Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Phân tích hiệu quả tài chính của nhà máy thủy điện định bình trong giai đoạn vận hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.76 MB, 112 trang )

Đ I H CăĐĨăN NG

..

TR

NGăĐ I H C BÁCH KHOA
----------------------

LÊ TH THU HÀ

PHÂN TÍCH HI U QU TÀI CHÍNH C A NHÀ MÁY
TH YăĐI NăĐ NH BÌNH TRONGăGIAIăĐO N V N HÀNH

LU NăVĔNăTH CăSƾă
K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y

ĐƠăNẵng- Nĕmă2018


Đ I H CăĐĨăN NG
TR

NGăĐ I H C BÁCH KHOA
----------------------

LÊ TH THU HÀ

PHÂN TÍCH HI U QU TÀI CHÍNH C A NHÀ MÁY
TH YăĐI NăĐ NHăBỊNHăTRONGăGIAIăĐO N V N HÀNH


Chuyên ngành: Kỹ thu t xây d ng cơng trình th y
Mã s : 60.58.02.02

LU NăVĔNăTH C Sƾ

NG

IăH

NG D N KHOA H C:

PGS.TS. NGUY N CHÍ CƠNG

ĐƠăNẵng - Nĕmă2018


i

L IăCAMăĐOAN
Tơiă xină camă đoană đâyă làă cơngă trìnhă nghiênă cứu c a riêng tôi hoặc cùng với
Thầyăh ớng d n khoa h c PGS.TS. Nguyễn Chí Cơng.
Các số liệu, kết qu nêu trong lu năvĕnălàătrungăth căvàăch aătừngăđ ợc ai cơng
bố trong b t kỳ cơng trình nào khác.
Tác gi lu năvĕn

Lê Th Thu Hà


ii


M CL C
M ăĐ U
1.

Tínhăc păthiếtăc aăđềătài: ......................................................................................... 1

2.

M căđíchănghiênăcứu: ............................................................................................. 2

3.

Đốiăt ợngăvàăph măviănghiênăcứu: ......................................................................... 2

4.

Nộiădungănghiên cứu: ............................................................................................. 2

5.

Cáchătiếpăc n,ăph ơngăphápănghiênăcứu:................................................................ 3

5.1. Cách tiếp cận: ......................................................................................................... 3
5.2. Ph ơng pháp nghiên cứu: ...................................................................................... 3
6.

ụănghƿaăkhoaăh căvàăth cătiễnăc aăđềătài: ............................................................... 3

7.


C uătrúcălu năvĕn: ................................................................................................... 3

CH

NGă1: T NGăQUANăV NăĐ ăNGHIểNăC U ............................................. 4

1.1. Cácănghiênăcứuătr ớcăđây ....................................................................................... 4
1.1.1. Các nghiên cứu ở n ớc ngoài............................................................................... 4
1.1.2. Các nghiên cứu trong n ớc .................................................................................. 5
1.2. Giớiăthiệuăvềănhàămáyăth yăđiệnăĐ nhăBình ........................................................... 6
1.2.1. Vị trí cơng trình và đặc điểm khí t ợng thủy văn khu vực ................................... 6
1.2.2. Nhiệm vụ của cơng trình ....................................................................................... 8
1.2.3. Các thơng số cơ bản của hồ chứa n ớc Định Bình và nhà máy thủy điện Định
Bình ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ9
1.2.4. Kết quả phân tích hiệu quả tài chính của nhà máy ở giai đoạn đầu t ............. 13
1.2.5. Hiện trạng về hiệu quả tài chính nhà máy thủy điện Định Bình ........................ 16
CH
NGă 2: C ă S ă Lụă THUY Tă PHÂNă TệCHă HI Uă QU ă TĨIă CHệNH
TRONGăGIAIăĐO NăV NăHĨNH ........................................................................... 18
2.1. Phânătíchăhiệuăqu ătàiăchínhătrong giaiăđo năv năhành ......................................... 18
2.1.1. Khái niệm ............................................................................................................ 18
2.1.2. Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả tài chính ........................................................... 20
2.1.3. Các b ớc tiến hành phân tích hiệu quả tài chính của dự án thủy điện .............. 23
2.2. Phânătíchăr iăro ...................................................................................................... 27
2.2.1. Phân tích độ nhạy ............................................................................................... 27
2.2.2. Phân tích tình huống........................................................................................... 28
2.2.3. Phân tích rủi ro bằng mô phỏng Monte Carlo ................................................... 30
CH
NGă 3 : PHÂNă TệCHă HI Uă QU ă TĨIă CHệNHă C Aă NHĨă MỄY TH Yă
ĐI NăĐ NHăBỊNHăTRONGăGIAIăĐO NăV NăHĨNH ......................................... 36

3.1. Phân tích tài chính................................................................................................. 36


iii
3.1.1. Cơ sở dữ liệu....................................................................................................... 36
3.1.2. Kết quả phân tích tài chính của dự án giai đoạn vận hành ............................... 46
3.1.3. So sánh và đánh giá ............................................................................................ 46
3.2. Phânătíchăr iăro ...................................................................................................... 52
3.2.1. Phân tích độ nhạy ............................................................................................... 52
3.2.2. Phân tích tình huống........................................................................................... 57
3.2.3. Phân tích rủi ro tài chính bằng mơ phỏng Monte Carlo .................................... 58
3.3. Đềăxu tăgi iăphápănângăcaoăhiệuăqu ătàiăchính ..................................................... 61
K TăLU NăVĨăKI NăNGH ..................................................................................... 63
1.

Kếtălu n ................................................................................................................. 63

2.

Kiếnăngh ............................................................................................................... 63


iv

TịMăT TăLU NăVĔN
PHÂN TÍCH HI U QU TÀI CHÍNH C A NHÀ MÁY
TH YăĐI NăĐ NHăBỊNHăTRONGăGIAIăĐO N V N HÀNH
H căviên: LêăTh ăThuăHà. Chun ngành:ăK ăthu tăXâyăd ngăcơngătrìnhăth y
Mưăsố: 60.58.02.02. Khóa: 2016-2018.ăTr


ngăĐ iăh căBáchăkhoaăậ ĐHĐN.

