Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Nghiên cứu so sánh sử dụng cọc khoan nhồi đường kính nhỏ với cọc bê tông cốt thép đúc sẵn cho các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.29 MB, 96 trang )

..

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DƢƠNG VŨ LINH

NGHIÊN CỨU SO SÁNH SỬ DỤNG CỌC KHOAN NHỒI
ĐƢỜNG KÍNH NHỎ VỚI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
ĐÚC SẴN CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH

Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Mã số: 85 80 201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. LÊ KHÁNH TOÀN

Đà Nẵng - Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng
bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

Tác giả luận văn

Dƣơng Vũ Linh



TRANG TÓM TẮT TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH
Đề tài: NGHIÊN CỨU SO SÁNH SỬ DỤNG CỌC KHOAN NHỒI ĐƢỜNG
KÍNH NHỎ VỚI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN CHO CÁC CƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH

Học viên: Dƣơng Vũ Linh. Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dụng Cơng trình
Dân dụng và Cơng nghiệp
Mã số: 85 80 201- Khóa: K35.XDD.TV - Trƣờng Đại học Bách khoa - ĐHĐN
Tóm tắt: Đề i n y
iến h nh nghiên cứu
ánh hả năng
dụng cọc h an nhồi
ƣờng ính nhỏ với cọc bê ông cố hép úc ẵn ch các công r nh x y dựng rên ịa
b n h nh phố Tr Vinh hơng ua việc ính án phƣơng án cọc ch
cơng r nh cụ
hể Dựa v
ổ h p ải rọng ính ƣ c
ặc iể công r nh v các iều iện ịa chấ
ại h nh phố Tr Vinh ác giả
hiế ế phƣơng án
ng cọc h an nhồi ƣờng ính
nhỏ v
ánh với phƣơng án
ng cọc bê ông cố hép úc ẵn ế uả nghiên cứu
ch hấy với công r nh c
ặ b ng hi công r ng r i hạ ầng gia hông huận iện
phƣơng án
ng cọc bê ông cố hép úc ẵn c ƣu iể về ặ iến
v giá h nh hi

công ố hơn với cọc h an nhồi Tuy nhiên với công r nh c
ặ b ng hi công chậ
hẹp công r nh x y chen phƣơng án
ng cọc bê ông cố hép hông hi công ƣ c
h ặc ốn é chi phí nhiều ch phần biện pháp hi cơng bồi hƣờng d lún nứ công
r nh bên cạnh h phƣơng án
ng cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ l giải pháp ƣ c
ƣu iên lựa chọn ch các công r nh x y dựng ại h nh phố Tr Vinh d hi công huận
l i áp ứng ỹ huậ giá h nh phù h p
Từ khóa: C c khoan nh i, c c p, c c bê tông ly tâm ứng suất trư c, sức ch u tải của
c c, thi công c c khoan nh i.
Topic: COMPARING OF USING SMALL-DIAMETER BORED PILES WITH
PRE-CAST REINFORCED CONCRETE PILES FOR CONSTRUCTION WORKS
IN TRA VINH CITY
Abstract: This project has conducted a study comparing the ability to use small-diameter
bored piles with pre-cast reinforced concrete piles for construction works in Tra Vinh
city through the calculation of 2 pile options for a specific construction. Based on the
load combination which calculated from the work characteristics and geological
conditions in Tra Vinh city, the author has designed and compared between the plans of
small-diameter bored pile foundation with pre-cast reinforced concrete piles foundation.
As from the researching results, with the large construction site and comfortable
transportation infrastructure, the option of pre-cast reinforced concrete piles having
advan age f w r pr gre and price ra her han b red pile ’ Bu if he c n ruc i n
site is narrow and many contiguous works... the option of pre-cast reinforced concrete
piles can not be carried out and spending much for manner of execution, compensation of
he nex w r ’ ub idence hen he p i n f
all-diameter bored piles is prior
solution for works in Tra Vinh city due to (by) advantage execution, meet the technique
and conformable cost.
Key words: Bored piles, pre-cast reinforced concrete piles, pre-stressed centrifugal

concrete piles, loading capacity of piles, construction of bored piles.


MỤC LỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
TRANG TĨM TẮT TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC H NH
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1 Lý d chọn ề i ..................................................................................................1
Mục iêu nghiên cứu.............................................................................................2
3 Đối ƣ ng v phạ

vi nghiên cứu ........................................................................2

4 Phƣơng pháp nghiên cứu......................................................................................2
5 N i dung nghiên cứu`...........................................................................................2
6 ngh a h a học v hực i n của ề i .............................................................2
7 Cấu rúc luận văn .................................................................................................2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CỌC HOAN NHỒI ĐƢỜNG
NH NHỎ VÀ
CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN ........................................................................4
1.1. TỔNG QUAN VỀ CỌC KHOAN NHỒI ĐƢỜNG KÍNH NHỎ ..........................4
1 1 1 Định ngh a ......................................................................................................4
1 1 Ƣu v nhƣ c iể của cọc h an nhồi ..........................................................4
1 1 3 Tổng uan về cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ ..............................................5
1 1 4 Ƣu iể nhƣ c iể của cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ ..........................6
1.2. TỔNG QUAN VỀ CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN ................................6

1 1 hái niệ chung về cọc ép ............................................................................6
1
Chế ạ các l ại cọc ép ...................................................................................7
1.3. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐƢỜNG KÍNH NHỎ VÀ CỌC BÊ TƠNG
ĐÚC CỐT THÉP ĐÚC SẴN .....................................................................................10
1 3 1 Thi công cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ ...................................................10
1 3 Thi cơng cọc bê ông cố hép úc ẵn cọc ép ...........................................15
1.4. ẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ....................................................................................20
CHƢƠNG . CƠ SỞ L THUYẾT T NH TỐN CỌC BÊ TƠNG CỐT THÉP ĐÚC
SẴN VÀ CỌC HOAN NHỒI ĐƢỜNG NH NHỎ ................................................21
2.1. TÍNH TỐN CỌC KHOAN NHỒI ĐƢƠNG KINH NHỎ ................................21
2.1.1 Sức chịu ải ch phép của vậ liệu cọc: ........................................................22
1

Sức chịu ải ch phép của cọc he

ấ nền .................................................23


2.2. TÍNH TỐN, THIÊT KÊ CỌC BÊ TƠNG CƠT THEP ĐUC SĂN ...................27
2.2.1. Tính

án ức chịu ải của cọc he vậ liệu .................................................28

Tính án ức chịu ải của cọc he ấ nền .................................................29
3 iể ra hả năng chịu ải của cọc ..............................................................30
4 Tính lún ính chọc hủng .............................................................................31
2.3. ẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ....................................................................................31
CHƢƠNG 3. T NH TOÁN VÀ SO SÁNH PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC HOAN
NHỒI ĐƢỜNG NH NHỎ VÀ MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN ...32

3.1. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU IỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH KHU VỰC THÀNH PHỐ
TRÀ VINH .................................................................................................................32
3 1 1 Vị rí ịa lý ...................................................................................................32
3.1.2. Đặc iể
ịa h nh ịa chấ ..........................................................................33
3.2. TÍNH TỐN SO SÁNH PHƢƠNG ÁN MĨNG CHO CƠNG TRÌNH NHÀ
KHÁCH TỈNH TRÀ VINH .......................................................................................34
3 1 Giới hiệu về cơng r nh ...............................................................................35
3
Tính án hiế ế v
ánh các phƣơng án
ng cọc hác nhau ............36
3.3. PHÂN TÍCH, SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ CAC PHƢƠNG AN MONG............64
3 3 1 Về ặ ỹ huậ ............................................................................................64
3 3 Về ặ i chính ...........................................................................................65
3.3. ẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ....................................................................................65
ẾT LUẬN VÀ IẾN NGHỊ .......................................................................................67
TÀI LIỆU THAM HẢO .............................................................................................69
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ BẢN SAO
BẢN SAO ẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC
PHẢN BIỆN.


