Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.27 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>13. Chức năng giám đốc tài chính có những đặc điểm</b>:
a. Giám đốc tài chính là giám đốc bằng đồng tiền


b. Giám đốc tài chính được thực hiện đối với q trình tạo lập và sử dụng các
quỹ tiền tệ


c. Giám đốc tài chính mang đặc điểm giám đốc tồn diện, thường xuyên, liện
tục và rộng rãi


d. Tất cả các đặc điểm trên


<b>14. Vai trị của tài chính VN trong nền kinh tế thị trường XHCN </b>


a. Công cụ phân phối tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
b. Công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế quốc dân


c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai


<b>15. Chỉ tiêu của nhà nước trong nền kinh tế thị trường nhằm: </b>


a. Bảo đảm các mục tiêu kinh tế chính trị xã hội
b. Bảo đảm vốn cho các doanh nghiệp hoạt động
c. Trả lương cho người lao động


d. Trả nợ cho nước ngoài


<b>16. Về hình thức ngân hàng Nhà Nước là: </b>


a. Tồn bộ các khoản thu chi của nhà nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quyết định và được thực hiện trong một năm đểđảm bảo thực hiện


các chức năng, nhiệm vụ cảu nhà nước.


b. Là nguồn thu, nôi dung chi cụ thểđã được nhà nước định hướng
c. Cả a và b đều đúng


d. Cả a và b đều sai


<b>17. Ngân hàng nhà nước là …… của Nhà nước đã được cơ quan nhà nước có </b>
<b>thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm đểđảm bảo thực </b>
<b>hiện các chức năng, nhiệm vụ cảu nhà nước</b>.


a. Các khoản phí, lệ phí


b. Các khoản chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên
c. Toàn bộ các khoản thu, chi


d. Toàn bộ các khoản thu thường xuyên , chi thường xuyên


<b>18. Cơ quan Nhà Nước nào có thẩm quyền quyết định phân bổ Ngân sách </b>
<b>Trung Ương </b>


a. Chính Phủ


b. Quốc Hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>19. Ngân sách Nhà nước là</b> :


a. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường hàng hóa
b. Cơng cụ chủ yếu điều tiết thị trường vốn
c. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường lao động


d. Cả a, b và c đều đúng.


<b>20. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phân bổ ngân sách địa phương </b>


a. Chính phủ


b. Quốc hội


c. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương
d. Cả a,b và c đều sai


<b>21. Luật ngân sách nhà nước chủ yếu dựa trên cơ sỏ của bộ luật nào: </b>


a. Hiến pháp
b. Luật lao động
c. Luật Kinh tế


d. Cả a,b và C đều đúng


<b>22. Luật Ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở của bộ luật nào </b>


a. Hiến pháp


b. Luật thuế GTGT
c. Luật thuế TNDN
d. Cả a, b và c đều đúng


<b>23. Có …. Nguyên tắc quản lý thống nhất NSNN </b>


a. Hai


b. Ba
c. Bốn
d. Năm


<b>24. Hệ thống ngân sách nhà nước bao gồm các cấp nào sau đây: </b>


a. Ngân sách Trung Ương
b. NSDP


c. NSTW và NSDP, Trong NSDP có các cấp: NS tỉnh, TP trực thuộc trung


ương NS cấp quận huyện trực thuộc


<b>25. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là: </b>


a. Thuế, phí, lệ phí


b. Thu từ nợ vay trong nước
c. Thu từ nợ vay nước ngoài


d. Thu từ viện trợ của các tổ chức và chính phủ nước ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Chính phủ


b. Ngân hàng nhà nước
c. Bộ tài chính


d. Cả a,b và c đều sai


<b>27. Khoản chi lớn nhất của ngân sách Nhà Nước </b>



a. Chi đầu tư phát triển của nhà nước
b. Chi quốc phòng an ninh


c. Chi bảo đãm hoạt động bộ máy nhà nước
d. Chi viện trợ


<b>28. Hội đồng nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương được quyết </b>


<b>định</b>:


a. Nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách nhà nước


b. Nguồn thu, nhiệm vụ cgi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa
phương


c. Nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
d. Nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách quận, huyện và cấp xã, phường


<b>29. Ngân sách cấp ủy quyền là ngân sách của: </b>


a. Ngân sách trung ương
b. Ngân sách địa phương
c. Ngân sách cấp trên
d. Ngân sách cấp dưới


