Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Lý thuyết bán dẫn - Vật liệu bán dẫn và mối nối P - N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ph n II: Lý Thuy t Bán D nầ</i> <i>ế</i> <i>ẫ</i> <i>C4: Lý Thuy t Bán D nế</i> <i>ẫ</i>

<b>BÀI 4: V T LI U BÁN D N VÀ M I N I P – N.</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ễ</b>

<b>Ẫ</b>

<b>Ố</b>

<b>Ố</b>



Đ có nh ng hi u bi t c b n v ch t bán d n, c n bi t m t s ki n th c v lý thuy tể ữ ể ế ơ ả ề ấ ẫ ầ ế ộ ố ế ứ ề ế


nguyên t và c u trúc c a v t ch t. Trong chử ấ ủ ậ ấ ương này chúng ta s h c v nh ng v t li u bánẽ ọ ề ữ ậ ệ


d n c b n đẫ ơ ả ược s d ng đ ch t o diode, transistor và các linh ki n bán d n khác mà taử ụ ể ế ạ ệ ẫ


được h c trong nh ng chọ ữ ương ti p theo. Chúng ta s có m t s khái ni m quan tr ng v lýế ẽ ộ ố ệ ọ ề


thuy t l p ti p xúc P – N, nó c n thi t đ hi u các ho t đ ng c a các linh ki n bán d n.ế ớ ế ầ ế ể ể ạ ộ ủ ệ ẫ


Diode r t quan tr ng trong nh ng ng d ng. M t ng d ng mà không th thi u diode làấ ọ ữ ứ ụ ộ ứ ụ ể ế


ngu n ch nh l u. Đ c đi m c b n c a diode là cho phép dòng đi n đi qua ch m t chi u đồ ỉ ư ặ ể ơ ả ủ ệ ỉ ộ ề ể


chuy n đ i AC ể ổ  DC.


<b>Nguyên t Silicon và Germanium (Si và Ge).ử</b>


Hai lo i ch t bán d n đang đạ ấ ẫ ượ ử ục s d ng m t cách r ng rãi là Si và Ge, c hai nguyên tộ ộ ả ử


Si và Ge đ u có 4 ề e-<sub> hóa tr , trong đó Si có 14 proton và Ge có 32 proton trong h t nhân.</sub><sub>ị</sub> <sub>ạ</sub>


Khi các nguyên t Si k t h p l i thành phân t đ hình thành nên ch t r n, chúng t s pử ế ợ ạ ử ể ấ ắ ự ắ


x p thành m t c u trúc c đ nh g i là tinh th . Nh ng nguyên t trong m ng tinh th liên k tế ộ ấ ố ị ọ ể ữ ử ạ ể ế


v i nhau b ng liên k t đ ng (c ng) hóa tr , nó đớ ằ ế ồ ộ ị ượ ạc t o thành b i s k t h p c a các eở ự ế ợ ủ -<sub> hóa tr</sub><sub>ị</sub>
c a các ngun t .ủ ử



Trong hình bên dưới, ta th y m i nguyên t Si k t h p v i 4 nguyên t Si k t c n. Đấ ỗ ử ế ợ ớ ử ế ậ ể


nguyên t có th có 8 eử ể -<sub> l p ngồi cùng thì m t nguyên t Si v i 4 e</sub><sub>ở ớ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ử</sub> <sub>ớ</sub> -<sub> hóa tr dùng chung 1 e</sub><sub>ị</sub> -
v i 4 nguyên t k c n.ớ ử ế ậ


<b>I. S d n trong tinh th bán d n:</b>

<b>ự ẫ</b>

<b>ể</b>

<b>ẫ</b>



28


Biến áp Chỉnh lưu Filter Ổn áp


AC DC


Sơ đồ khối bộ nguồn chỉnh lưu


+14


Nhân


Lớp ngoài cùng
Cấu tạo nguyên tử của Si




-Si


Si Si Si


Si





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>-Ph n II: Lý Thuy t Bán D nầ</i> <i>ế</i> <i>ẫ</i> <i>C4: Lý Thuy t Bán D nế</i> <i>ẫ</i>


Nh ng eữ -<sub> trong nguyên t ch t n t i trong nh ng vùng có m c năng l</sub><sub>ử</sub> <sub>ỉ ồ ạ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ượ</sub><sub>ng xác đ nh. M i</sub><sub>ị</sub> <sub>ỗ</sub>
l p xung quanh nhân tớ ương ng v i m t m c năng lứ ớ ộ ứ ượng và được phân chia b i nh ng kheở ữ


năng lượng, trong khe này s không t n t i eẽ ồ ạ -<sub>. Hình v vùng năng l</sub><sub>ẽ</sub> <sub>ượ</sub><sub>ng c a nguyên t Si</sub><sub>ủ</sub> <sub>ử</sub>
(không k năng lể ượng bên ngoài). Đi u này ch x y ra 0ề ỉ ả ở 0<sub> K.</sub>


Gi n đ năng lả ồ ượng


<b>H t d n eạ ẫ</b> <b>-<sub> và l tr ng:</sub><sub>ỗ ố</sub></b>


Tinh th Si t i tể ạ o<sub> phịng, năng l</sub><sub>ượ</sub><sub>ng t</sub>o<sub> t khơng khí xung quanh là nguyên nhân đ các e</sub><sub>ừ</sub> <sub>ể</sub> -
trong vùng c m có đ năng lấ ủ ượng đ nh y t vùng c m sang vùng d n, tr thành eể ả ừ ấ ẫ ở -<sub> t do.</sub><sub>ự</sub>