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3 1 Địa chấ ng vùng của Tỉnh Tr Vinh .........................................................33
Bảng 3 Các hông ố hiế ế ch các
ng M3 M5 v M7 ....................................37
Bảng 3 3 Tổ h p n i lực ch n c ại các
ng M3 M5 v M7 [8 ............................39

Bảng 3 4 Thông ố vậ liệu bê ông v hép .................................................................40
Bảng 3 5 Bảng ính lực a á của ng lớp ấ cọc i ua .........................................41
Bảng 3 6 Bảng ính cƣờng
ức háng rên h n cọc ................................................43
Bảng 3.7. Bảng ính giá rị fili he hí nghiệ xuyên iêu chuẩn SPT .........................44
Bảng 3 8 Lựa chọn ố lƣ ng cọc r ng các i M3 M5 v M7 ...................................46
Bảng 3 9 Thơng ố ính chọc hủng d
i cọc d c g y ra với M3 M5 v M7 .......49
Bảng 3 1 Thơng ố ính chọc hủng d cọc biên g y ra với
ng M3 M5 v M7 ...50
Bảng 3 11 Thông ố vậ liệu bê ơng v hép ...............................................................52
Bảng 3 1 Bảng ính giá rị fili he chỉ iêu cơ lý ấ nền ...........................................54
Bảng 3 13 Bảng ính giá rị fili he chỉ iêu cƣờng
ấ nền ....................................56
Bảng 3.14. Bảng ính giá rị fili he hí nghiệ xuyên iêu chuẩn SPT .......................58
Bảng 3 15 Lựa chọn ố lƣ ng cọc nhồi r ng các
Bảng 3 16
Bảng 3 17
Bảng 3 18
Bảng 3 19
Bảng 3 20
Bảng 3 1
Bảng 3

i M3 M5 v M7 .........................59

Thơng ố ính chọc hủng d c g y ra với các
ng M3 M5 v M7 ......60
Thơng ố ính chọc hủng d cọc biên g y ra với
ng M3 M5 v M7 ...61

Tổng h p ế uả ính án các phƣơng án
ng cọc ................................61
Thơng ố i cọc các phƣơng án .................................................................62
Dự án chi phí ản xuấ v hi công
ng cọc bê ông ứng uấ rƣớc .....62
Dự án chi phí ản xuấ v hi cơng
ng cọc ép 4
4 ......................63
Dự án chi phí ản xuấ v hi công
ng cọc h an nhồi D4 .............63


DANH MỤC CÁC H NH

H nh

1. Các hệ ố hi ính

án chọc hủng

i cọc ...................................................27

H nh 3 1 Vị rí ịa lý h nh phố Tr Vinh ....................................................................32
H nh 3 Phối cảnh công r nh Nh hách ỉnh Tr Vinh .............................................35
H nh 3 3 Mặ b ng iển h nh của công r nh Nh hách ỉnh Tr Vinh .......................35
H nh 3 4 Mặ cắ

ịa chấ công r nh Nh

H nh 3 5 Mặ b ng v vị rí các

H nh 3 6

hách ỉnh Tr Vinh ...................................36

ng chọn ính

án ..................................................37

ích hƣớc i v bố rí cọc r ng các
ng phƣơng án cọc bê ông ly
ứng uấ rƣớc he hiế ế .......................................................................39

H nh 3 7 Lựa chọn bố rí cọc ép r ng các i
ng ..................................................45
H nh 3 8 Thông ố ính án chọc hủng i cọc ..........................................................50
H nh 3 9 Lựa chọn bố rí cọc nhồi r ng các i
ng ...............................................59
H nh 3 10 Chi phí vậ liệu nh n công v hi công cọc i cọc ...................................65


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Phƣơng án
ng cọc l ự lựa chọn h p lý của các ỹ ƣ hiế ế ối với các
công r nh x y dựng rên nền ấ yếu hi các phƣơng án
ng nông hông hƣờng
hông áp ứng các yêu cầu chịu lực M ng cọc bê ông cố hép úc ẵn l
r ng

những giải pháp ế cấu
ng ƣ c ƣu iên áp dụng ch các công r nh c chiều ca
hông uá lớn ặ b ng hi công r ng r i c hể bố rí áy ép cọc h ặc ảnh hƣởng
của ự l n ép ấ hi ép cọc hông ảnh hƣởng ến các công r nh l n cận Tr ng hời
gian gần y phƣơng án
ng cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ
ƣ c các ỹ ƣ hiế
ế ứng dụng há nhiều rên nhiều công r nh x y dựng hay hế ch phƣơng án
ng
cọc bê ông cố hép úc ẵn ặc biệ ch các công r nh x y chen r ng ô hị d c
những ƣu hế vƣ r i về ỹ huậ hi cơng ính an n
với phƣơng án cọc
Đối với
công r nh cụ hể ể lựa chọn phƣơng án
ng cọc h p lý ịi hỏi
ph n ích dựa rên nhiều yếu ố hác nhau r ng
các yếu ố về ỹ huậ hi công
hiệu uả về inh ế hời gian hi cơng ính an
n ả bả hơng ảnh hƣởng ến
công r nh l n cận l những yếu ố cơ bản v uan rọng dùng ể
ánh lựa chọn
phƣơng án
ng h p lý
Ng y 5 háng

16 Thủ ƣớng Chính phủ
ra Quyế ịnh ố 41/QĐTTg về việc công nhận h nh phố Tr Vinh l ô hị l ại II rực hu c ỉnh Tr Vinh
[1]; ng y 31/1 / 18 Thủ ƣớng Chính phủ
ra Quyế ịnh ố 1443/QĐ-TTg về việc
phê duyệ iều chỉnh uy h ạch phá riển inh ế - x h i ỉnh Tr Vinh ến nă

ầ nh n ến nă
3 [2] ại Quyế ịnh n y h nh phố Tr Vinh ƣ c ịnh
hƣớng l ô hị l ại I rực hu c ỉnh Tr Vinh v nă
3
Với ịnh hƣớng phá riển nhƣ
nêu hiện nay rên ịa b n h nh phố Tr Vinh
v ang riển hai nhiều dự án công r nh x y dựng c uy ô lớn nhƣ: bệnh viện
a h a ỉnh Tr Vinh uy ơ 7 giƣờng ịa nh chính của công r nh n y c chiều
ca 1 ầng; rụ ở Ng n h ng Đầu ƣ Phá riển Việ Na
rụ ở Sac
Ban rụ
ở Đông Á Ban ấ cả ều với uy ô 7 ầng các nh phố hu rung
ch Tr
Vinh với chiều ca 5-6 ầng Hiện nay các công r nh x y dựng n y chủ yếu dụng
phƣơng án
ng cọc bê ông cố hép hi công b ng công nghệ ép nh
Nghiên cứu r ng luận văn n y ề cập ến hả năng
dụng cọc h an nhồi
ƣờng ính nhỏ v cọc bê ông cố hép úc ẵn hông ua việc hiế ế hai phƣơng án
ng hác nhau ứng với iều iện ịa chấ v hí hậu của h nh phố Tr Vinh ch
công r nh cụ hể T
ánh ánh giá dựa rên những iêu chí về ỹ huậ hi
công hiệu uả inh ế hời gian hi công ính an
n hả năng ảnh hƣởng ến công
r nh l n cận v ề xuấ hả năng ứng dụng giải pháp
ng cọc h an nhồi ƣờng
ính nhỏ ch các cơng r nh x y dựng rên ịa b n h nh phố Tr Vinh


2

2. Mục tiêu nghiên cứu
Tính án hai phƣơng án
ng cọc: cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ v cọc bê
ơng cố hép úc ẵn ch
công r nh cụ hể;
S ánh ánh giá ƣu nhƣ c iể của phƣơng án
ng cọc h an nhồi ƣờng
ính nhỏ với phƣơng án
ng cọc bê ông cố hép úc ẵn;
Đề xuấ hả năng
dụng cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ ch các cơng r nh
x y dựng rên ịa b n h nh phố Tr Vinh
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
ông cố hép úc ẵn

ng cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ v

Phạm vi nghiên cứu: áp dụng ch các công r nh x y dựng
ng cọc rên ịa b n h nh phố Tr Vinh

ng cọc bê

dụng phƣơng án

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên cứu lý huyế : t hiểu các i liệu phƣơng pháp ính án ức chịu ải v
ỹ huậ hi công của cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ v cọc bê ông cố hép úc ẵn
Áp dụng ính


án rên cơng r nh hực ế ại ịa phƣơng

5. Nội dung nghiên cứu
Nghiên cứu ổng uan về cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ cọc bê ơng cố hép
úc ẵn
Cơ ở h a học ính
ơng cố hép úc ẵn

