l mt
yu t quan trng gn kt ngi lao ng vi Cụng ty. Tr lng tho ỏng
l mt hỡnh thc ng viờn thit thc nht i vi ngi lao ng, t ú
mang li hiu qu kinh t cho cụng ty. Cụng tỏc hch toỏn lao ng, tin
lng trong cụng ty l mt s phi hp nhp nhng gia vic qun lý lao
ng cỏc phõn xng ti vic ch o theo dừi phũng T chc lao ng
v Phũng Ti chớnh k toỏn. Cụng ty cú mt h thng n giỏ tin lng ó
c phờ duyt ht sc chi tit, l cn c tớnh tr lng cho CNV trong
cụng ty. Ch tin lng, thng, ph cp ca cụng ty cng rt hp lý v
ỳng theo quy nh ca Nh nc, ó khuyn khớch, to ng lc cho
ngi lao ng mt cỏch ỳng mc, em li hiu qu sn xut kinh doanh
cao.
Cỏc quyt nh chi tiờu qu lng ca ban lónh o Cụng ty ỳng
ch , ỳng mc ớch v kp thi i vi hot ng sn xut kinh doanh
ca n v.
Cụng ty cú mt b mỏy k toỏn do cỏc cỏn b chuyờn mụn nghip v
giu kinh nghim m nhim. Hỡnh thc Nht ký chng t cng phự hp
vi cụng tỏc k toỏn Cụng ty. Vic t chc h thng s sỏch k toỏn ó
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
1
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng


khỏ y hon thin, vic ghi chộp s liu l trung thc v khỏch quan
theo quy nh ca nh nc.
Tuy nhiờn vi mt s quy mụ lao ng ln nh vy thỡ vic qun lý,
hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng s khụng th trỏnh khi
nhng khim khuyt. Nhng tn ti trong cụng tỏc k toỏn tin lng v
cỏc khon trớch theo lng cú th c khỏi quyt mt s vn sau:
Vn 1: V vic tr lng cho b phn trc tip sn xut
Trờn c s n giỏ tin lng ó c phờ duyt, cụng nhõn c
tớnh tr lng ngay ti b phn sn xut ca mỡnh. Khi lng cụng vic
thc hin ca mi cụng nhõn c theo dừi phiu bỏo cụng, phiu xỏc nhn
hon thnh sn phm sau mi ca lm vic. Nhõn viờn thng kờ cú nhim v
tp hp, phõn loi cỏc phiu bỏo cụng v tớnh lng cho mi cụng nhõn vo
cui thỏng. Vỡ vy, cụng vic tớnh lng dn ht vo cui thỏng nờn rt vt
v i vi nhõn viờn thng kờ v qun c phõn xng. Mt khỏc, cụng
vic tp hp ny li mang tớnh cht th cụng nờn rt d sai sút.
Vn 2: V cụng tỏc t chc k toỏn
K toỏn cụng ty ch to in c thc hin vic ghi s k toỏn vi
hỡnh thc Nht ký chng t l thớch hp vi iu kin sn xut kinh doanh
ca cụng ty. Hỡnh thc ny gim nh khi lng cụng vic ghi s k toỏn
do vic theo quan h i ng ngay trờn t s v kt hp k toỏn tng hp
v k toỏn chi tit nõng cao tớnh khoa hc trong cụng vic va tit kim
c thi gian lao ng v s lng lao ng l cn thit.
Hin nay cụng ty ó trang b mỏy vi tớnh cho b phn k toỏn nhng
vn cha ỏp ng c ũi hi cụng vic v hot ng hiu qu cha tht
tt. Cỏc s sỏch vn c lp trờn giy, ghi s vn c lm di hỡnh thc
th cụng, mỏy tớnh ch s dng ch yu tớnh toỏn v in bng biu.
Vn 3: V vic trớch trc tin lng ngh phộp ca CBCNV
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
2
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng

