Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Nội dung thuyết minh: tiết diện mặt cắt dầm chủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mơc lơc



PhÇn 1: Néi dung thut minh



1. Chọn tiết diện mặt cắt dầm chủ


1.1 Bố trí chung mặt cắt ngang cầu
1.2 Chọn mặt cắt ngang dầm chủ.


2. Chiu cao kết cấu nhịp tối thiểu (A2.5.2.6.3-1)
3. Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu (A.4.6.2.6)


3.1 §èi víi dầm giữa
3.2 Đối với dầm biên
4. Tính toán bản mặt cầu


4.1 Phng phỏp tớnh toỏn ni lực bản mặt cầu
4.2 Xác định nội lực bản mặt cầu do tĩnh tải
4.3 Xác định nội do hoạt tải và ng−ời đi bộ
4.4 Vật liệu thiết kế cho bản mặt cầu
4.5 Tính tốn cốt thép chiu lực


5. Tính tốn nội lực dầm chủ do tĩnh tải
5.1 Tĩnh tải rải đều lên 1 dầm chủ


5.2 C¸c hƯ sè cho tÜnh t¶i γp (B¶ng A.3.4.1-2)


5.3 Xác định nội lực


6. Néi lùc dÇm chủ do hoạt tải



6.1. Tính toán hệ số phân phối hoạt tải theo làn


6.2 Tính toán hệ số phân phối của tải trọng ngời đi bộ


6.3 Xác định nội lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7.2 Bêtông


8. Chọn và bố trí cáp dự øng lùc
8.1 Chän c¸p dù øng lùc
8.2 Bè trÝ c¸p dù øng lùc


8.3 Tính tính các đặc tr−ng hình học
9. Tính tốn các mất mát ứng suất


9.1 Xác định một số thơng số cho các bó cáp
9.2 Mất mát do ma sát∆fpF


9.3 MÊt m¸t do tôt neo


9.4 Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
9.5 Mất mát ứng suất do co ngót (A.5.9.5.4.2)
9.6 Mất mát ứng suất do từ biến


9.7 MÊt m¸t do d·o thÐp øng st tr−íc


10. Kiểm toán theo - Trạng thái giới hạn c−ờng độ I
10.1 Kiểm toán C−ờng độ chịu un


10.2 Kiểm tra hàm lợng cốt thép ứng suất trớc



10.3 Tính cốt đai và kiểm toán cắt theo trạng thái giới hạn CĐ1
10.4 Kiểm toán dầm theo trạng thái giới hạn sử dụng


11. Tính toán dầm ngang


11.1 Nội lực do tải trọng cục bộ (hoạt tải) gây ra
11.2Néi lùc do t¶i träng phân bố (tĩnh tải)


11.3 Bố trÝ cèt thÐp


11.4 Duyệt c−ờng độ kháng uốn
11.5 Duyệt c−ờng độ kháng cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12.3 Tính độ võng tức thới do hoạt tải cú xột lc xung kớch


Phần 2: bản vẽ kỹ tht



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NhiƯm vơ thiÕt kÕ



ThiÕt kÕ 1 cầu Bê tông cốt thép DƯL



* Các số liệu cho trớc:


- Dầm I, chiều dài toàn dầm L=30m, kết cấu kéo sau
- Khỉ cÇu K8+2 x1m


- T¶i träng thiÕt kÕ: HL93


- Bã cèt thÐp D¦L: Bã 7 tao 15.2 mm.


* Vật liệu sử dụng:


- Bêtông dầm chủ mác 450 có các chỉ tiêu sau:
+ fc’ = 45 Mpa + γ<sub>c</sub> = 24 KN/m3


+ Ec = 33994.4848 Mpa <sub> + HÖ sè poisson = 0,2</sub><sub> </sub>
- Bêtông bản mặt cầu mác 450 có các chỉ tiêu sau:


+ fc’ = 30 Mpa + γ<sub>c</sub> = 24 KN/m3


+ Ec =33994.4848 Mpa + HÖ sè poisson = 0,2
<sub>- Líp phđ cã: </sub><sub>γ</sub>


c = 22,5 KN/m3
- Cèt thÐp D¦L cã:


+ fy = 420 Mpa + Ep = 197000 Mpa


+ Es = 200000 Mpa + DiÖn tÝch 1 tao = 140 mm2
* Yêu cầu:


- Ni dung bn thuyt minh đầy đủ rõ ràng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PhÇn 1: Nội dung thuyết minh



1. Chọn tiết diện mặt cắt dÇm chđ


1.1 Bè trÝ chung mặt cắt ngang cầu


Tng chiu di ton dm là 30 mét, để hai đầu dầm mỗi bên 0,4 mét


để kê gối. Nh− vậy chiều dài nhịp tính tốn của nhịp cầu là 29.2 mét.