Tóm t t - Nhà máy th yăđiệnăĐ nh Bình nằmăngayăsauăđ p Đ nh Bình t i huyện
VƿnhăTh nh, t nhăBìnhăĐ nh. Đâyălàănhàămáyăđ ợc thiết kế phátăđiện theo chế độ t ới
c a hồ chứaăn ớcăĐ nh Bình, cơng su t thiết kế banăđầuă6,6MW,ăđ ợcăđ aăvàoăv n
hànhăphátăđiện từ thángă01/2008.ăNĕmă2010,ăCơngătyăCổ phần Th yăđiệnăĐ nh Bình
xây d ng thêm nhà máy th yăđiệnăĐ nh Bình m rộng cơng su t thiết kế 3,3MW,ăđ aă
vào v n hành từ tháng 01/2013, nâng tổng công su t c a nhà máy lên 9,9MW. Tuy
nhiên,ăcũngănh ăhầu hết các d án khác, th yăđiệnăĐ nh Bình mới ch đ ợcăđánhăgiáă
hiệu qu tài chính giaiăđo n l p d ánăđầuăt ,ăvìăv y nghiên cứuănàyăđ ợc th c hiện
với m căđíchăphânătích,ăđánhăgiáăhiệu qu tài chính c a th yăđiệnăĐ nh Bình trong giai
đo n v n hành, nh n diện các r i ro có thể x y ra, giúp ch đầuăt ăđánhăgiáăđ ợc lợi
ích th c s c a d án, từ đóăđề xu t gi i pháp điều ch nh, nâng cao hiệu qu tài chính.
T khóa - th yăđiệnăĐ nh Bình, phân tích hiệu qu tài chính, phân tích r i ro,
mơ phỏng Monte Carlo, Crytal Ball.
ANALYSIS OF FINANCIAL EFFICIENCY
OF DINH BINH HYDROPOWER PLANT IN THE OPERATION PHASE
Abstract - Dinh Binh Hydropower Plant is situated behind Dinh Binh Dam in
Vinh Thanh District, Binh Dinh Province. This is a factory designed to generate
electricity in accordance with the irrigation regime of Dinh Binh Reservoir, with an
initial designed capacity of 6.6MW and put into operation in January 2008. In 2010,
Dinh Binh Hydropower Joint Stock Company built Dinh Binh hydropower plant
expansion with the designed capacity of 3.3MW and put into operation in January
2013, raising the total capacity of the plant to 9, 9MW. However, as with most other
projects, Dinh Binh Hydropower Plant was only assessed for financial efficiency at the
stage of investment project preparation, so this study was conducted for the purposes
of analysis and evaluation financial performance of Dinh Binh hydropower plant in the
operation phase, identification of possible risks, help investors assess the real benefits
of the project, thereby proposing solutions to adjust, raise High financial efficiency.
Key words - Dinh Binh hydropower plant, analysis of financial performance,

risk analysis, Monte Carlo simulation, Crytal Ball.


v

DANHăM CăCỄCăĐ ăTH ,ăHỊNHăV
S ăhi uă
hìnhăv

Tênăhìnhăv

Trang

Hình 1.1

Sơă đồă l uă v că sơngă Kơnă vàă v ă tríă nhàă máyă th yă điệnă Đ nhă
Bình

7

Hình 1.2

Nhàămáyăth yăđiệnăĐ nhăBình

8

Hình 2.1

Sơăđồăcácăb ớcătheoăph ơngăphápăphânătíchăđộănh y


28

Hình 2.2

Sơăđồăcácăb ớcătheoăph ơngăphápăphânătíchătìnhăhuống

29

Hình 2.3

Sơăđồăngunătắcăho tăđộngăc aăph ơngăphápăMonteăCarlo

31

Hình 2.4

Sơăđồăcácăb ớcămơăphỏngătheoăph ơngăphápăMonteăCarlo

33

Hình 3.1

Biểuăđồăchiăphíănhânăcơngăvàăđ ngăquanăhệătuyếnătính
Biểuăđồ chi phí khác vàăđ ngăquanăhệătuyếnătính

40
47

Hình 3.4


Biểuăđồădịngătiềnătệăgiaiăđo năchuẩnăb ăđầuăt
Biểuăđồădịngătiềnătệăgiaiăđo năv năhành

Hình 3.5

Cơăc u nguồn vốnăgiaiăđo n chuẩn b đầuăt

48

Hình 3.6

48

Hình 3.10

Cơăc u nguồn vốn th c tế c a d án
So sánh s năl ợngăđiện d báo và s năl ợngăđiện th c tế từ
nĕmă2008ăậ 2017 c a nhà máy th yăđiệnăĐ nh Bình
Soă sánhă giáă bánă điện bình quân d báo và th c tế từ nĕmă
2008 ậ 2017 c a nhà máy th yăđiệnăĐ nh Bình
So sánh chi phí v n hành và b oă d ỡngă giaiă đo n chuẩn b
đầuăt ăvàăgiaiăđo n v n hành từ nĕmă2008ă- 2017
Hàm phân phối xác su t c a biến s năl ợngăđiện

Hình 3.11

Hàm phân phối xác su t c a biếnăgiáăbánăđiện

58


Hình 3.12

Hàm phân phối xác su t c a biến O&M

59

Hình 3.13

Hàm phân phối xác su t c a biến phí sử d ngăn ớc
Kết qu ch y mô phỏng giá tr NPV c a nhà máy th yăđiện
Đ nhăBìnhătrongăgiaiăđo n v n hành
Kết qu ch y mô phỏng giá tr IRR c a nhà máy th yă điện
Đ nhăBìnhătrongăgiaiăđo n v n hành
Kết qu ch y mô phỏng giá tr B/C c a nhà máy th yă điện
Đ nhăBìnhătrongăgiaiăđo n v n hành

59

Hình 3.2
Hình 3.3

Hình 3.7
Hình 3.8
Hình 3.9

Hình 3.14
Hình 3.15
Hình 3.16

41

47

49
50
51
58

60
60
61


vi

DANHăM CăCỄC B NG
S ăhi uă
b ng

Tênăb ng

Trang

B ngă1.1

Thôngăsốăch ăyếuăc aăth yăđiệnăĐ nhăBình

10

B ngă1.2


Tổngăchiăphíăđầuăt ănhàămáy th yăđiệnăĐ nh Bình

14

B ngă1.3

Phân bổ vốn ph c v bài tốn tính hiệu qu tài chính
Các ch tiêu tài chính c a nhà máy th yăđiệnăĐ nh Bình giai
đo n chuẩn b đầuăt
Tómătắtăhiệnătr ngăhiệuăqu ătàiăchínhănhàămáyăth yăđiệnăĐ nhă
Bình
Tómătắtăhiệnătr ngăhiệuăqu ătàiăchínhănhàămáyăth yăđiệnăĐ nhă
Bình (tt)
Chi phí quyết tốn vốnăđầuăt ăhồnăthànhăd án nhà máy th y
điệnăĐ nh Bình
Cơăc u vốnăđầuăt ăd ánăquaăcácănĕmăc a nhà máy th yăđiện
Đ nh Bình
Chi phí quyết tốn vốnăđầuăt ăhồnăthànhăd án nhà máy th y
điệnăĐ nh Bình m rộng
Cơăc u vốnăđầuăt ăd ánăquaăcácănĕm c a nhà máy th yăđiện
Đ nh Bình m rộng
Cơăc u chi phí v n hành và b oăd ỡng nhà máy th yăđiệnăĐ nh
Bình
Giá tr chi phí v n hành và b oăd ỡng d báo từ nĕmă2018ă2027
Thông tin các kho n vay và lãi vay c a d án

