Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh</b>
<b>Khoa Cơng nghệ Cơ khí</b>
<b>1. Quy hoạch tuyến tính (QHTT, 1930) là các bài tốn tối ưu hóa mà </b>
<b>ở đó hàm mục tiêu và toàn bộ các ràng buộc đều là hàm bậc 1 của </b>
<b>các biến số. </b>
<b>2. Các biểu thức ràng buộc có thể ở dạng đẳng thức (phương trình) </b>
<b>hoặc bất đẳng thức (bất phương trình) tuyến tính. </b>
<b>3. Các lĩnh vực ứng dụng của Quy hoạch tuyến tính: </b>
- <b>Tối ưu hóa chế độ dinh dưỡng </b>
- <b>Tối ưu hóa danh mục đầu tư </b>
- <b>Bài tốn sản xuất và vận chuyển </b>
- <b>Bài tốn viễn thơng </b>
- <b>Bài toán nhân viên bán dịch vụ du lịch </b>
- <b>Trong kỹ thuật ngành cơ khí, thì QHTT giúp giải các bài toán thiết </b>
<b>Trong các kết cấu khung thép, cần tính tốn để tránh xuất hiện các </b>
<b>“khớp dẻo”, là những điểm mà kết cấu có thể mất đi độ cứng và bị </b>
<b>bẻ gãy dẻo như một khớp xoay.</b>
<b>Khi mà số lượng các khớp dẻo tăng thì kết cấu sẽ có nguy cơ trở </b>
<b>thành cơ cấu bị sụp gãy (</b><i><b>a collapse mechanism</b></i><b>). Để khắc phục vấn </b>
<b>đề này, người ta cần phải làm tăng MƠMEN KHÁNG DẺO. </b>
<b>Mơmen kháng dẻo của một mặt cắt: </b>
<i>d</i> <i>d</i> <i>c</i>
<b>cao </b><i><b>h</b></i><b>, bề rộng </b><i><b>b</b></i><b> là: </b>
2
<i>d</i> <i>c</i>
<b>Như vậy để tăng mô men kháng dẻo của mặt cắt thì hoặc là thay </b>
<b>đổi vật liệu cứng hơn (làm tăng </b><i><b>σ</b><b><sub>c</sub></b></i><b> ), hoặc là tăng kích thước mặt cắt </b>
<b>(</b><i><b>b</b></i><b> hoặc </b><i><b>h</b></i><b> hoặc cả 2). Nhưng điều này sẽ làm tăng khối lượng của </b>
<b>kết cấu, tăng chi phí cho vật liệu. Chính vì vậy mà bài tốn đặt ra là </b>
<b>làm sao thiết kế được một kết cấu mà mơmen kháng dẻo của nó đủ </b>
<b>để giữ vững kết cấu không cho bị biến dạng dẻo, nhưng khối lượng </b>
<b>của nó lại nhỏ nhất có thể. </b>
<b>Kết cấu được cho là an toàn nếu khả năng hấp thụ năng lượng (thế </b>
<b>năng đàn hồi </b><i><b>U</b></i><b>) của khung lớn hơn Công của ngoại lực (</b><i><b>E</b></i><b>) </b>
<b>Thế năng biến dạng đàn hồi (</b><i><b>U</b></i><b>) sẽ được tính thơng qua mômen </b>
<b>Cho khung phẳng cấu tạo từ 2 cột </b>
<b>và 1 dầm ngang chịu tải như hình. </b>
<b>Tìm giá trị mơmen khớp dẻo của </b>
<b>cột (</b><i><b>M</b><b><sub>c</sub></b></i><b>) và dầm (</b><i><b>M</b><b><sub>b</sub></b></i><b>) để kết cấu đủ </b>
<b>an toàn với khối lượng nhỏ nhất. </b>
<i><b>P</b></i><b><sub>1</sub>=3 kN, </b><i><b>P</b></i><b><sub>2</sub>=1 kN, </b><i><b>h</b></i><b>=8 m, </b><i><b>l</b></i><b>=10 m. </b>
<b> Có 4 khả năng khung biến dẻo </b>
1 1
1 <sub>2</sub>
2 2
1 1 2 2 1 2 34
2 <i><sub>c</sub></i> 4 <i><sub>b</sub></i>
<i>E</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>Ph</i> <i>P l</i>
<i>U</i> <i>M</i> <i>M</i>
1 1 24
2 <i><sub>c</sub></i> 2 <i><sub>b</sub></i>
<i>E</i> <i>P</i> <i>P h</i>
<i>U</i> <i>M</i> <i>M</i>
<b>Hàm mục tiêu của bài toán: Cực tiểu hóa khối lượng khung gồm </b>
<b>khối lượng của 2 cột và dầm ngang: </b>