án ức chịu ải của cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ cọc bê

Áp dụng ính án các phƣơng án
ng cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ
ng
cọc bê ơng cố hép úc ẵn ối với công r nh cụ hể rên ịa b n h nh phố Tr Vinh
Ph n ích
ánh v ánh giá ƣu nhƣ c iể của hai phƣơng án
ng cọc Đề
xuấ hả năng
dụng
ng cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ ch các cơng r nh x y
dựng rên ịa b n h nh phố Tr Vinh
6

ngh a khoa học và thực ti n c a đề tài

Nghiên cứu v ề xuấ hả năng hực ế dụng cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ
r ng phƣơng án hiế ế
ng cọc ối với các công r nh rên ịa b n h nh phố Tr
Vinh.
7. Cấu tr c uận văn

Mở đầu
1 Lí d chọn ề i


3
Mục iêu nghiên cứu của ề i
3 Đối ƣ ng v phạ

vi nghiên cứu

4 Phƣơng pháp nghiên cứu
5 N i dung nghiên cứu
6

ngh a h a học v hực i n của ề i

Chƣơng 1: Tổng quan về cọc khoan nhồi đƣờng k nh nhỏ và cọc ê tông cốt
thép đ c sẵn
1 1 Tổng uan về cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ
1

Tổng uan về cọc bê ơng cố hép úc ẵn

1.3. Thi công cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ v cọc bê ông cố hép úc ẵn
1.4. ế luận chƣơng 1
Chƣơng 2: Cơ sở ý thuyết t nh tốn cọc ê tơng cốt thép đ c sẵn và cọc
khoan nhồi đƣờng k nh nhỏ
2.1. Tính

án hiế


ế cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ

Tính

án hiế

ế cọc bê ơng cố hép úc ẵn

2.3. ế luận chƣơng
Chƣơng 3: T nh tốn và so sánh phƣơng án móng cọc khoan nhồi đƣờng
k nh nhỏ và móng cọc ê tơng cốt thép đ c sẵn
3.1. Đặc iể
3.2. M
3.3. Tính
Tr Vinh

iều iện ịa chấ công r nh hu vực h nh phố Tr Vinh

ố giải pháp

dụng ch công r nh ở h nh phố Tr Vinh

án các phƣơng án

3.4. Phân tích,
35

ng


ánh

ế luận chƣơng 3

Kết uận và kiến nghị
Tài iệu tham khảo

ánh giá v

ng cọc ch công r nh x y dựng ại h nh phố
ề xuấ


4

CHƢƠNG 1
T NG QUAN V CỌC

HOAN NH I ĐƢỜNG

NH NHỎ VÀ

CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
1.1. TỔNG QUAN VỀ CỌC KHOAN NHỒI ĐƢỜNG KÍNH NHỎ
1.1.1. Định ngh a
Cọc nhồi l cọc ƣ c ổ ại ch r ng các hố h an hố
h ặc ạ l b ng phƣơng
pháp ặc biệ nhƣ ng ống Tùy he cách ạ l
c hể gọi cọc nhồi he các l ại nhƣ
dƣới y:

- Cọc h an nhồi B red Pile : he Tiêu chuẩn Việ Na TCVN 9395: 1 - Cọc
h an nhồi - Thi công v nghiệ hu [3] l ại cọc iế diện rịn ƣ c hi cơng b ng cách
h an ạ l cọc he các phƣơng pháp h an hác nhau nhƣ h an gầu h an với ũi
h an guồng x ắn au lấp ầy b ng bê ông cố hép
- Cọc h an nhồi ở r ng áy: l cọc h an nhồi c ƣờng ính áy cọc ƣ c ở
r ng lớn hơn ƣờng ính h n cọc Sức ang ải của cọc n y ẽ ăng hơn ch ng 5% ÷10%
với cọc c iế diện
ổi d ăng ức ang ải dƣới ũi
- Cọc h an nhồi c x i r a v bơ vữa xi ăng gia cƣờng áy: l cọc h an nhồi
c áp dụng công nghệ r a ạch áy b ng cách x i nƣớc áp lực ca v bơ vữa xi ăng
gia cƣờng áy cũng với áp lực ca Đ y l bƣớc phá riển gần y nhấ r ng công nghệ
hi công cọc nhồi nh l
ăng
biến ức chịu ải của cọc nhồi c hể ăng ức chịu
ải 200% ÷ 3 % ch phép dụng ối a bền của vậ liệu bê ông cọc
- Cọc Barrette: l cọc nhồi nhƣng c iế diện hơng rịn với các h nh dạng hác
nhau nhƣ chữ nhậ chữ hập chữ I chữ H .., ƣ c ạ l b ng gầu ng ạm. Sức chịu ải
của l ại cọc n y rấ lớn.
Hiện nay he ích hƣớc ƣờng ính cọc ngƣời a gọi cọc lớn hi ƣờng ính cọc
lớn hơn 76 c cọc nhỏ hi ƣờng ính cọc 3 cm ến 76 c
1.1.2. Ƣu và nhƣợc điểm c a cọc khoan nhồi
a) Ưu điểm:
- Rú bớ ƣ c công
lắp dựng ván huôn…

ạn úc cọc d

hông cần các h u x y dựng b i úc

- D cọc úc ngay ại

ng nên d hay ổi ích hƣớc h nh học của cọc nhƣ
chiều d i ƣờng ính cọc ể phù h p với ấ nền
-C

hả năng

dụng ch

ọi l ại ịa ầng hác nhau d d ng vƣ

ua các


5
chƣớng ngại vậ nhƣ á
áy phá á nổ n…

ấ cứng b ng cách

dụng các dụng cụ nhƣ h an ch òng

- C hả năng ận dụng hế hả năng l
việc của cọc giả ố cọc r ng
v c hể bố rí cố hép phù h p với hả năng chịu lực d d ng hơn

ng

- Ch phép iể ra rực iếp các lớp ấ lấy ẫu các lớp ấ
lên c hể
ánh giá chính xác iều iện ấ nền hả năng chịu lực của ấ nền dƣới áy l h an

- Ch phép chế ạ cọc c ƣờng ính lớn v
trình c ải rọng ruyền xuống lớn.
- g y iếng ồn ô nhi
công r nh lớn r ng ô hị

u lớn phù h p với các công

ôi rƣờng trong thi công, phù h p ể x y dựng các

b) Nhược điểm:
Bên cạnh những ính năng vƣ r i của cọc h an nhồi r nh b y phía rên cọc
h an nhồi cũng c những nhƣ c iể chính au y:
Sản phẩ r ng uố uá r nh hi công ều n
huyế ậ ảnh hƣởng ới chấ lƣ ng cọc nhƣ:
- Hiện ƣ ng c hắ hẹp cục b
xuyên ua các lớp ấ hác nhau

u r ng lòng ấ nên d xảy ra các

h n cọc h ặc hay ổi ích hƣớc iế diện hi cọc

- Bê ông xung uanh h n cọc d bị r a rôi lớp xi ăng hi gặp nƣớc ngầ
g y ra r ặ h n cọc Bê ông ổ h n cọc d hông ồng nhấ v ph n ầng
-L

h an nghiêng lệch ụ vách l

h ặc

h an


- Đỉnh cọc h an nhồi hƣờng ế húc ở rên ặ ấ nền c hể é d i hân cọc
lên phía rên nhƣng phải l vịng v y ngăn nƣớc d
g y ốn é
hi hi công
ng
cọc i ca
Quá r nh hi công cọc h an nhồi l ại công rƣờng ng i rời nên phụ hu c nhiều
v hời iế . Mặ hác uá r nh hi công c
dụng dung dịch giữ vách nếu hông iể
á ố về ỹ huậ d gây lầy l i rên ặ b ng he các phƣơng iện vận chuyển ra ng i
công rƣờng nên ảnh hƣởng rực iếp ến ôi rƣờng
Chi phí iể

ra hí nghiệ với cọc h an nhồi há ốn é

1.1.3. Tổng quan về cọc khoan nhồi đƣờng k nh nhỏ
Cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ l cọc c ƣờng ính nhỏ hơn
với
hƣờng ƣ c uy ịnh r ng Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn TCVN 9395: 1 [3] chỉ
ến các l ại cọc h an nhồi c ƣờng ính lớn hơn
6 c Chiều d i cọc
nhồi ƣờng ính nhỏ cũng hông uá lớn ũi cọc ƣ c ặ r ng các lớp ấ
hƣờng Tƣơng ự nhƣ cọc h an nhồi n i chung ể hi công cọc h an nhồi