14

Chi tiết số liệu vay và tr nợ vay
Mức thu th y lợi phí từ nĕmă 2008ă đếnă nĕmă 2017ă t i Bình

Đ nh
MứcăThuếăsu tăthuếăTNDN ápăd ngăchoănhàămáyăth yăđiệnă
Đ nhăBình
T su t tính tốn if c a nhà máy th yă điệnă Đ nh Bình trong
giaiăđo n v n hành
Kếtă qu ă tínhătốnă cácă ch ă tiêuă tàiă chính theoă quană điểmă ch ă
đầu t ă(EPV)
So sánh các ch tiêu tài chính giaiăđo n chuẩn b đầuăt và
giaiăđo n v n hành
Kết qu phânătíchăđộ nh y khi s năl ợngăđiệnăthayăđổi

43

B ngă1.4
B ngă1.5
B ngă1.6
B ngă3.1
B ngă3.2
B ngă3.3
B ngă3.4
B ngă3.5
B ngă3.6
B ngă3.7
B ngă3.8
B ngă3.9
B ngă3.10
B ngă3.11
B ngă3.12
B ngă3.13
B ngă3.14


15
16
17
37
37
38
38
40
41
42

44
45
45
46
47
55


vii
B ng 3.16

Kết qu phânătíchăđộ nh yăkhiăO&Măthayăđổi

56

B ng 3.17

Kết qu phân tích tình huống


57


viii

DANHăM CăCỄC T ăVI TăT T
Di năgi i

Vi tăt t

Giá tr hiện t i ròng

NPV

Su t thu lợi nội t i

IRR

T số lợi ích/ chi phí

B/C

Thuănh pădoanhănghiệp

TNDN

Su tăthuălợiătốiăthiểu

MARR


Chiăphíăv năhành,ăb oăd ỡng

O&M

Tàiăs năcốăđ nh

TSCĐ

Doanh thu

DT


1

M ăĐ U
1. Tính c p thi t c aăđ tài:
Mộtănhàăđầuăt ,ăkhiă quyếtăđ nhăđầuăt ăb t kỳ một d ánănàoăcũngăđềuăh ớng
đến m c tiêu lợi nhu n mà d án mang l iăsauăkhiăđiăvàoăho tăđộng.ăĐặc biệt,ăđối với
các d án yêu cầu vốnăđầuăt ăbanăđầu lớn và tiềm ẩn nhiều r i ro nh ănhàămáyăth y
điện thì v năđề nghiên cứu hiệu qu tài chính mà d án mang l i là hết sức cần thiết.
Việcăđánhăgiáăhiệu qu tài chính c a d ánăth ngăđ ợc th c hiện ngay từ giai
đo n chuẩn b đầuă t ă vàă giaiă đo n v n hành khai thác. giaiă đo n chuẩn b đầuă t ,
việc nghiên cứu hiệu qu tài chính sẽ giúp cho ch đầuăt ra quyếtăđ nhăcóănênăđầuăt ă
vào d án hay khơng và l a ch năđ ợcăph ơngăánăđầuăt ăhiệu qu nh t. Bên c nhăđó,ă
đánhăgiáăhiệu qu tài chínhătrongăgiaiăđo nănàyăcũngălàăcơăs để ngân hàng và các tổ
chức tài chính tín d ng biết rằng d ánăđóăcóăkh thi hay khơng,ăcóăđángăgiáăđể bỏ vốn
cho vay hay khơng, giúp h đ aăraăcácăquyếtăđ nh tài chính nhằm h n chế mức th p
nh t các r i ro khi tham gia vào d án.ă Đối vớiă nhàă n ớc và xã hội,ă tr ớc khi phê

duyệt d ánăcácăcơăquanănhàăn ớc cần biếtăđ ợc d án có phù hợp với m c tiêu phát
triển kinh tế xã hội hay không, từ đóăsẽ ra quyếtăđ nh cho phép hay khơng cho phép
đầuă t ; giaiă đo n v n hành, nghiên cứu hiệu qu tài chính sẽ giúp cho ch đầuă t ă
th yăđ ợc lợi ích th c s mà d án mang l i, từ đóăsẽ có biện pháp qu n lý tốtăhơnă
nhằm tốiăđaăhóaălợi nhu n c a d án;ătrongătr ng hợp d ánăch aăthanhătoánăhết các
kho n vay nợ để đầuăt ăthìăviệcăđánhăgiá hiệu qu tàiăchínhătrongăgiaiăđo n này sẽ giúp
cho ngân hàng và các tổ chức tài chính tín d ngăđánhăgiáăđ ợc kh nĕngăthuăhồi vốn
vay c a d ánăvàăđ aăraăcácăquyếtăđ nhătàiăchínhăđúngăđắnăđể h n chế các r i ro có thể
x y ra.ăNhàăn ớc và xã hội sẽ có cái nhìn tổng thể về hiệu qu kinh tế xã hội c a d
án, từ đóăđ aăraăđ nhăh ớng và gi i pháp trong m c tiêu phát triển kinh tế xã hội trên
đ a bàn mình qu n lý.
Tuy nhiên, trong th c tế hầu hết các nghiên cứu về hiệu qu tài chính c a các
d án nói chung và c a các nhà máy th yăđiệnănóiăriêngăđều ch đ ợc th c hiện giai
đo n chuẩn b đầuăt ăcònăviệcăđánhăgiáă giaiăđo n v năhànhăth ngăkhơngăđ ợc chú
tr ng nhiều.ăTrongăkhiăđó,ă giaiăđo n chuẩn b đầuăt ăcácăd liệuă đ ợc sử d ngăđể
đánhăgiáăth ng là d liệu không chắc chắn (d liệu gi thiết d a trên số liệu thu th p
đ ợc trong quá khứ và số liệu d báo t ơngălai)ănh :ăChuỗi dòng ch y th yăvĕn,ăvốn
đầuăt ,ăvốn vay, s năl ợngăđiện,ăgiáăbánăđiện, nhu cầu th tr ng... mà tuổiăđ i c a d
án th yăđiệnăth ng r t lớn (vài ch cănĕm)ăvà ch u s tácăđộng c a th tr ng sẽ làm
cho kếtă đánhă giáă qu về hiệu qu tài chính giaiă đo n chuẩn b đầuă t ă sẽ có s sai
khácăđángăkể sauăkhiăđ aăd án vào v n hành.
Ngồiăra,ăhiệuăqu ăvềătàiăchínhătrongăgiaiăđo năv năhànhăcịn ph ăthuộcăvàoăcácă
yếuătốăkhácănh ănĕngăl căqu nătr ,ăchiếnăl ợcăv năhànhătốiă u,ăv năhànhăliênăhồ... đồngă
th i th ngătiềmăẩnănhiềuăr iăro:ăR iăroăvềăkinhătế,ăr iăroăk ăthu t,ăr iăroăxưăhội,ăr iăroă