<i>f M M</i> <i>lM</i> <i>hM</i> <i><b>ρ</b></i><b>chiều dài và mômen kháng dẻo – khối lượng riêng của khung theo </b>
<b>Các ràng buộc xuất phát từ điều kiện </b><i><b>U ≥ E</b></i><b> ở 4 trường hợp: </b>
6
2.5
2 17
12
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<b>Gọi </b><i><b>M</b><b><sub>c</sub></b></i><b>=</b><i><b>x</b></i><b><sub>1</sub>, </b><i><b>M</b><b><sub>b</sub></b></i><b>=</b><i><b>x</b></i><b><sub>2</sub>, ta thu được mơ hình tốn: </b>
1 2 1
2 1 2
3 1
4 2
20 16 min
2 17
12
6
2.5
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i>
<b>x</b>
<b>Bài tốn có 1 lời giải khi dùng phương pháp điều kiện KKT: </b>
min
0
6 16
; ; 216
6 4
0
<i>f</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<b>*</b> <b>*</b>
<b>x</b> <b>λ</b>
<b>Một xí nghiệp có thể sản xuất ra một loại sản phẩm theo 3 phương </b>
<b>pháp khác nhau, k{ hiệu là PP<sub>1</sub>, PP<sub>2</sub>, PP<sub>3</sub>. Các loại nguyên liệu để sản </b>
<b>xuất k{ hiệu là N<sub>1</sub>, N<sub>2</sub>, N<sub>3</sub>. Biết rằng số nguyên liệu hiện có, định </b>
<b>mức tiêu hao các loại nguyên liệu và số lượng sản phẩm sản xuất ra </b>
<b>trong một giờ theo các phương pháp cho ở bảng dưới: </b>
<b>Hãy tìm kế hoạch sản xuất tối ưu: </b>
<b>Gọi </b><i><b>x</b></i><b><sub>1</sub>, </b><i><b>x</b></i><b><sub>2</sub>, </b><i><b>x</b></i><b><sub>3</sub> lần lượt là số giờ sản xuất theo PP<sub>1</sub>, PP<sub>2</sub>, PP<sub>3 </sub>tương ứng. </b>
<b>Số nguyên liệu được sử dụng để sản xuất của 3 phương pháp là: </b>
- <b>Nguyên liệu 1: </b>
- <b>Nguyên liệu 2: </b>
- <b>Nguyên liệu 3: </b>
1 2 3
1 2 3
1 2 3
<b>Không vượt quá số lượng hiện có là 250 </b>
<b>Khơng vượt q số lượng hiện có là 350 </b>
<b>Khơng vượt q số lượng hiện có là 450 </b>
<b>Tổng sản lượng do 3 phương pháp sản xuất được là: </b>
<b>Mơ hình toán: </b>
1 2 3
1 1 2 3
2 1 2 3
3 1 2 3
<i>j</i>
<b>Một xí nghiệp may mặc cần sản xuất 2000 chiếc quần và tối thiểu </b>
<b>1000 cái áo. Về mặt l{ thuyết, mỗi 1 tấm vải có thể cắt ra được 1 số </b>
<b>lượng quần và áo theo 6 cách khác nhau, như trong bảng dưới đây: </b>
Cách cắt Quần Áo
1 90 35
2 80 55
3 70 70
4 60 90
5 120 0
6 0 100
<b>Hãy tìm kế hoạch sản xuất tối ưu: </b>
<b>Gọi </b><i><b>x</b><b><sub>j</sub></b></i><b>, (</b><i><b>j</b></i><b>=1..6)</b> <b>lần lượt là số tấm vải cắt theo cách thứ </b><i><b>j</b></i><b>, khi đó ta có: </b>
<b>Do tổng số quần cần sản xuất là 2000 nên ta có phương trình: </b>
1 2 3 4 5
<b>Do tổng số áo cần sản xuất tối thiểu là 1000 nên ta có điều kiện: </b>
1 2 3 4 6
<b>Tổng số tấm vải cần sử dụng là: </b>
6
1
<i>j</i>
<i>j</i>
<b>Mơ hình tốn: </b>
6
1
1 1 2 3 4 5
2 1 2 3 4 6
<i>j</i>
<i>j</i>
<i>j</i> <i>j</i>
<b>Một nhà đầu tư có 70 tỉ đồng muốn đầu tư vào các loại hình sau: </b>
- <b>Tiết kiệm khơng kz hạn với lãi suất 6.5% </b>
- <b>Tiết kiệm có kz hạn với lãi suất 8.5% </b>
- <b>Mua trái phiếu chính phủ với lãi suất 10% </b>
- <b>Cho tư nhân vay với lãi suất 13% </b>
<b>Thời gian đáo hạn được cho là như nhau. Các loại hình đầu tư này </b>
<b>đều có rủi ro và do đó người đầu tư muốn làm theo các chỉ dẫn sau </b>