Cụng ty vn cha thc hin trớch trc tin lng ngh phộp ca cỏn
b cụng nhõn viờn m tớnh tin lng ngh phộp ca cỏn b cụng nhõn viờn
m tớnh tin lng ngh phộp phỏt sinh thỏng no s phõn b ht cho thỏng
ú. iu ú s dn ti s mt cõn i, s cú thỏng nhiu, thỏng ớt lng
ngh phộp, gõy nhng bin ng khụng cú chi phớ nhõn cụng.
Vn 4: V vic hch toỏn cỏc khon trớch theo lng
i vi cỏc khon trớch theo lng BHXH, BHYT, KPC; cụng ty
ó ỏp dng cỏc t l trớch theo quy nh ca Nh nc. Vic s dng chng
t hch toỏn BHXH, Cụng ty cng ó ỏp dng cỏc mu biu nh Nh nc
quy nh Phiu ngh hng BHXH v Bng thanh toỏn BHXH. i
vi BHYT, KPC thỡ khụng cú chng t no bt buc Cụng ty ó khụng
ỏp dng mt chng t no trong vic thanh toỏn v s dng 2 TK ny. Vic
tớnh 2 khon ny vo chi phớ ó c phn ỏnh trc tip trờn Bng phõn b,
cũn tr vo lng phn BHYT c phn ỏnh vo s lng. Lm nh vy
s gõy khú khn trong vic kim tra, i chiu v ng thi cú s liu
tng hp v BHYT, KPC.
2. Mt s ý kin xut nhm hon thin cụng tỏc t chc k
toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng Cụng ty Ch to in c
H Ni
Trong iu kin nn kinh t th trng hin nay, vic hon thin cụng
tỏc hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng phi nhm t c
cỏc mc tiờu sau:
+ Tin lng tr thnh cụng c, ng lc thỳc y sn xut phỏt
trin, kớch thớch ngi lao ng lm vic cú hiu qu tt nht.
+ Tin lng tr thnh cụng c khuyn khớch ỏp dng tin b k
thut v sỏng to ca ngi lao ng.
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
3
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng
+ Tin lng phi m bo cho ngi lao ng tho món cỏc nhu

cu ti thiu trong i sng hng ngy v tng bc nõng cao i sng ca
h.
+ Cung cp thụng tin rừ rng, d hiu cho ngi lao ng v cỏc i
tng quan tõm khỏc.
+ Phỏt huy vai trũ ch ng sỏng to v trỏch nhim ca ngi lao
ng.
Vi cỏc mc tiờu nờu trờn, tụi xin mnh dn a ra mt s ý kin
xut nh nhm hon thin cụng tỏc qun lý, s dng lao ng, hch toỏn
tin lng v cỏc khon trớch theo lng v cỏc tn ti nờu trờn.
Vn 1: V vic hch toỏn khi chi tin lng
Hng thỏng, phũng TCKT phi phỏt lng cho 10 b phn (6 phũng
ban, 4 phõn xng) trong cụng ty, mi b phn lnh nhng khon tin khỏc
nhau, thi gian l khụng c nh tuyt i. Vỡ vy vic theo dừi lng ca
riờng tng b phn nu khụng chi tit thỡ rt khú. Theo tụi ngh, gii
quyt c vn trờn, Cụng ty cú th chi tit TK334 thnh 10 TK cp 2.
TK 3341: Phi tr cụng nhõn viờn (CNV) phũng Ti chớnh k toỏn
TK 3342: Phi tr CNV phũng kinh doanh
TK 3343: Phi tr CNV phũng t chc lao ng
TK 3344: Phi tr CNV phũng k thut
TK 3345: Phi tr CNV phũng qun lý
TK 3346: Phi tr CNV phũng k hoch
TK 3347: Phi tr CNV phõn xng ỳc dp
TK 3348: Phi tr CNV phõn xng c khớ
TK 3349: Phi tr CNV phõn xng lp rỏp
TK 3340: Phi tr CNV phõn xng bin th
Vn 2: V cụng tỏc t chc k toỏn
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
4
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng
Vi h thng mỏy vi tớnh cú sn, tuy khụng nhiu nhng cn phI