2
mơiătr ng…, khiăs ăkhơngăchắcăchắnăvàăr iăroătĕngălên,ăhiệuăqu ătàiăchínhăc aăd ăánă
sẽăb ă nhăh ngăđángăkể.ă
Vì v y, việcă đánhă giáă hiệu qu tài chính c a d ánă trongă giaiă đo n v n hành,

nh n diện các r i ro có thể x yăraăđể lo i trừ hoặc gi m thiểu mà không làm gi măđiăt
su t sinh lợi mong muốn c aănhàăđầuăt cầnăđ ợc chú tr ngăhơnăn a.
Nhà máy thu điệnăĐ nh Bình là nhà máy kiểuăsauăđ p cơng su t thiết kế ban
đầu 6,6MW gồm hai tuốc bin Francis tr căđứng,ăđ ợcăđ aăvàoăv năhànhăphátăđiện từ
thángă01/2008.ăNĕmă2010,ăCơngătyăCổ phần Th yăđiệnăĐ nh Bình xây d ng thêm nhà
máy th yăđiệnăĐ nh Bình m rộng công su t thiết kế 3,3MW với một tuốc bin Francis
tr căđứng,ăđ aăvàoăv n hành từ tháng 01/2013, nâng tổng công su t c a nhà máy lên
9,9MW. Khác với các th yăđiệnăthơngăth ng khác, do hồ Đ nh Bình khơng có dung
tích dànhăchoăphátăđiện, l i là hồ ph c v chốngălũălàăchính,ănênăth yăđiệnăĐ nh Bình
đ ợc thiết kế phátăđiện theo chế độ t ới c a hồ chứaăn ớcăĐ nh Bình. Về mùaălũ,ănhà
máy sẽ làm việc với cơng su t tốiăđaăđể t n d ng nguồnăn ớc, các tháng mùa kiệt,
l uăl ợngăquaănhàă máyă làăl uăl ợng yêu cầuăt ới và c păn ớc từ hồ chứa, một số
tháng và th iăđo năkhácădoăl uăl ợng yêu cầuăt ới th p hoặc do cộtăn ớc làm việc nhỏ
nên th yăđiện không ho tăđộng. Vì v y, th yăđiệnăĐ nh Bình sẽ không thể phát huy hết
hiệu qu tối đaănh ăcácătr m th yăđiệnăthôngăth ngăkhác.ăTuyănhiên,ăcũngănh ăhầu
hết các d án khác, th yăđiệnăĐ nhăBìnhăcũngăch đ ợcăđánhăgiáăhiệu qu tài chính
giaiăđo n chuẩn b đầuăt ămàăch aăcóă1ănghiênăcứu nào về đánhăgiáăhiệu qu tài chính
c a d án sau khi d ánăđiăvàoăho tăđộng từ nĕmă2008ăđếnănay.ăĐóălàăđộng l căđể tơi
ch năđề tài: “Phân tích hiệu quả tài chính của nhà máy thủy điện Định Bình trong
giai đoạn vận hành”
2. M căđíchănghiênăc u:
Đềătàiănghiênăcứuănhằmăm căđíchăđánhăgiáăhiệuăqu ătàiăchínhăc aănhà máyăth yă
điệnăĐ nhăBìnhătừăkhiăđiăvàoăho tăđộngăchoăđếnănay,ăgiúpăch ăđầuăt ăđánhăgiáăđ ợcălợiă
íchăth căs ămàăd ăánămangăl iăđồngăth iănh nădiệnăcácăr iăroăcóăthểăx yăraăgâyăb tălợiă
choăd ăán từăđóăđềăxu tăgi iăphápăđiềuăch nh,ănângăcaoăhiệuăqu ătàiăchính trong q
trìnhăv năhành tiếpătheo.
3. Đ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u:
- Đốiăt ợng nghiên cứu: Hiệu qu tài chính c a nhà máy th yăđiệnăĐ nh Bình.
- Ph m vi nghiên cứu: Nghiên cứu phân tích hiệu qu tài chính c a nhà máy
th yăđiệnăĐ nhăBìnhătrongăgiaiăđo n v n hành.

4. N iădungănghiênăc u:
- Phân tích hiệu qu tài chính c a d án nhằmăđánhăgiáătínhăhiệu qu c a nhà
máy khiăđiăvào v n hành.ăSoăsánhăvàăđánhăgiáăhiệu qu tài chính c a nhà máy hai
giaiăđo n:ăgiaiăđo n chuẩn b đầuăt ăvàăgiaiăđo n v n hành.
- Phân tích r i ro nhằm m c đích đánh giá s thay đổi hiệu qu c a d án khi
các yếu tố đầu vào có s thay đổi.