hông
ề cập
h an
hông
ƣờng



6
ính nhỏ ngƣời a cũng iến h nh khoan ạ l cọc r ng ống vách h ặc r ng dung
dịch giữ vách ặ cố hép v l h an he chiều d i cọc ổ vữa bê tông v hố
khoan he phƣơng pháp ổ bê ông r ng nƣớc ổ bê ông dƣới lên Quá r nh hi
công l ại cọc n y ẽ ƣ c r nh b y chi iế ở n i dung iếp he
Cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ c hể chịu ƣ c ải rọng dọc rục v ải rọng
ngang n c hể ƣ c xe l cọc hay hế ch các cọc ruyền hống h ặc nhƣ l
h nh phần r ng nền ấ h n h p ùy hu c v
hái niệ hiế ế ƣ c ứng dụng
Các cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ ƣ c hi cơng b ng nhiều phƣơng pháp í g y
ảnh hƣởng ối với các ế cấu xung uanh ối với ấ v ôi rƣờng Các cọc n y c
hể ƣ c hi công r ng iều iện ôi rƣờng hạn chế ra v v r ng ấ cả các l ại ấ
cũng nhƣ ấ cả các iều iện ịa chấ
D uy r nh hi công g y ra rung chấn
ồn ối hiểu v c hể ƣ c ứng dụng
với các iều iện hông h ảng hấp nên cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ hƣờng ƣ c
dụng ể x lý gia cố
ng các ế cấu hiện c Thiế bị h an chuyên dụng hƣờng
ƣ c
dụng ể lắp dựng hi công cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ r ng các cơng
r nh ầng hầ
ng hiện c
1.1.4. Ƣu điểm, nhƣợc điểm c a cọc khoan nhồi đƣờng k nh nhỏ
a) Ưu điểm:
- Thi công ƣ c r ng iều iện ặ b ng chậ hẹp C
ấ nền í g y chấn ng í g y l n ép ấ xung uanh
- Chịu ƣ c ải rọng lớn
- H lƣ ng cố hép

cọc bê ông hông hƣờng
- C hể gia cƣờng

3-5

hể hi công r ng

ọi l ại

ấn

3% - 8%, d

c

hể chịu ƣ c ải rọng ngang ố hơn

ng he nhiều cách hác nhau

b) Nhược điểm:
- Năng uấ hi công hấp công nghệ hi công phức ạp v
lƣ ng h n cọc
- Đ in cậy hấp d
công hiện rƣờng

h

h

iể


á chấ

ánh giá ức chịu ải của cọc hông ua các ố liệu hi

1.2. TỔNG QUAN VỀ CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
1.2.1. Khái niệm chung về cọc ép
Cọc ép bê ông cố hép l vậ hể dạng hanh h ặc bản ƣ c cắ v
ấ he
phƣơng dọc rục của n Cọc l ế cấu c chiều d i lớn với bề r ng iế diện ngang
ƣ c ƣa v r ng ấ b ng cách ép nh


7
Dùng ng cọc ép hi gặp nền ấ yếu bùn cá chảy… hông chịu ƣ c rực iếp
ải rọng công r nh h ặc dùng ch các công r nh c ải rọng ruyền xuống lớn Tuỳ
theo cách là việc chia cọc h nh hai l ại: cọc chống v cọc a á Cọc chống ruyền ải
rọng ua ầu cọc lên lớp ấ cứng h ặc á Cọc a á cọc re c ầu cọc ựa lên lớp
ấ bị nén c ruyền ải rọng v

phần lớn ua a á ở các ặ bên v
phần
ua ầu cọc Cọc ép l cọc ƣ c hạ b ng năng lƣ ng nh hông g y nên xung lƣ ng lên
ầu cọc
Với công r nh x y chen hay nh d n dụng c hể dụng cọc ép c iế diện ngang
phổ biến: 20 × 20 cm, 25 × 25 cm, 30 × 30 cm, 35 × 35 cm, 40 × 40 cm, chiều d i v a ủ
ể ức chịu ải của cọc ạ ới yêu cầu hiế ế v huận iện hơn ch hi công. Cọc ƣ c
chế ạ h nh ng ạn ủ d i ể phù h p với các yêu cầu chế ạ vận chuyển v ặc
iể
áy c hiế bị hi công au các ạn cọc ẽ ƣ c nối với nhau r ng uá r nh

ép hạ cọc Vận chuyển v cẩu lắp cọc chỉ ƣ c hực hiện hi bê ông cọc
ạ ủ cƣờng
ránh g y ứ
va chạ giữa cọc v các vậ hác c hể l hƣ hỏng cọc S dụng
cọc nhỏ v a ủ nhƣ vậy nên yêu cầu ối rọng ép nhỏ ránh ƣ c việc g y ảnh hƣởng ch
những công r nh l n cận h ặc ặ b ng chậ hẹp h bố rí áy hi cơng v phục vụ hi
cơng cũng nhƣ hi công các cọc biên á nh liền ề. Nh n chung với ặ b ng hi công
bị giới hạn bởi công r nh liền ề h i cọc phải cách cơng r nh liền ề í nhấ 7 cm do
hông ba giờ ơn vị hi công c hể ép á cọc với công r nh l n cận ƣ c v cịn diện
tích ể ặ hung v giá ép D
, phải hiế ế i
ng nhƣ c ng n Trƣờng h p n y
phải ính ng lệch
Cọc bê ông cố hép c
bền ca c hả năng chịu ải rọng lớn công r nh
ruyền xuống d
n ƣ c ứng dụng r ng r i r ng các l ại
ng của các công r nh
dân dụng v công nghiệp
1.2.2. Chế tạo các oại cọc ép
Cọc ép ƣ c chế ạ b ng bê ông cố hép úc ẵn c hể ại xƣởng h ặc ngay
ại công rƣờng v dùng hiế bị ép xuống ấ Mác bê ông chế ạ cọc 3
rở lên
L ại cọc phổ biến hƣờng c iế diện vng c ích hƣớc
ến
400×4
Chiều d i v iế diện cọc phụ hu c v hiế ế Nếu chiều d i cọc uá lớn
c hể chia cọc h nh những ạn cọc ngắn ể huận iện ch việc chế ạ v phù h p
với hiế bị chuyên chở v hiế bị hạ cọc
c


Cọc phải chế ạ úng he hiế ế ả bả chiều d y lớp bả vệ ối hiểu l 3
ể chống b ng ách hi ép cọc v chống rỉ ch cố hép au n y
B i úc cọc phải phẳng hông gồ ghề huôn úc cọc phải hẳng phẳng cần
ƣ c bơi rơn chống dính ránh ấ nƣớc xi ăng hi ổ bê ông
Đổ bê ông phải liên ục

ũi ến ỉnh cọc



bê ông b ng ầ

dùi cỡ nhỏ


8
Tr ng uá r nh hi công úc cọc cần ánh dấu cọc v ghi rõ lý lịch ể ránh nhầ
khi thi công.
Đặ hép h n cọc: Mậ
hép cọc ép hông nhỏ hơn 5% cọc ép
nhỏ v d i hông nên nhỏ hơn 8% Tr ng các rƣờng h p au y ậ
n ng ca ới 1%-2%:

lẫn

h n cọc
hép phải

Mũi cọc phải xuyên ua lớp ấ rắn c

d y nhấ ịnh; tỷ ố chiều d i cọc v
ƣờng ính L/D của cọc lớn hơn 6 ; cọc bố rí d y rên
h ảng lớn Khi L/D ≥ 80,
hả năng chịu lực của cọc ơn rấ lớn
ố lƣ ng cọc dƣới i rấ í h ặc cọc chỉ c
h ng h ậ
hép phải ƣ c ăng hê
Đƣờng ính cố dọc r ng cọc hông nên nhỏ hơn 14
hi bề r ng h ặc
ƣờng ính cọc lớn hơn 3
h ố hanh hơng dƣới 8 Các rƣờng h p au y
nên ặ hép ăng hê :
Khi dùng 1- c y cọc v h ng cọc ơn nếu c

ặ hép ở phần ầu h n cọc

ải rọng lệch

h phải ăng

hi h n cọc chỉ ặ hép he ứng uấ cẩu cọc h phải ăng hê
vùng
c cẩu
Cƣờng
bê ông h n cọc hông hấp hơn C3
hông nhỏ hơn 3 mm.

