Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên :...
Lớp : ...
<i><b>Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (2.5đ) </b></i>
<i><b> 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở :</b></i>
a) Cột B, dòng 3 b) Dòng B, cột 3
c) Dòng B, Dòng 3 d) Cột B, cột 3
<i><b> 2. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ơ B2. </b></i>
<i><b>Công thức nào sau đây là đúng?</b></i>
a) (C2+D4)*B2; b) = C2+D4* B2;
c) =(C2+D4)*B2; d) =(C2+D4)B2;
<b> 3 Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?</b>
a) 30 b) 10 c) 16 d) 4
<i><b> 4) Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có</b></i>
a. một trang tính b. hai trang tính c. ba trang tính d. bốn trang tính
<i><b> 5. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?</b></i>
a) Tính tổng của ơ A5 và ô A10 b) Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
c) Tìm giá trị lớn nhất của ơ A5 và ô A10 d) Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
<i><b> 6. Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1:A3) có kết quả là:</b></i>
a/ 47 b/ 25 c/ 21 d/ 36
a. Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối.
b. Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và dùng phím mũi tên qt đến ơ cuối.
c. Có thể chọn nhiều ơ khác nhau bằng cách sử dụng phím Ctrl kết hợp với phím trái chuột.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
<i><b> 8. Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?</b></i>
a) =SUM(5,A3,B1) b) =SUM(5;A3;B1) c) = SUM(5,A3,B1) d) =SUM (5;A3;B1)
<i><b> 9</b>.<b>Trong các hàm sau, hàm nào viết đúng?</b></i>
a. Sum (A1:A6) b. Max(A1:A6) c. =Sum (A1; A6) d. =Max(A1:A6).
<i><b>10. Khối ô là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như</b></i>
<i><b>câu nào dưới đây? </b></i>
a. B1…B15 b. B1:B15 c. B1 - B15 d. Tất cả đều sai
<i><b>Câu2: Điền Đ/S (Đúng/Sai) vào ô vuông? (1,5đ)</b></i>
1) Dữ liệu số là các số 0, 1, 2, … 9, dấu +, dấu -, dấu %.<sub></sub>
2) Giao của một hàng và một cột được gọi là ô. <sub></sub>
3) Để lưu bảng tính đã có với tên khác ta chọn lệnh: File <sub></sub> Save <sub></sub> gõ lại tên khác. <sub></sub>
4) Hộp tên cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. <sub></sub>
5) Dấu ‘=’ là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô. <sub></sub>
6) Thanh công thức cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. <sub></sub>
<i><b>Câu 1</b></i>(1đ)<i><b>:</b></i> Cho biết ý nghĩa của các hàm sau?
a) SUM :... b) AVERAGE :...
c) MAX :... d) MIN : ...
<i><b>Câu 2 </b></i>(1đ): Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
<i><b>Câu 3 </b></i>(3đ): Điểm thực hành mơn Tin học của nhóm <i><b>Họa My </b></i> được chứa trong các ô từ E5 đến E10
lần lượt là: 8, 6, 7, 9, 5, 7.
a. Em hãy cho biết ý nghĩa của hàm: =<b>AVERAGE</b>(E5:E10); Kết quả?
b. Viết các cơng thức khác nhau để tính tổng điểm của nhóm <i><b>Hoạ My</b></i>?
c. Sử dụng hàm nào để biết điểm thực hành lớn nhất của nhóm <i><b>Họa My? </b></i>Viết hàm và cho kết
quả.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ
Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C B C B D D C,d B,d B
Câu 2: (1.5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ
Câu 2 1 2 3 4 5 6
Đáp án S Đ S S Đ Đ
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ
a) Tính tổng
b) Tính trung bình cộng
c) Xác định giá trị lớn nhất
d) Xác định giá trị bé nhất
Câu 2 (1 điểm):
Chọn Ơ tính, Khối ô, Hàng và cột
Câu 3 (3 điểm) mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm
a) Tính trung bình cộng điểm số chứa trong các ô từ E5 đến E10, Kết quả 7
b) Các công thức:
=8+6+7+9+5+7
=8+6+9+5+7*2
=(8+6+9+5)+2*7 , …
c)Max, =Max(8,6,7,9,5,7) – Cho kết quả 9
Câu 4) (1 điểm)
Điểm khác biệt:
Dữ liệu kiểu ký tự : ơ tính đó có thể chứa ký tự chữ, ký tự đặc biệt kể cả ký tự số