3
- Đề xu t các gi i pháp nâng cao hiệu qu tài chính c a nhà máy.
5. Cáchăti păc n,ăph ngăphápănghiênăc u:
5.1. Cách tiếp cận:
- Phân tích hiệu qu tài chính c a d án bằng các ch tiêu kinh tế: Giá tr hiện
t i ròng (NPV), su t thu lợi nội t i (IRR), t số lợi ích/ chi phí (B/C).
- Phân tích r i ro gồmăphânătíchăđộ nh y, phân tích tình huống và phân tích r i
ro bằng mô phỏng Monte Carlo để đánhăgiáăquiămôătácăđộng c a m i biến có kh nĕngă
nhăh ngăđến hiệu qu kinh tế c a nhà máy. Từ đóăđề xu t gi i pháp h n chế s thay
đổiăvàătácăđộng c a các biến này.
5.2. Phương pháp nghiên cứu:
- Ph ơngăphápăphânătíchătàiăliệu;
- Ph ơngăphápăkế thừa các kết qu nghiên cứu liên quan;
- Ph ơngăphápăthống kê khách quan;
- Ph ơngăphápămôăphỏng.
6. ụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi:
- ụănghƿaăkhoaăh c:ăĐềătàiăphânătíchăhiệuăqu ătàiăchínhăc aănhàămáyăth yăđiệnă
Đ nhăBìnhătrongăgiaiă đo năv năhànhă sẽăđóngă gópăvàoăhệăthốngăt ăliệuăthamăkh oă vềă
việcăđánhăgiáăhiệuăqu ătàiăchínhăc aăcác d ăánăth yăđiệnănhỏ, nh tălàăcácăth yăđiện có
đặcăđiểmăt ơngăt ăth yăđiệnăĐ nhăBình trongăhệăthốngăth yăđiệnăn ớcăta.
- ụănghƿaăth cătiễn: Kếtăqu ănghiênăcứuăc aăđềătàiăsẽăđ ợcăsửăd ngătrongăth că
tiễn phână tíchă hiệuă qu ă tàiă chínhă cácă cơngă trìnhă th yă điện trongă giaiă đo nă v nă hành,

giúpănhàăđầuăt ănh năth yărõălợi íchăc aăviệcăđầuăt ăvàoăd ăán,ăđồngăth iălàmăt ăliệuă
thamăkh oăchoăcácănhàăqu nălỦăv năhànhăkhaiăthácăth yăđiệnăcóăthểăch ăđộngăđềăraăcácă
chiếnăl ợcăvàăkếăho chăc ăthểănhằmăgi măthiểuăcácăthiệtăh iă nhăh ngăđếnăhiệuăqu ă
s năxu tăkinhădoanhăvàătốiăđaăhóaălợiănhu n c aăd ăán.
7. C uătrúcălu năvĕn:
Lu năvĕnăgồmăphầnăm ăđầuăvàă3ăch ơng:
- Ch ơngă1:ăTổngăquanăv năđềănghiênăcứu
- Ch ơngă2:ă Cơăs ălỦă thuyếtă phân tích hiệuă qu ă tàiă chínhă trongă giaiă đo nă v nă
hành
- Ch ơng 3:ă Phână tíchă hiệuă qu ă tàiă chínhă c aă nhàă máyă th yă điệnă Đ nhă Bìnhă
trongăgiaiăđo năv năhành
Kếtălu năvàăkiếnăngh


4

CH
NGă1
T NGăQUAN V NăĐ ăNGHIểNăC U

1.1. Cácănghiênăc uătr căđơy
1.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài
V năđề nghiên cứuăđánhăgiá hiệu qu tài chính c a các nhà máy th yăđiện trên
thế giớiăđưăđ ợc th c hiện khá nhiều,ăđiển hình là các tài liệu về thẩmăđ nh d án đầu
t ăth yăđiện c a ngân hàng thế giới (WB) nh : thẩmăđ nh d án đầuăt ăth yăđiện Félou
t iăTâyăPhiănĕmă2006 [13], thẩmăđ nh d ánă đầuăt ăth yăđiện Rampur
năđộ nĕmă
2007 [14]…T ơngăt , tài liệu về d án c i t o nhà máy th yăđiện Golovnaya 240 MW
c a Cộng hòa Tajikistanănĕmă2013ăcóăđánhăgiáăhiệu qu về kinh tế và tài chính c a d
án theoăh ớng d n c a Ngân hàng Châu Á (ADB), tài liệuăđư đoăl ng chi phí và lợi

ích d kiến t i mức giá cố đ nhă nĕmă 2013ă trongă kho ng th iă giană 50ă nĕmă (2014ậ
2063). T su t hoàn vốn nội bộ kinh tế (EIRR) và t su t hoàn vốn nội bộ (FIRR)
đ ợc tính bằng cách chiết kh u các dịng tiềnă giaă tĕngă hàngă nĕmă phátă sinhă từ s so
sánh gi a các k ch b n "có d án" và "khơng có d án". Phân tích kinh tế đ ợc th c
hiện từ gócăđộ quốcăgia,ătrongăkhiăphânătíchătàiăchínhăđ ợc th c hiện từ quanăđiểm c a
BarkiTojik,ăcơăquanăth c hiện d án, phânătíchăđộ nh y cũngăđ ợc tiếnăhànhăđể xác
đ nhăđộ m nh c a phân tích [15].Các nghiên cứuănàyăđều dùng các ch tiêu NPV, IRR
để đánhăgiáăhiệu qu tài chính và kinh tế c a d án, từ đóăquyếtăđ nh d ánăcóăđángăgiáă
để đầuăt ăhayăkhơng.
Nĕmă2014, Ravi Kishor Dutta, Tri Ratna Bajracharya và Shree Raj Shakya c a
Đ i h c Tribhuvan, Nepal th c hiệnăđề tài phân tích kinh tế d án th yăđiện nhỏ, áp
d ng cho th yăđiện Khare huyện Dolakha c a Nepal [16], các tác gi cũngăsử d ng
các ch tiêu NPV, IRR, t số B/C, th i gian hoàn vốn chiết kh u,ăđồng th i phân tích
r i ro và phân tích k ch b n với s trợ giúp c a phần mềm Crystal Ball d a trên mô
phỏngăMonteăCarloăđể đánhăgiáăhiệu qu d án.Vớiăchiăphíăcơăhội c a d án là 10%,
kết qu c a các ch tiêu cho th y d ánăđángăgiáăđể đầuăt .
Việcănghiênăcứuăhiệuăqu ătàiăchínhăc aăcácăd ăánăth yăđiệnăcóătínhăđếnăcácăyếuă
tốăr iăroă nhăh ngăđếnăd ăánăcũngăđ ợcănhiềuătácăgi ăth căhiện trongăđóăcóănghiênă
cứuăc aătácăgi ăJenssen et al (2000) phânătíchăr iăroăvềăkinhătếăđốiăvớiăcácăth yăđiệnă
quyămơănhỏ [17]; Harrison, G et al(2003) nghiênăcứuăvềătácăđộngăc aăbiếnăđổiăkhíăh uă
đốiă vớiăhiệuă qu ă tàiă chínhă c aă d ă ánă th yă điện,ă điểnă hìnhă làă d ă ánă th yă điệnăBatokaă
Gorgeă côngă su tă 1600MW,ă thuộcă th ợngă nguồnă sôngă Zambezi,ă Châuă Phi [18];
Vladimir et al(2011) nghiên cứu nhăh ng c a hiệu qu tài chính từ các k ch b n biến
đổi khí h u đốiăvớiănhàămáyăth yăđiệnăKhimtiă1ă ăNepal,ăcơngăsu tă60MW,s năl ợngă
hàngănĕmă350ăGWh [19]; Wieamann, P et al nghiênăcứuăvềăcácăth yăđiệnătíchănĕng
cộtă n ớcă th p,ă th ă tr ngă nhỏă ă Châuă Âuă [21]ă ;ă hay tácă gi ă Chhabra et al(2014)ă sửă
d ngămơăphỏngăMonteăCarloăđểăđánhăgiáăcácăyếuătốă nhăh ngăđếnăhiệuăqu ătàiăchínhă
c aăhai nhàămáyăth yăđiệnăMohammadrupăvàăPathriătrongăv năhành [20]. Các nghiên