<b>30. Theo luật ngân sách nước ta, thời kỳổn định ngân sách: </b>


a. Một năm
b. Hai năm



c. Ba đến năm năm
d. Sáu năm


<b>31. Nguyên tắc thứ nhất của cân đối ngân sách là: </b>


a. Tổng số thu thuế, phí, lệ phí nhờ ..tổng số chi thường xuyên
b. Tổng số thu phí, lệ phí bằng tổng số chi thường xuyên


c. Tổng số thu chi từ thuế, phí, lệ phí lớn hơn tổng số thu chi thường xuyên
d. Tổng số thu từ vay nợ nước ngoài lớn hơn thu trong nước


<b>32. Ngân sách địa phương </b>


a. Được phép bội chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>33. Mức dư nợ từ nguồn vốn huy động để xây dựng cơng trình kết cấu hạ</b>


<b>tầng của Tỉnh bằng: </b>


a. 10% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh
b. 20% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh
c. 30% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh
d. 40% vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của ngân sách cấp tỉnh


<b>34. Bội chi của ngân sách nhà nước được trung trải bằng</b>:
a. Vay các ngân hàng thương mại


b. Vay các doanh nghiệp



c. Công trái quốc gia, trái phiếu kho bạc, …
d. Vay nước ngoài


<b>35. Tài chính doanh nghiệp là: </b>


a. Quỹ tiền tệ của doanh nghiệp


b. Khâu cơ sở trong hệ thống tài chính quốc gia, bao gồm tài chính của các tổ


chức kinh tế với hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa hay dịch vụ.
c. Là tài chính của tất cả các tổ chức kinh tế với hoạt động sản xuất hàng hóa


kinh doanh hay dịch vụ


d. Lài tài chính của các chủ thể doang nghiệp


<b>36. Tài chính doanh nghiệp có ….nhiệm vụ</b>


a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm


<b>37. Chếđộ sỡ hữu của doang nghiệp nhà nước là: </b>


a. Sỡ hữu toàn dân
b. Sỡ hữu tập thể


c. Sỡ hữu cá nhân
d. Sở hữu nước ngồi



<b>38. Chếđộ sở hữu của cơng ty cổ phần có: </b>


a. Sở hữu cá nhân
b. Sở hữu tập thể


c. Sở hữu hộ gia đình
d. Sở hữu các cổđơng


<b>39. Doanh nghiệp tư nhân có quyền </b>


a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành cổ phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>284. Các tổ chức phi ngân hàng khác với các tổ chức ngân hàng ởđiểm nào </b>
<b>sau đây sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa NHTM và tổ chức tín dụng </b>
<b>phi ngân hàng thể hiện ở những điểm nào</b>?


A NHTM có cho vay và huy động trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng
có cho vay nhưng khơng huy động vốn


B NHTM là 1 loại hình tồ chức tín dụng phi NH được làm tồn bộ các hoạt


động ngân hàng


C NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi tổ chức tín
dụng phi ngân hàng khơng được


D NHTM được cho vay trong khi tổ chức tín dụng phi NH khơng được



<b>285. Chính sách tài chính quốc gia là: </b>


A Chính sách tài chính tiền tệ của quốc gia
B Chính sách cân đối tài chính quốc gia


C Các chủ trương, chính sách, đường lối, biện pháp về tài chính trong 1 thời
kỳ tương đối lâu dài do các chính phủ hoạch định và tổ chức thực hiện trong từng
giai đoạn nhất định đối với quốc gia mình


D Cả 3 đều sai


<b>286. Hiện nay nhà nước ta đã đề ra chính sách tài chính quốc gia cho giai </b>


<b>đoạn nào: </b>


A 2000-2005
B 2011-2015
C 2006-2010
D 2015-2020


<b>287. Nội dung của chính sách tài về vốn trong chính sách tài chính quốc gia </b>
<b>nước ta hiện nay gồm: </b>


A Chính sách tài chính đối với doanh nghiệp
B Chính sách đối với Ngân hàng nhà nước
C Chính sách về tiền tệ & tín dụng


D Cả 3 đúng


<b>288. Nhà nước từng bước cổ phần hóa một bộ phận các doanh nghiệp Nhà </b>


<b>nước thuộc chủ trương lớn của nội dung nào trong chính sách tài chính quốc </b>
<b>gia </b>


A Chính sách về vốn


B Chính sách tài chính đối với doanh nghiệp
C Chính sách về tiền tệ và tín dụng


D Cả 3 sai


<b>289. Chính sách tài chính tiền tệ bao gồm các mục tiêu chủ yếu nào sau đây: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B Tập trung vào chính sách tín dụng


</div>

<!--links-->

×