ặ hép ở

Đ d y lớp bả vệ cố hép dọc


Mối nối của cọc: Số lƣ ng ầu nối của cọc hông nên uá hai hi r ng ầng
nông c ồn ại ầng ấ h xuyên qua dày trên 3
h ầu nối phải bố rí ở phía bên
dƣới của ầng ấ ấy Mối nối b ng e c hể dụng r ng rƣờng h p dự ính l cọc
d xuyên v

hi ải rọng hiế ế lớn cọc nhỏ v d i phải xuyên ua ầng ấ cứng c
d y
nhấ ịnh; r ng vùng c
ng ấ h ặc nơi ập rung nhiều cọc h phải dùng phƣơng
pháp nối h n
Quy r nh ản xuấ cọc:
Bƣớc 1: Chuẩn bị nguyên vậ liệu:
Vậ liệu dùng r ng uy r nh ản xuấ cọc bê ông cố hép phải ả bả ƣ c
các yêu cầu ỹ huậ he các iêu chuẩn hiện h nh ồng hời áp ứng các yêu cầu bổ
ung của hiế ế Vậ liệu phải ƣ c cấ giữ v vận chuyển ả bả giữ nguyên chấ
lƣ ng v ự phù h p của vậ liệu ch công r nh Bên cạnh
nguyên vậ liệu cũng ẽ
ƣ c iể ra v hí nghiệ lại rƣớc hi ƣa v
dụng ch công r nh
Bƣớc : Thi công cố hép:
Đả

bả chấ lƣ ng nguyên liệu cố hép ể uy r nh ản xuấ

ạ chấ lƣ ng cố


9

hép chủ ƣ c nắn hẳng cắ
vẽ hiế ế

úng ích hƣớc



bả

hép úng chủng l ại của bản

Cố hép ai ƣ c é hẳng b ng ời cắ b ng
c ng lực uốn b ng b n uốn
he úng ích hƣớc hiế ế Thép ai liên ế với hép chủ b ng d y hép bu c 1 ly
h ảng cách giữa các cố ai bu c úng yêu cầu của bản vẽ hiế ế Thép chủ ƣ c
liên ế với h p bích ầu cọc b ng liên ế h n H p bích ầu cọc ƣ c gia cơng ả
bả bốn cạnh của ặ cọc phải n
cùng rên
ặ phẳng ả bả vng úng
he ích hƣớc hiế ế
Cố hép cọc ƣ c bố rí v ịnh vị h nh ng lồng úng he bản vẽ hiế ế v
ƣ c cán b ỹ huậ nghiệ hu rƣớc hi lắp v
huôn cốp pha Lồng ghép au hi
lắp ặ v
huôn phải ƣ c ịnh vị chính xác v chắc chắn ả bả hơng bị xê dịch
h ặc biến dạng r ng lúc ổ bê ông
Bƣớc 3: Thi công bê ông:
Bê ông úc cọc phải ƣ c r n b ng áy úng he ỷ lệ cấp phối hời gian r n
he úng uy ịnh Cá á rƣớc hi r n phải ả bả ạch hông lẫn ạp chấ
Bƣớc 4: Thi công ván huôn:

S dụng cốp pha hép ịnh h nh c ầy ủ các phụ iện gông chống…, bề ặ
cốp pha phải phẳng v ƣ c bơi
lớp dầu chống dính Bề ặ n b i úc cọc phải
ả bả phẳng Cốp pha hép phải vuông với ặ nền ƣ c gông b ng hệ hống gông
ịnh h nh v ƣ c iều chỉnh ích hƣớc b ng nê g
h ảng cách gông l 1 5 - 2 m.
Cốp pha chỉ ƣ c há dỡ hi bê ông ạ 5% cƣờng
hiế ế ức au 1 – 16
giờ he hí nghiệ
uy ịnh h iến h nh há dỡ cốp pha Dùng ơn viế v
ầu
cọc v ặ cọc: ên ạn cọc ng y háng úc cọc ác bê ông
Bƣớc 5: Đúc v bả dƣỡng bê ông:
Bả dƣỡng cọc l bƣớc uan rọng cuối cùng nhƣng vô cùng uan rọng. Bê tông
phải ƣ c ổ liên ục v phải ƣ c ầ chặ b ng áy ầ rung ể ránh ạ ra các l
hổng hơng hí r ổ ng hay các hiế
huyế hác Đặc biệ lƣu ý bê ông ổ ến
u phải ầ luôn ến
au
dụng ặ b n x a ể h n hiện ặ M i cọc
phải úc x ng r ng
lần v nên bắ ầu
ũi cọc ến ỉnh cọc Tr ng hi ầ
phải cẩn hận chú ý các g c cạnh hông ể áy ầ chạ l
rung cố hép Trong
uá r nh ổ bê ông cọc phải lấy ẫu hí nghiệ he uy ịnh
Cơng ác bả dƣỡng ƣ c c i l
phần hông hể hiếu Tấ cả bê ông ới ổ
ều phải ƣ c bả dƣỡng công ác bả dƣỡng phải bắ ầu ngay au hi ổ bê ông
x ng h ảng 4 - 6 giờ hi bề ặ bê ông e lại ấn ay hông lún h iến h nh ến

bƣớc b dƣỡng Thời gian dƣỡng h liên ục 4 - 6 ng y ùy he hời iế ẩ ƣớ hay


10
hô hanh những ng y iếp he luôn giữ cấu iện ở rạng hái ẩ
Tấ cả các cọc phải c bề ặ phẳng nhẵn hông bị hiế
huyế v vuông g c
với rục dọc của cọc v ƣ c h n he úng ích hƣớc nhƣ chỉ ra rên b n vẽ Đối
với các ạn ũi ũi cọc phải rùng với
của cọc
Bƣớc 6: Bốc dỡ vận chuyển v xếp cọc:
Bốc dỡ vận chuyển v xếp cọc phải ả bả cọc hông bị nứ gẫy d rọng
lƣ ng bản h n cọc v lực bá dính cốp pha ránh g y vỡ hay ứ
các cạnh bê
tông.
Cọc ể ở h b i c hể ƣ c xếp chồng lên nhau nhƣng chiều ca
hông ƣ c uá /3 chiều d i v ƣ c ê l
hi xếp chú ý ể ch c ghi
ra ng i v giữa các chồng c lối i ể iể ra ản phẩ

i chống
ác bê ông

hi phá hiện các cọc c vế nứ các cọc bị hƣ r ng uá r nh vận chuyển phải
ƣ c a chữa hắc phục ngay
Bƣớc 7: Nghiệ
Nghiệ
phép...

hu:


hu vậ liệu nghiệ

hu ích hƣớc h nh học

iể

ra về

ai lệch ch

1.3. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐƢỜNG KÍNH NHỎ VÀ CỌC BÊ TƠNG
ĐÚC CỐT THÉP ĐÚC SẴN
1.3.1. Thi công cọc khoan nhồi đƣờng k nh nhỏ
Na

Thi công cọc h an nhồi ƣờng ính nhỏ về cơ bản u n hủ Tiêu chuẩn Việ
TCVN 9395: 1 - Cọc h an nhồi - Thi công v nghiệm thu [3].