5
cứuătrênăchoăth yăhầuăhếtăcácăs ăthayăđổiătốtăhayăx uăđềuătiềmăẩnăcácăr iăroă nhăh ngă
đếnăhiệuăqu ătàiăchínhăc aăd ăánăthểăhiệnăquaăcácăch ătiêuăNPVăvàăIRR,ăđồngăth iănh nă
diệnă đ ợcăcácă r iă roă cóă thểă x yă raă trongă quáă trìnhă đầuă t ă vàă quáă trìnhă v nă hànhănhàă
máyăth yăđiệnănh :ăGiáăbánăđiện,ăs năl ợngăđiện, r iăroăvềăđộătinăc yăc aăcácănghiênă
cứuăkh ăthi,ăd ăbáoăkinhătếăvàătácăđộngămôiătr ng,ăr iăroălũăl t,ănguyăcơănhiễu,ăv năđềă
ch tăl ợngăn ớcăhoặcătácăđộngăcá,ăs ăổnăđ nhăvềăchínhătr ăvàăkinhătế,ăchínhăsách,ăđộătină
c y c aăd ătốnăvàăd ăbáoădoanhăthuăvàăcácăbiệnăphápătàiăchính,ătiềnătệăvàălưiăsu t,ăr iă
roăth iătiếtă(s ăs năcóăc aăn ớc),ăr iăroăvềăgiá,ănguyăcơăs ăcố,ăr iăroăl măphát,ăthayăđổiă
vềăthuếăvàăphápălu t,ăchínhătr ăvàăcácăs ăcốăb tăkh ăkháng,ăr iăroăk ăthu t,ăthiệtăh iăchoă
bênăthứăba,ănguyăcơăc aăs ăđổiămớiăvàăchiăphíăcaoăhơnăsoăvớiăkếăho ch…
Nhìnăchung,ăcácănghiênăcứuăvềăhiệuăqu ătàiăchínhăc aănhàămáyăth yăđiệnăhayă
nh ngăyếuătốă nhăh ngăđếnăhiệuăqu ătàiăchínhăc aănhà máyăth yăđiệnăđưăđ ợcănghiênă
cứuă ănhiềuănơi,ăvớiăđặcăthùăc aătừngănhàămáy,ătừngăquốcăgia,ăvàăph ơngăphápănghiênă
cứuăriêng c aăcác tácăgi .ăTuyănhiên,ăhầuăhếtăcácănghiênăcứuănàyăđềuăđ ợcăth căhiệnă ă
giaiă đo nă đầuă c aă d ă ánă đểă giúpă cácă nhàă đầuă t ,ă nhàă qu nă lỦă raă quyếtă đ nhă nênă hayă
khôngănênăđầuăt ăvàoăd ăán trongăkhiăcácănghiênăcứuăhiệuăqu ătàiăchínhăc aăd ăánăth yă
điệnătrongăgiaiăđo năv năhànhăítăđ ợcăquanătâmăhơn.ă
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước
n ớcăta,ătr ớcăđâyăđưăcóănhiều nghiên cứu đánhăgiáăhiệu qu tài chính c a d
án th yă điện. Tuy nhiên, hầu hết các nghiên cứu ch yếuă đ ợc th c hiện trong giai
đo n chuẩn b đầu t ănh :ăNguyễn Ng c Trân (2010) phân tích lợi ích và chi phí d án
th yă điệnă Đĕkre,ă t nh Qu ng Ngãi [6], tác gi đưă tiến hành phân tích tài chính theo
ph ơngăphápădịngătiền tệ chiết gi m với các ch tiêu:ăNPV,ăIRR,ăB/Căcóăxétăđến tác
động c a l m phát và phân tích r i ro vớiăcácăphânătíchăđộ nh y, phân tích tình huống
và phân tích mơ phỏng; Nguyễnă Vĕnă Khiênă (2014)ă vớiă đề tài Nghiên cứu,ă đánhă giáă
hiệu qu kinh tế - xã hội d án th yăđiệnăĐa Dângă2,ăLâmăĐồng bằngăph ơngăphápă
phân tích chi phí ậ lợi ích [7], phân tích r i ro c a d án, kết qu nghiên cứu d án kh
thi về mặt tài chính, về kinh tế vàă mơiătr ng,ăđồng th iăxácăđ nh có hai yếu tố nh
h ng lớnăđến ch tiêu tài chính và ch tiêu kinh tế đóălàătổng vốnăđầuăt ăvàăs năl ợng

điệnăhàngănĕm; Nguyễn Ph m Khơi Nguyên (2011) phân tích kinh tế và tài chính th y
điện H Sê San 2 ậ V ơngăquốc Campuchia [8]; Nĕmă2011,ăhaiătácăgi BùiăVĕnăT ăvàă
L ơngăNguyễn HồngăPh ơngănghiênăcứu phân tích kinh tế - tài chính d ánăđầuăt ă
th yă điệnă Th ợng Kon Tum [9], phân tích r i ro c a c aă ánă trongă giaiă đo nă đầuă t ă
cũngănh ăkhiăđ aăvàoăkhaiăthácăsử d ng… Các nghiên cứuănàyăđều sử d ng các ch
tiêuăNPV,ăIRRăvàăB/Căđể đánhăgiáăhiệu qu d án và phân tích các r i ro nhăh ng
đến hiệu qu tài chính c a d án d a trên mô phỏng Monte Carlo. Hầu hết các d án
đ ợc nghiên cứuăđềuăđ ợcăđánhăgiáălàăkh thi, mức r i ro th p và đángăgiáăđể đầuăt .ă
Nh ngănh ăđưătrìnhăbàyă trên, các nghiên cứu này mới ch đánhăgiáăd án giaiăđo n