c s dng nng sut hn. Cụng ty cn to iu kin cho cỏc cỏn b
phũng k toỏn bi dng nõng cao trỡnh s dng mỏy tớnh. Mc dự k
toỏn cụng ty ó cú phn mm riờng nhng cha c ỏp dng nhiu cho k
toỏn tin lng, nhm gim bt khi lng cụng vic cho ngi lm k
toỏn v nõng cao hiu qu trong cụng tỏc k toỏn.
Vn 3: V vic thc hin trớch trc tin lng ngh phộp ca
CBCNV vo chi phớ sn xut kinh doanh.
Cụng ty ch to in c cho cỏn b ngh phộp theo ch , tin ngh
phộp s tớnh theo lng cp bc nhng khụng nhõn vi h s sn xut kinh
doanh ca cụng ty. Vic khụng trớch trc tin lng ngh phộp l cha
hp lý vỡ ch da vo thc t ca nhng nm trc, nu tin lng ngh
phộp phỏt sinh tng t ngt trong khi ú sn phm trong k li gim i
ỏng k v s tin lng ny c phõn b ht vo giỏ thnh sn phm thỡ
s lm giỏ thnh bin ng tng bt hp lý. Thit ngh cụng ty nờn thc
hin trớch trc tin lng ngh phộp ca CBCNV theo cụng thc sau:
T l trớch trc c xõy dng cho
c nm KH
=
Tng tin lng ngh phộp ca nm KH phi tr cho CN
sn xut
Tng tin lng chớnh phi tr
cho CN sn xut
Mc trớch trc hng thỏng = (% trớch trc) *
Tin lng chớnh phi tr cho CN
sn xut
Vn 4: V vic hch toỏn cỏc khon trớch theo lng
i vi cỏc khon BHYT, KPC ngoi s liu trờn bng phõn b
tin lng v s lng thỡ Cụng ty cn phi cú thờm chng t phn ỏnh s
chi tr ca BHYT v s BHYT m ngi lao ng nhn c. Cú nh vy
thỡ vic hch toỏn cỏc khon trớch theo lng mi m bo chớnh xỏc v

to iu kin cho cỏc c quan chc nng d theo dừi, kim tra.
Trờn õy l mt s phng hng nhm hon thin cụng tỏc qun lý
tin lng v cỏc khon trớch theo lng l mt yờu cu tt yu ca cụng ty
núi riờng v ca tt c cỏc doanh nghip núi chung. Mi mt doanh nghip
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
5
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng
cn phi ngy mt hon thin hn cụng tỏc hch toỏn ca mỡnh thc
hin tớnh ỳng n, tớnh m bo quyn li cho ngi lao ng.
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
6
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng
KT LUN
Vai trũ ca k toỏn tin lng trong cỏc doanh nghip l vụ cựng
quan trng. Chi phớ tin lng l mt nhõn t quyt nh n s thnh bi
ca mt doanh nghip. Tin lng cú chc nng l ũn by kinh t thỳc
y s phỏt trin. Tuy nhiờn, nú ch phỏt c mt tớch cc khi doanh
nghip cú mt chớnh sỏch tin lng hp lý.
Sau thi gian thc tp Cụng ty TNHH nh nc mt thnh viờn
ch to in c, tụi nhn thy ch tin lng, vic hch toỏn tin lng
v cỏc khon trớch theo lng trong cụng ty va qua l cụng c qun lý hu
hiu, va l ng lc cho ngi lao ng phỏt huy nng lc trong cụng tỏc.
Vỡ vy, cụng ty cn phi hon thin ch tin lng v cỏc khon
trớch theo thụng qua vic kt hp gia ch tin lng hin hnh ca nh
nc v c thự sn xut kinh doanh ca cụng ty.
Chuyờn ny ó phn ỏnh khỏi quỏt ch tin lng v cỏc khon
trớch theo lng ca Nh nc v thc trng cụng tỏc k toỏn ca cụng ty
ch to in c H Ni. Nhng ch tin lng v hch toỏn k toỏn tin
lng l c s a ra nhn xột, kin ngh v thc trng cụng tỏc k toỏn
hch toỏn tin lng ti cụng ty.