CÇu gåm 5 dầm có mặt cắt chữ I chế tạo bằng bêtông có f<sub>c</sub>’=45MPa,


bản mặt cầu có chiều dày 20cm, đ−ợc đổ tại chỗ bằng bêtông fc’=45MPa, tạo
thành mặt cắt liên hợp. Trong q trình thi cơng, kết hợp với thay đổi chiều cao
đá kê gối để tạo dốc ngang thốt n−ớc. Lớp phủ mặt cầu gồm có 3 lớp: lớp
phịng n−ớc có chiều dày 0.5cm,lớp bêtông Asphalt trên cùng có chiều dày
7cm. Lớp phủ đ−ợc tạo độ dốc ngang bằng cách kê cao các gi cu.


2200

2200

2200

2200



1100

1100



Khoảng cách giữa các dầm chủ S=2200 mm.


Giữa phần xe chạy và lề ngời đi phân cách bằng giải phân cách mềm
bằng vạch sơn.


1.2 Chọn mặt cắt ngang dầm chủ.


Dầm chủ có tiết diện hình chữ I với các kích thớc sau:


- Chiều cao toàn dầm: 1600mm
- Chiều dày sờn dầm: 200mm
- Chiều rộng bầu dầm: 600mm
- ChiỊu cao bÇu dÇm: 250mm


- ChiỊu cao vót của bụng bầu dầm: 200mm
- Chiều rộng cánh dầm: 800mm



- Phần gờ dỡ bản bêtông đổ tr−ớc: 100mm (mỗi bên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

E= 36056,6 Mpa (Xem phÇn 5)


EI= 3,19.1011<sub>.36056,6.10</sub>-9<sub>=11,5.10</sub>6<sub> KNm2 </sub>


∆gi= 6


4
4
)
(
2
10
.
5
,
11
2
,
30
)
663
,
3
148
,
4
(


384
5
).
(
384
5 +
=
+
<i>EI</i>
<i>L</i>
<i>g</i>
<i>g<sub>DC</sub></i> <i><sub>lancan</sub></i> <i><sub>DW</sub></i>


= 0,007356m
= 3,356 mm ↓


trong đó gDC2(lan can),gDW (Xem bảng 3.1)


12.3 Tính độ võng tức thới do hoạt tải có xét lực xung kích.


P


b a


x


L


+ Độ võng tính cho dầm giản đơn: Độ võng tại mặt cắt x do lực tập trung P
đặt cách 2 đầu dầm a và b:



∆x= ( )


.
.
.
6


.


. 2 2 2


<i>x</i>
<i>b</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>P</i>


− (x<a)
Víi x= L/2 ∆x=


<i>EI</i>
<i>L</i>
<i>P</i>



48
. 3


+ Độ võng giữa dầm do TruckLoad (x=15,1 m)
Sơ đồ đặt tải tính độ võng:


4,3 m


145 KN
4,3 m


35 KN 145 KN


Tiết diện để tính độ võng là toàn bộ mặt cắt ngang của cầu
I= 3,19.1011<sub> mm</sub>4<sub> (Xem bảng 8.3) </sub>


E= 36056,6 Mpa (Xem phÇn 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

∆x145= 6
3


10
.
5
,
11
.
48


2


,
30
.


145 <sub>= 7,235 mm </sub>


Trôc 145 KN: x= 15,1m, a= 19,4m, b=10,8m


∆x145= (30,2 10,8 15,1 )


2
,
30
.
10
.
5
,
11
.
6


1
,
15
.
8
,
10
.



145 2 2 2


6 − − =0,00194 m=1,94mm


Tổng độ võng do họt tải:∆LL+IM=(1,425+7,235+1,94).1,25=13,25 mm ↓
Độ võng cho phép ∆=


800
30200
800 =


<i>L</i> <sub>=37,75 mm </sub>


Vậy độ võng do hoạt tải đạt yêu cầu.


</div>

<!--links-->

×