<b>của nhà tư vấn: </b>
<b>1. Không cho tư nhân vay quá 20% số vốn </b>
<b>2. Số tiền mua trái phiếu không nên vượt quá tổng số tiền đầu tư </b>
<b>vào 3 lĩnh vực kia </b>
<b>3. Ít nhất 30% số tiền đầu tư phải thuộc tiết kiệm có kz hạn và trái </b>
<b>phiếu </b>
<b>4. Tỷ lệ tiền tiết kiệm không kz hạn trên tiền tiết kiệm có kz hạn </b>
<b>khơng vượt q 1/3 </b>
<b>1) Xác định các biến số. Gọi: </b>
- <i><b>x</b></i><b><sub>1</sub> là số tiền gửi tiết kiệm không kz hạn </b>
- <i><b>x</b></i><b><sub>2</sub> là số tiền gửi tiết kiệm có kz hạn. </b>
- <i><b>x</b></i><b><sub>3</sub> là số tiền mua trái phiếu </b>
- <i><b>x</b></i><b><sub>4</sub> là số tiền cho tư nhân vay </b>
<b>2) Xác định hàm mục tiêu: </b>
<b>Tổng lợi nhuận người đó thu được: </b>
<b>3) Xác định các ràng buộc: </b>
<b>[1]: </b>
<b>[2]: </b>
<b>[3]: </b>
<b>[4]: </b>
<b>[5]: </b>
4
3 1 2 4
2 3
1
2
1 2 3 4
1 2 3 4
1 1
2 1 2 3 4
3 2 3
4 1 2
5 1 2 3 4
0.065 0.085 0.1 0.13 max
14
0
21
1
0
3
70
0, 1..4
<i>j</i> <i>j</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>j</i>
<b>N</b>
<b>Để ni một loại gia súc trong 24 giờ cần có khối lượng tối thiểu các </b>
<b>chất tương ứng là: </b>
- <b>90 gr Protit </b>
- <b>130 gr Gluxit </b>
- <b>10 gr chất khoáng </b>
<b>Tỷ lệ % theo khối lượng của các chất trên có trong 3 loại thức ăn </b><i><b>A</b></i><b>, </b>
<i><b>B</b></i><b>, </b><i><b>C</b></i><b> như sau: </b>
Thức ăn Chất dinh dưỡng
Protit Gluxit Khoáng
<i>A </i> 10 30 2
<i>B </i> 20 40 1
<i>C </i> 30 20 3
<b>Giá 1 kg thức ăn </b><i><b>A, B, C </b></i><b>lần lượt là 3000 đ, 4000 đ, 5000 đ </b>
<b>1) Xác định các biến số. Gọi </b><i><b>x</b></i><b><sub>1</sub>,</b><i><b> x</b></i><b><sub>2</sub>, </b><i><b>x</b></i><b><sub>3 </sub>lần lượt là số gram thức ăn </b><i><b>A, </b></i>
<i><b>B, C</b></i><b> cần mua </b> <i><b>x</b><b><sub>j</sub></b></i><b> ≥ 0 (</b><i><b>j</b></i><b>=1..3) </b>
<b>2) Xác định các ràng buộc:</b>
<b>Lượng chất dinh dưỡng có trong tồn bộ khẩu phần thức ăn cần mua: </b>
- <b>Proteit: 0.1</b><i><b> x</b></i><b><sub>1 </sub>+ 0.2</b><i><b> x</b></i><b><sub>2 </sub>+ 0.3</b><i><b> x</b></i><b><sub>3 </sub>tối thiểu là 90 gr</b>
- <b>Gluxit: 0.3</b><i><b> x</b></i><b><sub>1 </sub>+ 0.4</b><i><b> x</b></i><b><sub>2 </sub>+ 0.2</b><i><b> x</b></i><b><sub>3 </sub>tối thiểu là 130 gr</b>
- <b>Khoáng: 0.02</b><i><b> x</b></i><b><sub>1 </sub>+ 0.01</b><i><b> x</b></i><b><sub>2 </sub>+ 0.03</b><i><b> x</b></i><b><sub>3</sub> tối thiểu là 10 gr</b>
<b>3) Xác định hàm mục tiêu: Tổng chi phí cho khẩu phần thức ăn trong </b>
<b>ngày là: 3</b><i><b> x</b></i><b><sub>1 </sub>+ 4</b><i><b> x</b></i><b><sub>2 </sub>+ 5</b><i><b> x</b></i><b><sub>3 </sub> (đồng) </b>
1 2 3
1 1 2 3
2 1 2 3
3 1 2 3
3 4 5 min
0.1 0.2 0.3 90
0.3 0.4 0.2 130
0.02 0.01 0.03 10
0 1..3
<i>j</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>j</i>
<b>x</b>
<b>1) Xác định các biến số. Gọi </b><i><b>x</b><b><sub>j</sub></b></i><b>, (</b><i><b>j</b></i><b>=</b><i><b>A</b></i><b>, </b><i><b>B</b></i><b>)</b> <b>lần lượt là số lượng máy bay </b>