6
chuẩn b đầuăt nên kết qu đánhăgiáăsẽ có s sai khác khi d ánăđiăvàoăv n hành c về
hiệu qu kinh tế và các yếu tố r iăroătácăđộngăđến d án.
Nĕmă2008,ătácăgi Lê Th Tâm phân tích kinh tế - tài chính d ánăđầuăt th y
điệnăĐrây’HăLinhă2 [10],ăsauăkhiăđ aăvàoăsử d ng v n hành mộtănĕmăsoăvới thiết kế
banăđầu; Cũngănh ăv y, nĕmă2016,ătác gi Bùi Th ThuăVƿ phân tích r i ro hiệu qu tài
chính quá trình v n hành nhà máy th yăđiệnăKroongăHNĕngăd a trên mô phỏng Monte
Carlo [1], sau khi d ánăđiăvào ho tăđộngăđ ợcă6ănĕm.ăNghiên cứuănàyăđiăsâuăvàoănh n
d ng các yếu tố r iăroăvàăđánhăgiáăr i ro hiệu qu tàiăchínhătrongăgiaiăđo n v n hành,
từ đóăđề xu tă đ ợc mơ hình các yếu tố r i ro nhăh ngăđến hiệu qu tài chính nhà
máy th yăđiệnăgiaiăđo n v n hành bằng việc kh o sát th c tế (đ nh tính) kết hợp với
đ nhăl ợng. Hai nghiên cứuănàyăcóăđánhăgiáăhiệu qu tài chính th c tế c a d án sau
khiăđ aăvàoăv n hành, tuy nhiên h n chế c a nghiên cứu là chuỗi số liệu nghiên cứu
giaiăđo n v n hành còn quá ngắn nên ch aăthể đánhăgiáămột cách tr n vẹn hiệu qu tài
chính c a d án sauăkhiăđ aăvàoăkhaiăthác,ăsử d ng.
Nh ăv y, d án nhà máy th yăđiệnăĐ nh Bình với chuỗi số liệu th c tế sau khi
nhàămáyăđiăvàoăv năhànhăđ ợcă10ănĕmă(từ nĕmă2008ăđếnănĕmă2017) sẽ bổ sung cho
các nghiên cứuătr ớcăđâyăvề hiệu qu tài chính c a d án th yăđiệnăsauăkhiăđ aăvàoă
v năhành,ăđồng th iăgiúpăchoănhàăđầuăt ănh n diệnărõăhơnăvề các yếu tố r i ro có thể

x yăraăđể có biện pháp lo i trừ hoặc gi m thiểu và đ aăraăcácăgi i pháp qu n lý v n
hành nhằm thu l i lợi nhu n một cách tốiăđa.
1.2. Gi iăthi uăv ănhƠămáyăth yăđi năĐ nhăBình
1.2.1. Vị trí cơng trình và đặc điểm khí tượng thủy văn khu vực
a. Vị trí cơng trình:
Nhàămáyăth yăđiệnăĐ nhăBìnhănằmăphíaăb ătrái,ăngayăsauăđ păĐ nhăBìnhăt iăxưă
Vƿnhă H o,ă huyệnă Vƿnh Th nh, t nhă Bìnhă Đ nh,ă cáchă thànhă phốă Quyă Nhơnă kho ngă
90kmăvềăphíaăTâyăBắc.ăă
Trênă b nă đồă đ aă hìnhă t ă lệă 1:50ă 000ă (ă t ă Tiênă Thu nă 6737ă II,ă xu tă b nă nĕmă
1965),ăv ătríăcơngătrìnhăcóăt aăđộănh ăsauă:ă
Vƿăđộă:
14o09’03”Bắc
Kinhăđộă:ă
108o46’40”Đơng
b. Tóm tắt đặc điểm khí t ợng thủy văn khu vực
L uăv căsơngăKơn nằmă ăbênăs năphíaăĐơngădưyăTr ngăSơn,ăsơngă Kơn có
h ớngăch yăthayăđổiănhiều,ăth ợngănguồnăcóăđộădốcăl uăv călớnădoăb ăchiăphốiăm nhă
b iăđiềuăkiệnăđ aăhình.ăM ngăl ớiăsơngă ăvùngăh ăl uăphátătriểnăm nh,ărừngăđầuănguồnă
cịnăngunăvẹn,ăxanhătốtătuyănhiênăvùngătrungădu,ăh ăduăđưăb ăkhaiăthác,ătànăpháănặngă
nềălàmă nhăh ngăđếnăkh ănĕngăđiềuătiếtăc aăl uăv c.ăVìăv y trongămùaălũătừăthángă9ă
đếnă thángă 12ă th ngă cóă lũă lớn,ă lũă t pă trungă nhanh.ă Trongă mùaă kiệtă từă thángă 1ă đếnă
thángă8ănguồnăn ớcăc năkiệt,ăcâyătrồngăth ngăthiếuăn ớc.


7
Phíaătrênătuyếnăđ păĐ nhăBìnhăcóănhàămáyăth yăđiệnăVƿnhăSơnăăđangăv năhànhă
khaiăthác.ăC păn ớcăchoăth yăđiệnăVƿnhăSơnăcóăhaiăhồăAăvàăBăvớiădiệnătíchăF=214km2
thuộcăl uăv căsơngăKơn, có hồăCăvớiădiệnătíchăl uăv căF=72km2 đ ợcăxâyăd ngătrênă
sơngăĐakăDingăĐơngălàăsơngănhánhă ăth ợngănguồnăsơngăBaăc păbổăsungăn ớcăchoăhồă
A và B.

L ợngăm aăbìnhăquânănhiềuănĕmăc aăl uăv căX0=2.238,3mm.

