Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiêu chuẩn thiết kế cầu - Phần 2 - Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ph n 2 - Thi t k t ng th và đ c đi m v trí c u</b>

<b>ầ</b>

<b>ế ế ổ</b>

<b>ể</b>

<b>ặ</b>

<b>ể</b>

<b>ị</b>

<b>ầ</b>


<b>2.1. PH M VI Đ C PẠ</b> <b>Ề Ậ</b>


Quy đ nh các yêu c u t i thi u v kh gi í h n, b o v môi trị ầ ố ể ề ổ ớ ạ ả ệ ường, m quan, nghiên c u đ a ch t,ỹ ứ ị ấ
kinh t , kh năng thơng xe, tính b n, kh năng thi công, kh năng ki m tra và kh năng duy tu đế ả ề ả ả ể ả ược.
Các yêu c u t i thi u v an tồn giao thơng đầ ố ể ề ược tóm lược.


Các yêu c u t i thi u v thi t b thoát nầ ố ể ề ế ị ước và các bi n pháp t b o v ch ng nệ ự ả ệ ố ước và nước m nặ
cũng được đ c p.ề ậ


Vì nhi u c u b phá ho i là do nguyên nhân xói l nên các v n đ v thu văn và thu l c đề ầ ị ạ ở ấ ề ề ỷ ỷ ự ược đề
c p chi ti t. ậ ế


<b>2.2. CÁC Đ NH NGHĨAỊ</b>


<b>B i tíchồ</b> - S tích l i chung và d n d n phù sa ho c nâng cao tr c d c c a lịng sơng do phù sa b iự ạ ầ ầ ặ ắ ọ ủ ồ
l ng.ắ


<b>Lũ ki m tra xói c u - ể</b> <b>ầ</b> L u lư ượng lũ dùng đ tính tốn xói l n n móng khi ph i ki m toán c uể ở ề ả ể ầ
vượt sông theo tr ng thái gi i h n đ c bi t. Tr trạ ớ ạ ặ ệ ừ ường h p có ch đ nh khác c a Ch đ u t , lũợ ỉ ị ủ ủ ầ ư
ki m tốn xói c u ph i dùng lũ 500 năm.ể ầ ả


<b>Vùng tr ngố</b> - Vùng khơng có chướng ng i, tạ ương đ i b ng phía ngồi mép c a làn xe đ cho cácố ằ ở ủ ể
xe đi nh m có th quay l i đầ ể ạ ược. Làn xe đây không bao g m l ho c làn ph .ở ồ ề ặ ụ


<b>Kh gi i h n (t nh không) ổ</b> <b>ớ</b> <b>ạ</b> <b>ị</b> - Kho ng khơng gian tr ng khơng có chả ố ướng ng i, đạ ược dành cho
thông xe trên c u ho c thông xe dầ ặ ướ ầi c u ho c thơng thuy n dặ ề ướ ầi c u.


<b>Xói mòn - S h th p chung và d n d n tr c d c c a lịng sơng do b xói lâu ngày.</b>ự ạ ấ ầ ầ ắ ọ ủ ị


<b>L u lư ượng lũ thi t k ế</b> <b>ế</b>- L u lư ượng nướ ớc l n nh t mà c u ph i ch u không vấ ầ ả ị ượt quá các h n chạ ế


c a thi t k đủ ế ế ược duy t.ệ


<b>Lũ thi t k xói c uế</b> <b>ế</b> <b>ầ</b> - L u lư ượng dùng đ tính tốn xói l n n móng khi thi t k c u vể ở ề ế ế ầ ượt sông
theo tr ng thái gi i h n (TTGH) cạ ớ ạ ường đ và TTGH s d ng. Tr trộ ử ụ ừ ường h p có ch đ nh khác c aợ ỉ ị ủ
Ch đ u t , lũ thi t k xói l c n ph i dùng lũ 100 năm.ủ ầ ư ế ế ở ầ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H ch a nồ</b> <b>ứ</b> <b>ước </b>- Phương ti n qu n lý nệ ả ước m a không cho ch y qua và x nh t th i qua k t c uư ả ả ấ ờ ế ấ
x nả ước đ n h th ng d n h l u.ế ệ ố ẫ ở ạ ư


<b>Rãnh nh gi t -ỏ ọ</b> V t lõm đáy c u ki n làm nệ ở ấ ệ ước ch y trên m t nh xu ng.ả ặ ỏ ố


<b>Lũ 500 năm - Lũ do m a bão và/ho c tri u có t n su t x y ra b ng ho c v</b>ư ặ ề ầ ấ ẩ ằ ặ ượt quá 0,2% trong b tấ
kỳ năm cho trước nào.


<b>Xói chung - Xói sơng ho c trên bãi mà không t p trung tr ho c v t c n khác trên dòng ch y</b>ở ặ ậ ở ụ ặ ở ậ ả ả .
m t con sơng xói chung th ng tác đ ng đ n toàn b ho c g n h t chi u r ng c a sông do s


Ở ộ ườ ộ ế ộ ặ ầ ế ề ộ ủ ự


thu h p dòng ch y gây ra.ẹ ả


<b>Thu l c -ỷ ự</b> Khoa h c liên quan đ n đ c tr ng và dòng c a ch t l ng, đ c bi t là trong ng c ngọ ế ặ ư ủ ấ ỏ ặ ệ ố ố
và kênh, sông.