Để ả bả chấ lƣ ng cọc h an nhồi r ng uá r nh hi công phải ả
hực hiện ầy ủ v úng ỹ huậ những bƣớc au:
- Định vị i

cọc v di chuyển hiế bị ến vị rí h an

h an ạ l
hổi r a hố h an
-

bả


iể

ra ịa ầng

iể

ra

u Lấy phôi h an áy hố h an

- Gia công lồng hép v hả ống ổ
- Vệ inh hố h an
- Đổ bê tông rú ống ổ.
- Thu hồi ống vách v lấp l cọc
a) Định vị tim cọc
Căn cứ v

bản vẽ hiế

ế ể riển hai d

ặc iể

hiện rƣờng hi công cọc


11
nhồi rấ nh lầy v phôi h an v dung dịch r n lẫn rấ d l
ấ dấu ịnh vị của

các cọc h ặc hiế bị h an di chuyển ẽ l lệch phá dấu ịnh vị
D vậy cách l
iện ích nhấ nhƣ au: chọn hai rục rên bản vẽ vuông g c ạ
h nh hệ ọa
hống chế 4 ốc của hệ rục n y ƣ c g i lên ch an
n nhấ c
hể ở bên ng i hu vực x y dựng T hệ ọa
n y ẽ riển hai xác ịnh các vị rí
i cọc Trƣớc hi iến h nh h an ại vị rí
i i cọc phải iể ra lại
lần nữa
Sai ố ịnh vị i cọc au hi hi cơng hơng ƣ c lệch 1/3 ƣờng ính cọc
) Khoan tạo ỗ, kiểm tra địa tầng, kiểm tra độ sâu
* Khoan tạo ỗ
Trƣớc hi h an ạ l phải iể ra
hẳng ứng d y dọi của háp dẫn hƣớng
cần h an ể ả bả l h an hông bị xiên lệch uá
nghiêng ch phép 1/1
iể ra
lệch xiên hiện rƣờng iện l i v nhanh nhấ b ng cách xe việc lắp
ráp các ống ổ bê ông ng ạn Ống ổ bê ông c ầu hở ể ƣa bê ông xuống áy
hố hi l h an bị lệch nghiêng h hông hể ƣa ống ổ xuống áy hố ƣ c ự h n
ống b ng i l ại ẽ xuống he ƣờng d y dọi d rọng lƣ ng bản h n ống g y ra
Tr ng uá r nh h an ạ l dung dịch h an ẽ i uần h n
áy giếng
h an rồi rồi lên hố lắng v ang he
phần ùn h an nhỏ lên cùng Nếu r ng
uá r nh h an gặp ịa ầng hấ lớn dung dịch h an ẽ bị hấ nhanh phải nhanh
ch ng iều chỉnh ỉ rọng của dung dịch b ng cách hòa hê v
lƣ ng b

é
h ặc ben ni e ƣơng hích
Ng i nhiệ vụ vận chuyển ùn h an lên hố lắng dung dịch còn c nhiệ vụ
giữ c n b ng hủy nh nh
ổn ịnh h nh hố h an D
r ng ọi rƣờng h p
ng ng hi công d hời iế hay phải ng ng ua ê ngƣời ỹ huậ phải xác ịnh chắc
chắn r ng hố h an ầy dung dịch v hông bị hấ
i r ng hời gian ng ng hi công
* Kiểm tra địa tầng
Trƣớc iên ỹ huậ viên hi công h ặc ỹ ƣ giá á phải ọc ỹ hồ ơ hả á
ịa chấ ể nắ rõ ịa ầng ô ả hi hi công ỹ huậ viên phải c nhiều inh
nghiệ
ể nhận biế ƣ c các ịa ầng hực ế c hể ai lệch nhiều h ặc gần úng nhƣ
c
ịa ầng ô ả r ng hồ ơ hả á ban ầu Điều n y phải dựa v
ốc
h an
u ắc dung dịch h nh phần ùn h an ức
rung lắc của áy h an ế uả
ịa ầng của ng cọc ƣ c ghi rõ r ng hồ ơ lí lịch cọc
Tr ng rƣờng h p ịa ầng ô ả ở lý lịch cọc uá hác biệ với hồ ơ hả á
ịa chấ ban ầu giá á hi công phải bá ch bên ƣ vấn hiế ế biế ể c những
uyế ịnh cần hiế


12
* Kiểm tra độ sâu c a hố khoan
Dùng hƣớc d y c re uả dọi hả xuống hố h an au hi ƣớc lƣ ng ũi
h an


u hiế ế h ặc au hi vệ inh hố h an h ặc
chiều d i của ng
cần h an h ặc ống ổ bê ông ể xác ịnh
c) Lấy phôi khoan đáy hố
Đ y l công việc cần hiế uan rọng ể ả bả ch
ũi cọc hông chống lên
lớp ùn h an lắng ọng uá d y ại ũi h an ảnh hƣởng ến ức háng ũi cọc
S dụng ũi h an c nắp ũi h an Lapel hả xuống ận áy hố ể é ấ lên
hi cần hiế phải é hai lần
d) Gia công ồng thép và thả ống đổ
Căn cứ v bản vẽ hiế ế ể iể ra cố hép Đƣờng ính của hép ai hép
dọc l ại hép ều ƣ c iể ra bởi giá
á của hai bên rƣớc hi ƣa v giếng
khoan. Chiều d i phần hép nối chồng giữa các ạn lồng thép ≈ d với d: ƣờng
ính cố hép dọc
iể ra c n ê bả vệ, sau
hả lồng hép
ƣ c gia công ẵn
re giữ lồng hép lên h nh ống vách hả các ạn ống ổ bê ông xuống hố hực
hiện liên ế các ối nối ống ổ bê ơng ả bả ín hí ránh ch dung dịch giữ
vách lọ v bên r ng Ống ổ phải ƣ c l
ạch các bùn ấ vữa bê ông cịn dính
r ng lần ổ rƣớc h ặc r ng lúc bả uản v di chuyển
e) Vệ sinh hố khoan
Đ y l công ạn uan rọng nhấ r ng uá r nh hi công cọc h an nhồi Tr ng
quá trình khoan, lƣ ng phơi h an hơng hể rồi lên hế Thê v
hi ng ng
h an những phôi h an lơ l ng r ng dung dịch ẽ lắng rở lại xuống áy hố h an
h ặc những phôi h an c ích hƣớc lớn

dung dịch hơng hể ƣa lên hỏi hố
h an ƣ c V vậy au hi h an ến chiều u hiế ế cần iến h nh vệ inh hố
h an C
phƣơng pháp vệ inh hố h an:
- Phương pháp dùng khí n n: dùng ống PVC h ặc ống i l ại c ƣờng ính
60 mm ến 1
c ng lớn c ng d bơ
ƣa v
r ng lịng ống ổ bê ơng v
xuống ới áy hố Dùng hí nén áp uấ ca hổi ngƣ c dung dịch
r ng lịng ống
ổ ra ng i
Tr ng hi
phía ng i v nh xuyến h ảng hông gian giữa h nh ống ổ v
h nh giếng h an dung dịch h an ƣ c cấp bổ ung liên ục v di chuyển v bên
r ng ống ổ ra ng i Tr ng uá r nh vận ng dung dịch ẽ ang các vậ liệu hơ
cịn
lại r ng giếng lên hỏi iệng giếng Quá r nh ƣ c iến h nh ch ến hi
hơng cịn cặn lắng hơng cịn vậ liệu hô lẫn r ng dung dịch l ƣ c


13
Chú ý:
nh

- Tr ng uá r nh bơ
ổn ịnh h nh giếng

hí nén hố h an phải ln ln ƣ c cấp dung dịch ủ


- Tr ng hực ế ể iể ra
ạch của hố h an giá á hai bên iến h nh ch
v giếng
í á 1×2 cm. Trong q r nh hổi dùng lƣới hứng lại ể iể ra hi
lƣ ng á 1× c
áy hố h an ƣ c hổi lên iệng hố
phần của lƣ ng á ổ
v h chấp nhận công ác vệ inh ạ yêu cầu
Phương pháp bơm p ngược: ối với những ịa ầng c ính bở rời d bị ạ lở
nhƣ ịa ầng cá á cá bùn lỏng a phải dùng bơ ép ngƣ c r ng uá r nh vệ inh hố
khoan. Dùng áy Diezel bơ ép dung dịch v
r ng ống ổ luồng dung dịch n y ẽ
uần h n r ng ống ổ xuống áy v h á ra ở iệng dƣới của ống ổ v uần h n
lên trên r ng v nh xuyến giữa ống ổ v h nh l h an r ra ng i về hố dung
dịch Tr ng uá r nh uần h n n y dung dịch ẽ ang he các vậ liệu bở rời lên
hỏi hố h an
Chú ý:
- Tr ng uá r nh ép ngƣ c cần phải ê áng áy v chuẩn bị dụng cụ ổ bê
ông ch ầy ủ hi d ng ép ngƣ c h phải ổ bê ông ngay ránh nh rạng ấ bở,
rời lắng ọng áy hố.
f) Đổ ê tông, r t ống đổ
Mác bê ông ghi r ng bản vẽ hiế ế Đ y l iều iện rấ uan rọng r ng hi
công cọc nhồi Ngƣời hi công cũng nhƣ giá á phải u n hủ he các iể au:
- Cấp phối á 1× c
- Cá phải ả