Khi m t eộ -<sub> nh y vào vùng d n, ch tr ng mà nó đ l i trong vùng c m g i là l tr ng</sub><sub>ả</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ỗ ố</sub> <sub>ể ạ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ỗ ố</sub>
(hole) mang đi n tích dệ ương. Do đó n u m t eế ộ -<sub> nh y lên vùng d n b i t</sub><sub>ả</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ở</sub> o<sub> hay ánh sáng thì s có</sub><sub>ẽ</sub>
m t l tr ng trong vùng c m độ ỗ ố ấ ược g i là c p đi n t – l tr ng. S tái h p x y ra khi eọ ặ ệ ử ỗ ố ự ợ ả -<sub> trong </sub>
vùng d n b m t năng lẫ ị ấ ượng và k t h p v i l tr ng vùng c m.ế ợ ớ ỗ ố ở ấ


29


Năng lượng


Vùng 1
Vùng 2
Vùng cấm



Vùng dẫn e


-Lỗ trống <sub>N</sub><sub>ă</sub><sub>ng lượng </sub>


to


Giản đồ năng lượng


Lỗ
trống
e


-Sơ đồ liên
kết


Năng lượng


to


Năng


lượng


Vùng 1
Vùng 2
Vùng


cấm
Vùng



dẫn


Khe năng


lượng


Khơng có e


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>-Ph n II: Lý Thuy t Bán D nầ</i> <i>ế</i> <i>ẫ</i> <i>C4: Lý Thuy t Bán D nế</i> <i>ẫ</i>


Tóm l i, đ i v i ch t bán d n thu n tạ ố ớ ấ ẫ ầ ở o<sub> phòng, s đi n t t do trong vùng d n không</sub><sub>ố ệ ử ự</sub> <sub>ẫ</sub>
có liên k t v i h t nhân và chuy n đ ng t do, b ng v i s l tr ng trong vùng c m khi nh ngế ớ ạ ể ộ ự ằ ớ ố ỗ ố ấ ữ


e-<sub> đó nh y vào vùng d n.</sub><sub>ả</sub> <sub>ẫ</sub>


<b>Dòng e-<sub> và l tr ng:</sub><sub>ỗ ố</sub></b> <sub> đ t đi n áp lên kh i bán d n nh hình v .</sub><sub>ặ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ư</sub> <sub>ẽ</sub>


Đi n t t do s ch y v phía c c dệ ử ự ẽ ạ ề ự ương c a ngu n dủ ồ ưới tác đ ng c a đi n trộ ủ ệ ường. Sự


chuy n đ ng c a eể ộ ủ -<sub> t do g i là dòng electron. Còn các l tr ng s di chuy n theo h</sub><sub>ự</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ỗ ố</sub> <sub>ẽ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ướ</sub><sub>ng</sub>
ngượ ạ ềc l i v phía c c âm c a ngu n g i là dòng l tr ng.ự ủ ồ ọ ỗ ố


<b>Ch t bán d n, ch t d n và ch t cách đi n:ấ</b> <b>ẫ</b> <b>ấ ẫ</b> <b>ấ</b> <b>ệ</b> xét v m t năng lề ặ ượng.


T hình v ta th y r ng:ừ ẽ ấ ằ


 Đ i v i ch t cách đi n thì khe năng lố ớ ấ ệ ượng khá r ng nên r t ít eộ ấ -<sub> có đ năng l</sub><sub>ủ</sub> <sub>ượ</sub><sub>ng</sub>
đ nh y vào vùng d n.ể ả ẫ



 Đ i v i ch t d n thì vùng c m và vùng d n ch ng l p lên nhau vì th ln lnố ớ ấ ẫ ấ ẫ ồ ấ ế


có nhi u eề -<sub> t do trong vùng d n mà khơng c n năng l</sub><sub>ự</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ượ</sub><sub>ng kích thích t bên ngồi.</sub><sub>ừ</sub>


 Đ i v i ch t bán d n thì khe năng lố ớ ấ ẫ ượng h p h n so v i ch t cách đi n.ẹ ơ ớ ấ ệ

<b>II. Bán d n lo i N và bán d n lo i P:</b>

<b>ẫ</b>

<b>ạ</b>

<b>ẫ</b>

<b>ạ</b>



<b>1. Bán d n lo i Nẫ</b> <b>ạ</b> :


Đ tăng n ng đ eể ồ ộ -<sub> trong ch t bán d n trong ch t bán d n thu n, ng</sub><sub>ấ</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ườ</sub><sub>i ta pha t p ch t</sub><sub>ạ</sub> <sub>ấ</sub>
nhóm V (hóa tr 5) vào ch t bán d n thu n. Các nguyên t có 5 eị ấ ẫ ầ ử -<sub> l p ngoài cùng là: Arsenic</sub><sub>ở ớ</sub>
(Ar), phosphorus (P), antimony (Sb),…


30
V


e
-Lỗ
trống
Dòng
e
-Dòng


lỗ
trống


Vùng dẫn


Vùng
cấm



Năng


lượng


Vùng dẫn
Khe năng lượng


Vùng cấm


Năng


lượng


Vùng dẫn
Khe
năng


lượn
g
Vùng cấm


Năng


</div>

<!--links-->

×