<b>Thu văn ỷ</b> - Khoa h c liên quan đ n s xu t hi n, phân b và tu n hoàn c a nọ ế ự ấ ệ ổ ầ ủ ước trên trái đ t, baoấ
g m m a, dòng ch y và nồ ư ả ước ng m.ầ


<b>Xói c c b ụ</b> <b>ộ</b>- sông ho c trên bãi t p trung m tr ho c v t c n khác trên dòng ch y.Ở ặ ậ ở ố ụ ặ ậ ả ả


<b>Lũ h n h p ỗ</b> <b>ợ</b> - Dòng lũ do hai ho c nhi u nguyên nhân gây ra nh tri u cu ng kèm theo gió bãoặ ề ư ề ờ


gây ra trên b .ờ


<b>Lũ m t trăm năm ộ</b> - Lũ do m a và /ho c tri u có kh năng x y ra b ng ho c vư ặ ề ả ả ằ ặ ượt xác su t 1%ấ
trong b t kỳ năm cho trấ ước nào.


<b>Lũ tràn - Dòng lũ mà n u v</b>ế ượt quá s gây ch y tràn qua đẽ ả ường ho c c u, vặ ầ ượt qua đường phân
chia l u v c ho c qua k t c u x kh n c p. Đi u ki n xói x u nh t có th do lũ tràn gây ra.ư ự ặ ế ấ ả ẩ ấ ề ệ ấ ấ ể


<b>C u x lũ -ầ</b> <b>ả</b> Kho ng tr ng trong n n đả ố ề ường bãi sơng đ cho dịng ch y bãi vu t qua.ở ể ả ở ợ


<b>K t c u ch nh tr sông -ế ấ</b> <b>ỉ</b> <b>ị</b> M t k t c u nào đó độ ế ấ ược xây d ng trong dịng sông ho c trên k bênự ặ ở ề
ho c g n b đ n n dịng sơng, gây b i tích, gi m xói l , ho c b ng m t s cách khác làm thayặ ở ầ ờ ể ắ ồ ả ở ặ ằ ộ ố
đ i dòng ch y và ch đ b i l ng dịng sơng.ổ ả ế ộ ồ ắ


<b>L thốt nỗ</b> <b>ướ ốc, ng thoát nước -</b> Thi t b đ thoát nế ị ể ước qua m t c u.ặ ầ


<b>B r ng đề ộ</b> <b>ường người đi </b>- Kho ng không gian tr ng dành cho ngả ố ười đi b .ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sông n đ nh ổ</b> <b>ị</b> - Đi u ki n t n t i khi sơng có đ d c lòng và m t c t ngang cho phép v n chuy nề ệ ồ ạ ộ ố ặ ắ ậ ể
nước và tr m tích t l u v c thầ ừ ư ự ở ượng ngu n mà khơng có xói mịn, b i tích ho c xói l b đángồ ồ ặ ở ờ
k .ể


<b>Đ a m o sông ị</b> <b>ạ</b> - Nghiên c u v sông và bãi c a nó có xét đ n đ a hình, hình thái chung c a b m tứ ề ủ ế ị ủ ề ặ
đ t và nh ng thay đ i x y ra do xói l ho c b i tích.ấ ữ ổ ả ở ặ ồ


<b>Siêu cao - Đ nghiêng c a m t đ</b>ộ ủ ặ ường đ cân b ng m t ph n l c ly tâm tác đ ng vào xe trên để ằ ộ ầ ự ộ ường
cong n m.ằ


<b>Thu tri u ỷ</b> <b>ề</b> - Chu kỳ nâng và h c a đ i dạ ủ ạ ương do hi u ng c a m t trăng và m t tr i tác đ ng lênệ ứ ủ ặ ặ ờ ộ
trái đ t quay.ấ



<b>L u v c ư</b> <b>ự</b> - Vùng đ a phị ương n m trong đằ ường phân thu , thỷ ường ch có m t l i x ; t ng di n tíchỉ ộ ố ả ổ ệ
thốt nước gây nên dịng ch y m t đi m duy nh t.ả ở ộ ể ấ


<b>Đường thu ỷ</b>- Dịng nước, sơng , ao, h , ho c đ i dồ ặ ạ ương.