Do trỡnh kinh nghim cũn hn ch nờn bi vit khụng trỏnh khi
nhng thiu sút. Vỡ vy rt mong nhn c s thụng cm v gúp ý
kin ca cỏc thy cụ giỏo, cỏc cụ chỳ phũng TCKT chuyờn thc
s cú ý ngha.
Mt ln na xin chõn thnh cm n thy giỏo Nguyn Nng Phỳc
cựng cỏc cụ chỳ nhõn viờn phũng Ti chớnh k toỏn ca Cụng ty ch to
in c H Ni ó giỳp tụi hon thnh chuyờn thc tp ny.
H Ni, ngy 5 thỏng 4 nm 2008
Sinh viờn
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
7
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng
LI CAM OAN
Tên em l : Đinh Th Thu Trang
Sinh viên thực tập tốt nghiệp lớp kế toán 6 K35 trờng Đại học
Kinh tế quốc dân.
Em xin cam oan bản chuyên đề thực tập Kế toán tiền lơng và
các khoản trích theo lơng tại Công ty TNHH nhà nớc một thành viên
chế tạo điện cơ Hà Nội nơi em thực tập là không sao chép, photocoppy.
Nêu sai em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

Sinh viờn

inh Th Thu Trang
mục lục
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
8
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng
LI NểI U..............................................................................................1
PHN I: Tng quan Cụng ty TNHH nh nc mt thnh viờn ch to

in c H Ni
I/ Lch s hỡnh thnh v quỏ trỡnh phỏt trin cụng ty......................2
II/Chc nng v nhim v ca Cụng ty..............................................3
III/ c im sn xut v t chc sn xut kinh doanh....................4
IV/ B mỏy t chc qun lý sn xut kinh doanh..............................5
V/ T chc cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty...........................................8
A . B phn k toỏn ca cụng ty ...................................................................8
B. Ch d chng t k toỏn ỏp dng ti Cụng ty...........................................9
1/ Ch chng t k toỏn............................................................................9
2/ Ch ti khon k toỏn..........................................................................11
3/ Niờn k toỏn v k k toỏn..................................................................11
4/ c im ca s sỏch k toỏn..................................................................11
Phn II: Thc trng t chc cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon
trớch theo lng ti Cụng ty TNHH nh nc mt thnh viờn ch to
in c H Ni
1/ Hch toỏn lao ng v cỏc hỡnh thc tr lng cho cỏn b cụng nhõn
viờn..................................................................................................................15
1.1. Hch toỏn kt qu lao ng...................................................................17
1.2. T chc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng....................18
1.3. Chng t v cỏc ti khon k toỏn........................................................18
1.4. Phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng................................20
2/ Quy trỡnh ghi s.........................................................................................21
3/ Tớnh lng v cỏc khon phi tr cho CBCNV......................................21
3.1. Tớnh lng cho CBCNV.......................................................................21
3.2. Nguyờn tc phõn phi tin lng.......................................................22
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
9
Kế toán tiền và các khoản trích theo lơng
3.3.Cỏch phõn phi c th.........................................................................22
PHN III : Mt s gii phỏp nhm hon thin cụng tỏc k toỏn tin

lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty Ch To in C H
Ni
1/ Nhn xột ỏnh giỏ chung.......................................................................46
2/ Mt s ý kin...........................................................................................48
KT LUN............................................................................52
Đinh Thị Thu Trang Lớp KT6-K35
10

×