phải úng iêu chuẩn

bả chấ lƣ ng ổ bê ông


hông lẫn l n các l ại ạp chấ

hác

hông ể lẫn l n cu i ỏi h ặc ạp

chấ
- Miệng ống ổ phải cách áy hố h an hông uá
c phải ƣ c rú dần lên
r ng uá r nh ổ bê ông dựa v
d ng vữa bê ông Tr ng uố uá r nh ổ ống
ổ phải luôn ngập r ng bê ông
h ảng hông nhỏ hơn 1 5
hƣờng l
Yêu
cẩu n y phải ƣ c u n hủ uyệ ối ể ránh ắc ống ổ v dung dịch giữ vách lẫn v
bê tông.
Trƣớc hi ổ bê ông phải iể ra dung ích các công cụ
ui ngƣ c lại lƣ ng bê ông ƣơng ứng cần hiế

lƣờng cấp phối ể

Thời gian ổ bê ông ch
cọc thông hƣờng không quá 4 giờ ể ả bả
chấ lƣ ng cƣờng
bê ông uố chiều d i cọc Nếu uá r nh hi công ổ bê ông
ống bị ắc cần c biện pháp x lý nhanh ch ng ể cả hời gian x lý h hời gian ổ
bê ông hông ƣ c vƣ
uá giới hạn nêu rên Tr ng rƣờng h p hông x lý ƣ c



14
h phải ng ng hi cơng í nhấ l 4 giờ au
vệ inh hố h an lại
phƣơng pháp nêu ở rên ới iếp ục ổ bê ông

lần nữa he

Trƣớc hi ổ bê ông cần phải ể ra van rƣ h ặc b ng b ng ca u
ƣ c
ặ v
iệng ống ổ Van rƣ h ặc b ng b ng ca u hi ể v
iệng ống ổ dùng
ay é h lên xuống nhẹ nh ng hông ƣ c lỏng h ặc chặ uá
ỹ huậ viên v giá
á he dõi ca
của ức bê ông d ng lên r ng hố
h an b ng cách ính ơ b lƣ ng bê ơng ổ ua ng
r n v he ƣờng ính
danh ịnh của cọc hực ế ƣờng ính ẽ lớn hơn → 4 % ùy he ịa ầng h an
qua). Rú dần ống ổ bê ông hi bê ông d ng lên iệng hố h an lớp bê ông rên
cùng hƣờng bị nhi
bùn r ng uá r nh d ng lên. Nên ch ca
bê ông ỉnh cọc
ca hơn ca
hiế ế h ảng 1
ể hi hi công i
ng ẽ ập bỏ ạn bê ông
chấ lƣ ng hấp d nhi dung dịch giữ vách Đối với các cọc
ca

ỉnh cọc rên
ặ ấ cần iếp ục ổ bê ông ch ến hi bê ông r lên iệng hố cọc v ới hi
b ng ắ hƣờng xác ịnh ƣ c lớp bê ông ế iếp ạ yêu cầu h ng ng ổ
g) Thu hồi ống vách và ấp ỗ cọc
Sau hi ế húc ổ bê ông 15 ến
phú h iến h nh rú ống vách b ng hệ
hống chuyên dụng của áy h an h ặc b ng ầu rung he phƣơng hẳng ứng
hƣờng l x ay v rú ể l giả
a á v hông é bê ông lên he ống vách
Sau hi rú ống vách 1 ến giờ iến h nh h n rả hố h an b ng ấ h ặc
cá Cắ biển bá cọc
hi công ể ránh phƣơng iện áy
c hi công l
hỏng
ống iêu
v hƣ hỏng ầu cọc ả bả an n
h) Kiểm tra chất ƣợng ê tông cọc
C hai phƣơng pháp iểm tra: phƣơng pháp nh v phƣơng pháp ng r ng
phƣơng pháp nh hƣờng ƣ c áp dụng phổ biến nhấ l phƣơng pháp nén nh v
phƣơng pháp siêu âm.
* Phương pháp kiểm tra bằng n n tĩnh: thƣờng chọn phƣơng án n y v giá r
Tr ng bản vẽ hi công cọc ơn vị hiế ế chọn
ố cọc hí nghiệ
ố lƣ ng cọc
hí nghiệ phụ hu c ổng ố cọc r ng công r nh Quy ịnh rên 15 cọc h bắ bu c
phải c cọc hí nghiệ
Trong q trình thi cơng, các cọc hơng hí nghiệ ẽ ƣ c ể hép neo chờ phục
vụ ch ne nén nh cọc hí nghiệ
au n y nếu hơng gian chậ hẹp
hể hí

nghiệ b ng gia ải với ối rọng
* Phương pháp siêu âm: trong quá trình thi cơng ối với cọc h an nhồi ƣờng
ính nhỏ ơn vị hi công phải ặ
ống hép chờ uố chiều d i cọc ể phục vụ ch
iêu
au n y Đƣờng ính ống hép phụ hu c ơn vị hiế ế ƣa ra nhƣng hƣờng


15
D40÷ D60, y cũng l
nguyên nh n
ặ 5 % ổng ố cọc v ẽ iể ra 5% bấ

i giá h nh nên ca


Ống iêu

hƣờng

L ại cọc n y c hể áp dụng r ng r i ƣ c nếu h u uản lý chấ lƣ ng hi công
ƣ c ả bả Việc ả bả chấ lƣ ng hi công l ại cọc n y c hể ẽ h hơn với
l ại cọc h an nhồi ƣờng ính lớn Cần phải phải l
chủ ƣ c công nghệ bởi v
nếu l
hỏng h rấ h
a chữa h ặc hông a chữa ƣ c Tùy inh ế của chủ
công r nh
c những biện pháp hí nghiệ
hác nhau Với cơng r nh lớn hƣờng

chọn cả hai phƣ ng án
1.3.2. Thi công cọc ê tông cốt thép đ c sẵn (cọc ép)
a) Quy định chung
Thi công ép cọc cần u n he bản vẽ hiế ế hi cơng r ng
ba gồ : dữ liệu
về bố rí các công r nh hiện c v công r nh ngầ ; ƣờng cáp iện c chỉ dẫn
u
lắp ặ ƣờng d y ải iện v biện pháp bả vệ chúng; danh ục các áy
c hiế
bị; r nh ự v iến
hi công; các biện pháp ả bả an n la
ng v vệ inh ơi
rƣờng; bản vẽ bố rí ặ b ng hi công ể cả iện nƣớc v các hạng ục ạ hời
phục vụ hi công
Để c ầy ủ ố liệu ch hi công
ng cọc nhấ l r ng iều iện ịa chấ phức
ạp hi cần hiế Nh hầu phải iến h nh ép các cọc h v iến h nh hí nghiệ cọc
b ng ải rọng ng h ặc ải rọng nh he ề cƣơng của Tƣ vấn h ặc hiế ế ề ra
Trắc ạc ịnh vị các rục
ng cần ƣ c iến h nh các ốc chuẩn he úng
quy ịnh hiện h nh Mốc ịnh vị rục hƣờng l
b ng các cọc ng n
cách rục
ng i cùng của
ng hông í hơn 1
Tr ng biên bản b n gia
ốc ịnh vị phải c
ơ ồ bố rí ốc cùng ọa
của chúng cũng nhƣ ca
của các ốc chuẩn dẫn

lƣới ca r nh h nh phố h ặc uốc gia Việc ịnh vị ng cọc r ng uá r nh hi công
phải d các rắc ạc viên c inh nghiệ iến h nh dƣới ự giá á của ỹ huậ hi
cơng cọc phía Nh hầu v r ng các công r nh uan rọng phải ƣ c Tƣ vấn giá á
iể ra Đ chuẩn của lƣới rục ịnh vị phải hƣờng xuyên ƣ c iể ra ặc biệ hi
c
ốc bị chuyển dịch h cần ƣ c iể ra ngay Đ ai lệch của các rục với
hiế ế hông ƣ c vƣ
uá 1 cm trên 100 chiều d i uyến
Chuyên chở bả uản n ng dựng cọc v vị rí hạ cọc phải u n hủ các biện
pháp chống hƣ hại cọc hi chuyên chở cọc bê ông cố hép cũng nhƣ hi ắp xếp
xuống b i ập ế phải c hệ c n ê b ng g ở phía dƣới các
c cẩu Nghiê cấ
việc lăn h ặc é cọc b ng d y
b) Công tác chuẩn ị
Trƣớc hi hi công hạ cọc cần iến h nh các công ác chuẩn bị au

y:


16

n

- Nghiên cứu iều iện ịa chấ công r nh v
v ặc rƣng cơ lý của chúng;

ịa chấ hủy văn chiều d y hế

- Thă dò hả năng c các chƣớng ngại dƣới ấ ể c biện pháp l ại bỏ chúng
ực

ặ của công r nh ngầ v công r nh l n cận ể c biện pháp phòng ng a ảnh
hƣởng xấu ến chúng;
- Xe xé iều iện ôi rƣờng ô hị iếng ồn v chấn ng he
ôi rƣờng liên uan hi hi công ở gần hu d n cƣ v công r nh c ẵn;
- Nghiệ

hu

ặ b ng hi công;

- Lập lƣới rắc ạc ịnh vị các rục
b ng;

ng v ọa

- iể

ra chứng chỉ xuấ xƣởng của cọc;

- iể

ra ích hƣớc hực ế của cọc;

- Chuyên chở v

ắp xếp cọc rên

- Đánh dấu chia
- Tổ h p các
- Đặ


iêu chuẩn

các cọc cần hi công rên



ặ b ng hi công;

ạn lên h n cọc he chiều d i cọc;

ạn cọc rên



ấ h nh c y cọc he

áy rắc ạc ể he dõi

hẳng ứng của cọc

hiế

ế;

c) Lựa chọn phƣơng án thi công ép cọc
Việc hi công ép cọc ở ng i công rƣờng c nhiều phƣơng án ép au ây là hai
phƣơng án ép phổ biến:
* Phương án 1: Đào đất trư c khi p c c
Tiến h nh

hố
ng ến ca r nh ỉnh cọc au
ến v iến h nh ép cọc ến
u cần hiế
- Ƣu iể : Đ
ép âm.

hố

ng huận l i

ang

áy

c hiế bị ép

hông bị cản rở bởi các ầu cọc; hông phải

- Nhƣ c iể :
+ Ở những nơi c
ực nƣớc ngầ
ép cọc h hực hiện ƣ c;
+ hi hi công ép cọc
nƣớc ra hỏi hố
ng;
+ Việc di chuyển

áy


gặp rời

ca

việc

hố

ng rƣớc rồi

ới hi công

ƣa h nhấ hiế phải c biện pháp bơ

c hiế bị hi công gặp nhiều h



hăn;

+ Với ặ b ng hi công chậ hẹp xung uanh ang ồn ại những công r nh h
việc hi công he phƣơng án n y gặp nhiều h hăn ôi hi hông hực hiện ƣ c


17
* Phương án 2: p c c trư c khi đào đất
Tiến h nh an phẳng ặ b ng ể iện di chuyển hiế bị ép v vận chuyển, sau
iến h nh ép cọc he yêu cầu ến
u hiế ế Nhƣ vậy ể ạ ƣ c ca r nh
ỉnh cọc cần phải ép

Cần phải chuẩn bị các ạn cọc dẫn b ng hép h ặc b ng bê
ông cố hép ể cọc ép ƣ c ới chiều u hiế ế Sau hi ép cọc x ng a ẽ iến h nh
ấ ể hi công phần i hệ gi ng i cọc
- Ƣu iể :
+ Việc di chuyển hiế bị ép cọc v vận chuyển cọc c nhiều huận l i ể cả hi
gặp rời ƣa;
+ Không bị phụ hu c v
+ Tốc

ực nƣớc ngầ ;

hi công nhanh

- Nhƣ c iể :
+ Phải hê

các

+ Công ác
công l u v rấ h

ạn cọc dẫn ể ép

;

ấ hố
ng h
hi công cơ giới h a

hăn phải


hủ công nhiều hời gian hi

d) Hàn nối các đoạn cọc:
- Chỉ bắ

ầu h n nối các

+ ích hƣớc các bản
+ Trục của
với nhau;
+ Bề

ạn cọc

ặ ở ầu hai

ạn cọc hi:
úng với hiế
ƣ c iể

ế;

ra

hẳng ứng he hai phƣơng vng g c

ạn cọc nối phải iếp xúc hí với nhau

- Đƣờng h n ối nối cọc phải ả bả

hông ƣ c c những huyế ậ au y:
+ ích hƣớc ƣờng h n ai lệch

với hiế

+ Chiều ca h ặc chiều r ng của
+ Đƣờng h n hông hẳng bề
l ang lẫn xỉ bị nứ
- Chỉ ƣ c iếp ục hạ cọc hi

úng uy ịnh của hiế

ế về chịu lực

ế;

ối h n hông ồng ều;


ối h n bị r
iể

ra

hông ngấu

ối nối h n hông c

uá nhiệ c chảy
huyế ậ


e) Kiểm tra cọc, vật iệu cọc
Cọc bê ông cố hép c hể l cọc r ng iế diện v nh hăn úc ly
h ặc cọc
ặc iế diện a giác ều h ặc vuông úc b ng ván huôn hông hƣờng Bê ông cọc
phải ả bả
ác hiế ế cọc ƣ c nghiệ hu he TCVN 9394: 1 [4].


18
e) Phƣơng pháp ép t nh cọc:
- Lựa chọn hiế bị ép cọc cần h ả

n các yêu cầu au:

+ Công uấ của hiế bị hông nhỏ hơn 1 4 lần lực ép lớn nhấ d

hiế

ế uy

ịnh;
+ Lực ép của hiế bị phải ả bả ác dụng úng dọc rục
cọc hi ép
ỉnh
cọc v ác dụng ều lên các ặ bên cọc hi ép ô
hông g y ra lực ngang lên cọc;
+ Thiế bị phải c chứng chỉ iể
ịnh hời hiệu về ồng hồ
cùng bảng hiệu chỉnh ích d cơ uan c hẩ

uyền cấp;
+ Thiế bị ép cọc phải ả
công.

bả

iều iện vận h nh v an

áp v các van dầu
n la

ng hi hi

- Lựa chọn hệ phản lực ch công ác ép cọc phụ hu c v
ặc iể hiện rƣờng
ặc iể công r nh ặc iể
ịa chấ công r nh năng lực của hiế bị ép C hể ạ
ra hệ phản lực b ng ne x ắn chặ r ng lòng ấ h ặc d n chấ ải b ng vậ nặng rên
ặ ấ hi iến h nh ép rƣớc h ặc ặ ẵn các ne r ng
ng công r nh ể dùng
rọng lƣ ng công r nh l
hệ phản lực r ng phƣơng pháp ép au Tr ng ọi rƣờng
h p ổng rọng lƣ ng hệ phản lực hông nên nhỏ hơn 1 1 lần lực ép lớn nhấ d hiế
ế uy ịnh
- Thời iể bắ ầu ép cọc hi phải dùng rọng lƣ ng công r nh l
phản lực
ép au phải ƣ c hiế ế uy ịnh phụ hu c v
ế cấu công r nh ổng ải rọng
l
hệ phản lực hiện c v biên bản nghiệ hu phần i cọc c l chờ cọc v hệ ne

chôn ẵn he các uy ịnh về nghiệ hu ế cấu BTCT hiện h nh

- iể

ra ịnh vị v hăng b ng của hiế bị ép cọc gồ

+ Trục của hiế bị ạ lực phải rùng với i
+ Mặ phẳng “công ác” của
b ng hủy chuẩn ni vô ;

n

các h u:

cọc;

áy ép phải n

hể iể

a

+ Phƣơng nén của hiế bị ạ lực phải l phƣơng hẳng ứng vuông g c với
“công ác”;

n

+ Chạy h
áy ể iể ra ổn ịnh của
1 % ến 15 % ải rọng hiế ế của cọc


ngang phẳng c

n hệ hống b ng cách gia ải h ảng

Đ ạn ũi cọc cần ƣ c lắp dựng cẩn hận iể ra he hai phƣơng vuông g c
a ch
lệch
hông uá 1
Lực ác dụng lên cọc cần ăng
a ch ốc
xuyên hông uá 1 c /
hi phá hiện cọc bị nghiêng phải d ng ép ể căn chỉnh
lại

- Ép các

ạn cọc iếp he gồ

các bƣớc au:


×