<b>loại </b><i><b>j</b></i><b> cần sử dụng </b> <i><b>x</b><b><sub>j</sub></b></i><b> ≥ 0 (</b><i><b>j</b></i><b>=</b><i><b>A</b></i><b>, </b><i><b>B</b></i><b>), </b><i><b>x</b><b><sub>j </sub></b></i><b>ϵ N (</b><i><b>j</b></i><b>=</b><i><b>A</b></i><b>, </b><i><b>B</b></i><b>) </b>
<b>2) Xác định hàm mục tiêu: </b>
<b>Tổng chi phí vận chuyển là: 240</b> <i><b>x</b><b><sub>A</sub></b></i><b>+ 220</b> <i><b>x</b><b><sub>B</sub></b></i><b>(triệu đồng) </b>
<b>3) Xác định các ràng buộc: </b>
- <b>Tổng cộng 1200 hành khách cần phải chở: </b><i><b>g</b><b><sub>1</sub></b></i><b> = 150</b> <i><b>x</b><b><sub>A</sub></b></i><b>+ 180</b> <i><b>x</b><b><sub>B</sub></b></i><b>= 1200 </b>
- <b>Tổng cộng 120 tấn hàng cần phải chở: </b><i><b>g</b><b><sub>2</sub></b></i><b> = 20</b> <i><b>x</b><b><sub>A</sub></b></i><b>+ 16</b> <i><b>x</b><b><sub>B</sub></b></i><b>= 120 </b>
1
2
240 220 min
150 180 1200
20 16 120
0, ,
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>j</i> <i>j</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>j</i> <i>A B</i>
<b>x</b>
<b>N</b>
<b>Tìm</b> <b>x</b>
1
min max 1
<i>n</i>
<i>j</i> <i>j</i>
<i>j</i>
<i>f</i> <i>c x</i>
<b>x</b>
<b>Với điều kiện:</b>
1
1 1 2 2
1.. 2
0 1.. ; 0 1 .. ; 3
<i>n</i>
<i>ij</i> <i>j</i> <i>i</i>
<i>j</i>
<i>j</i> <i>j</i>
<i>a x</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>j</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>j</i> <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>(1) là hàm mục tiêu </b>
<b>(2) Có </b><i><b>m</b></i><b> phương trình/bất phương trình ràng buộc </b>
<b>(3) Ràng buộc về dấu (đối với ẩn số) </b>
<b>Tìm</b> <b>x</b>
1
min max 1
<i>n</i>
<i>j</i> <i>j</i>
<i>j</i>
<i>f</i> <i>c x</i>
<b>x</b>
<b>Với điều kiện:</b>
1
1.. 4
0 1.. 5
<i>n</i>
<i>ij</i> <i>j</i> <i>i</i>
<i>j</i>
<i>j</i>
<i>a x</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>j</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
<i>ij</i> <i>j</i> <i>n</i> <i>i</i>
<i>j</i>
<i>ij</i> <i>j</i> <i>i</i>
<i>j</i>
<i>n</i>
<i>a x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>a x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
• <b>Nếu ràng buộc có dạng ≥ </b>
<b>thì trừ đi 1 ẩn phụ khơng </b>
<b>âm </b>
<b> Khi đó thì hệ số của các ẩn phụ </b><i><b>x</b><b><sub>n</sub></b></i><b><sub>+1</sub> trong hàm mục tiêu sẽ = 0</b>
• <b>Nếu biến </b><i><b>x</b><b><sub>j</sub></b></i><b> ≤ 0 được thay </b>
<b>bằng: </b> 0 0
<i>j</i> <i>j</i>
<i>j</i>
<i>j</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
• <b>Nếu biến </b><i><b>x</b><b><sub>j</sub></b></i><b> khơng có ràng </b>
<b>buộc về dấu thì được thay </b>
<b>bằng hiệu của 2 biến </b>
<b>không âm </b>
0
0
<i>j</i> <i>j</i> <i>j</i>
<i>j</i>
<i>j</i>
<i>j</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
1
1
1
1 0
<i>n</i>
<i>ij</i> <i>j</i> <i>n</i> <i>i</i>
<i>j</i>
<i>ij</i> <i>j</i> <i>i</i>
<i>j</i>
<i>n</i>
<i>a x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>a x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>