<b>Kh u đ thoát nẩ</b> <b>ộ</b> <b>ước </b>- Chi u r ng ho c kho ng tr ng c a c u giai đo n quy đ nh, thề ộ ặ ả ố ủ ầ ở ạ ị ường được
đo theo hướng chính c a dịng ch y.ủ ả


<b>2.3. CÁC Đ C TR NG V TRÍẶ</b> <b>Ư</b> <b>Ị</b>


2.3.1. V TRÍ TUY N Ị Ế

<b>2.3.1.1. T ng quát</b>

<b>ổ</b>



Khi ch n v trí c u ph i qua phân tích các phọ ị ầ ả ương án có xét v các m t kinh t , k thu t, xã h i vàề ặ ế ỹ ậ ộ
mơi trường có liên quan cũng nh xét đ n giá duy tu và ki m tra k t c u c a nó và v i t m quanư ế ể ế ấ ủ ớ ầ
tr ng tọ ương đ i c a các m i liên quan trên .ố ủ ố


Chú ý tho đáng t i r i ro có th x y ra, c n nghiên c u ch n v trí c u t t đ :ả ớ ủ ể ả ầ ứ ọ ị ầ ố ể


• Tho mãn các đi u ki n gây ra b i chả ề ệ ở ướng ng i c n vạ ầ ượt;


• Thu n l i cho vi c th c hành hi u qu công tác thi t k , thi công, khai thác, ki m tra và duy tu;ậ ợ ệ ự ệ ả ế ế ể


• Cung c p m c đ mong mu n v ph c v v n t i và an toàn; vàấ ứ ộ ố ề ụ ụ ậ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ph i xác đ nh các đi m vả ị ể ượt sơng có xét đ n giá thành xây d ng ban đ u và vi c t i u hoá t ngế ự ầ ệ ố ư ổ
giá thành cơng trình, bao g m các cơng trình ch nh tr sông và các bi n pháp duy tu, b o dồ ỉ ị ệ ả ưỡng c nầ
thi t đ gi m xói l . Nghiên c u phế ể ả ở ứ ương án các v trí vị ượt sơng c n bao g m các đánh giá v :ầ ồ ề



• Các đ c tr ng thu văn và thu l c c a sông và vùng ng p c a nó, bao g m s n đ nh dòng lũặ ư ỷ ỷ ự ủ ậ ủ ồ ự ổ ị
l ch s , biên đ và chu kỳ c a thu tri u các v trí vị ử ộ ủ ỷ ề ở ị ượt sơng;


• Ảnh hưởng c a c u đ i v i phân b lũ và nguy c xói móng c u;ủ ầ ố ớ ổ ơ ở ầ


• Kh năng gây nên nh ng r i ro m i ho c làm tăng nh ng r i ro do lũ; ả ữ ủ ớ ặ ữ ủ


• Nh ng tác đ ng đ n môi trữ ộ ế ường trên sông và bãi.


C u và đầ ường đ u c u bãi sông c n đầ ầ ở ầ ược đ nh v và thi t k có xét đ n các m c đích và m c tiêuị ị ế ế ế ụ ụ
qu n lý bãi sơng g m:ả ồ


• Ngăn ng a vi c s d ng và phát tri n không kinh t , nhi u r i ro ho c không tho đáng đ i v iừ ệ ử ụ ể ế ề ủ ặ ả ố ớ
vùng bãi sơng;


• Tránh nh ng xâm ph m l n v chi u ngang cũng nh chi u d c n i có th ;ữ ạ ớ ề ề ư ề ọ ở ơ ể


• Gi m đ n m c t i thi u các tác đ ng b t l i c a đả ế ứ ố ể ộ ấ ợ ủ ường và gi m b t các tác đ ng không tránhả ớ ộ
đượ ở ơc n i có th ;ể


• Phù h p v i các yêu c u c a B Nông nghi p và phát tri n nông thônợ ớ ầ ủ ộ ệ ể


• B i tích và xói mịn dài h nồ ạ


• Các cam k t đ đế ể ược ch p thu n v m t b o v môi trấ ậ ề ặ ả ệ ường.
2.3.2. B TRÍ V TRÍ C UỐ Ị Ầ


<b>2.3.2.1. T ng quát</b>

<b>ổ</b>



V trí và hị ướng tuy n c a c u c n đế ủ ầ ầ ược ch n đ tho mãn các yêu c u v an tồn giao thơng c ọ ể ả ầ ề ả ở


trên c u và dầ ở ướ ầi c u. C n xét đ n các thay đ i có th có trong tầ ế ổ ể ương lai v hề ướng ho c chi uặ ề
r ng c a độ ủ ường sông, đường b ho c độ ặ ường s t mà c u vắ ầ ượt qua.


T i n i thích h p c n xét trong tạ ơ ợ ầ ương lai có thêm các cơng trình cho các lo i giao thông khác ho cạ ặ
m r ng c u.ở ộ ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Ở ch có th và đỗ ể ược phép có thì th cho nể ước ch y t do ho c qua c a thoát nả ự ặ ử ước trên đường
người đi;


• Dùng các cút n i có góc khơng l n h n 45ố ớ ơ 0<sub>; và</sub>


• Dùng các ng thông.ố


Nước ch y t m t c u c n đả ừ ặ ầ ầ ược b trí phù h p v i các địi h i v môi trố ợ ớ ỏ ề ường và an tồn giao
thơng.


<b>2.6.6.5. Thốt n</b>

<b>ướ</b>

<b>c k t c u</b>

<b>ế ấ</b>



</div>

<!--links-->

×