Th yăđi n
Đ nh Bình

Hìnhă1.1:ăS ăđ ăl uăv căsơngăKơnăvƠăv ătríănhƠămáyăth yăđi năĐ nhăBình


8
Nhà máy thu điệnăĐ nhăBìnhălàănhàămáyăđ ợc thiết kế phátăđiện theo chế độ
t ới c a hồ chứaăn ớcăĐ nh Bình, về mùaălũ,ănhà máy sẽ làm việc với công su t tốiăđaă
để t n d ng nguồnăn ớc, các tháng mùa kiệt,ăl uăl ợngăquaănhàămáyălàăl uăl ợng
yêu cầuăt ới và c păn ớc từ hồ chứa, một số tháng và th iăđo năkhácădoăl uăl ợng
yêu cầuăt ới th p hoặc do cộtăn ớc làm việc nhỏ nên th yăđiện không ho tăđộng. Đây
là nhà máy kiểuăsauăđ p công su t thiết kế banăđầu 6,6MW gồm hai tuốc bin Francis
tr că đứng,ă đ ợcă đ aă vàoă v nă hànhă phátă điện từ tháng 01/2008. Sau một th iă giană điă
vào v n hành, nh n th y tiềmănĕngăkinhătế mà d án mang l i, nĕmă2010,ăCơngătyăCổ
phần Th yă điệnă Đ nh Bình xây d ng thêm nhà máy th yă điệnă Đ nh Bình m rộng
cơng su t thiết kế 3,3MW để khai thác nguồnă nĕngă l ợngă d ă thừa từ hồ chứaă n ớc
Đ nh Bình với một tuốc bin Francis tr căđứng (nhà máy này l yăn ớc từ van x thừa
bằngăđ ng ống thép d năn ớcăđến tổ máyăđ ợcăđặt bên trái về phía h l uăc a nhà
máy th yăđiệnăĐ nh Bình),ăđ aăvào v n hành từ tháng 01/2013, nâng tổng công su t
c a nhà máy lên 9,9MW.

Hình 1.2: Nhà máy th yăđi năĐ nh Bình
1.2.2. Nhiệm vụ của cơng trình
D án th y lợi Hồ chứaăn ớcăĐ nh Bình là một d án lớn, nằm trong quy ho ch
tổng thể c aăl uăv c sông Kôn. D án ph c v tr c tiếp cho nhu cầu phát triển kinh tế,
xã hội nhằmănângăcaoăđ i sống cho nhân dân phía Nam t nhăBìnhăĐ nh.ăĐâyălàăvùngă
kinh tế tr ngăđiểm c a t nh, có tiềmănĕngă đ tăđaiăvàănguồn nhân l c dồiădào,ănh ngă

s n xu t luôn b thiênătai,ălũăl t và h năhánăđe d a.


9
Việc xây d ng hồ chứaăn ớcăĐ nhăBìnhătrênăth ợngăl uăsơngăKơnăvới quy mơ
vừaăđ để sử d ngăđaăm cătiêu,ătrongăđóănhiệm v cắt gi mălũălàănhiệm v chính (hồ
có nhiệm v chốngălũătiểu mãn với tần su tă10%ăđể đ m b o s n xu t ổnăđ nh v Hè
thu, chống lũăsớm với tần su tă 10%ă để đ m b o s n xu t ổnăđ nh v Mùa, chốngălũă
muộn với tần su tă 10%ă để đ m b o s n xu t ổnă đ nh v Đơngă Xn,ă gi m nhẹ lũă
chính v ),ăđồng th i khai thác tổng hợp hồ chứaăđể ph c v các m cătiêuăkhácănh :ă
c pă n ớcă t ới cho hơnă 27.660 hectaă đ t nông nghiệp; c pă n ớc cho dân sinh, công
nghiệp nông thôn và các ngành kinh tế khác; c păn ớc cho nuôi trồng th y s n; phát
điện kết hợp với công su t tr m d kiến là 6600 KW; x 3m3/s xuống sông Kôn trong
cácăthángă mùaăkhôăđể tránh c n kiệt dòng ch y, h n chế xâm nh p mặn cửa sông,
b o vệ môiătr ng sinh thái... [11].
Nh ăv y, nhà máy th yăđiệnăĐ nh Bình là một hợp phần c a d ánăđaăm c tiêu
Hồ chứaăn ớcăĐ nh Bình. Nó có nhiệm v t n d ng cộtăn ớcătr ớcăđ păvàăl uăl ợng
l y qua cốngăđể phátăđiện,ătr ớcăkhiăl uăl ợngănàyăđ ợc x xuống h l uăph c v các
m căđíchăkhác,ăđápăứng m c tiêu khai thác tổng hợp c a hồ chứaăvàălàmătĕngăhiệu qu
kinh tế cho d án hồ Đ nh Bình.
Vớiăđặcăđiểm là tr m th yăđiện làm việc theo chế độ t ới, hiệu su tăphátăđiện
ph thuộcăvàoăl ợngăn ớcăđến hồ và nhu cầuădùngăn ớc h l uănênătr m th yăđiện
Đ nh Bình khơng thể phát huy hết hiệu qu tốiăđaănh ăcácătr m th yăđiệnăthơngăth ng
khác, vì v y việc v n hành nhà máy th yă điệnă nh ă thế nàoă để khơng mâu thu n với
nhiệm v phịngălũăvàăc păn ớc c a hồ,ăđồng th iăđ tăđ ợc lợi nh n một cách tốiăđaălàă
điều quan tâm lớn c a ch đầuăt .
1.2.3. Các thông số cơ bản của hồ chứa nước Định Bình và nhà máy thủy
điện Định Bình
Kháiăquátăchungăvềăd ăán:
Tênăd ăán:ăTh yăđiệnăĐ nhăBình

Ch ă đầuă t :ă Liênă doanhă Côngă tyă Điệnă l că 3ă vàă Côngă tyă Xâyă d ngă 47ă (tr ớcă
đây),ăCơngătyăCổăphầnăth yăđiệnăĐ nhăBìnhă(hiệnănay)
Hìnhăthứcăqu nălỦ:ăCh ăđầuăt ătr cătiếpăqu nălỦăd ăán
Quyămơ,ănĕngăl c:ăCơngătrìnhăc păIIIăvớiăcácăh ngăm căchính:
+ă Cửaă l yă n ớcă vàă đ ngă ốngă ápă l că bằngă thépă cóă đ ngă kínhă từă 2,8mă đếnă
3,0m.
+ăNhàămáy:ăGồmă02ăgianămáy;ă01ăgianălắpărápăsửaăch a,ăkíchăth ớcă21,1ăxă28,2ă
x 22,1m
+ăKênhăx ăsauănhàămáy
+ă Tr mă biếnă áp:ă 02ă máyă biếnă ápă điệnă l că 03ă pha,ă 03ă cuộnă dây,ă 4200ă KVAă ậ
6,3/22/35 KV
+ăĐ ngădâyăt iăđiện:ă02ăc păđiệnăápă35ăKVăvàă33ăKV
+ăNhàăqu nălỦăv năhành:ăDiệnătíchă600ăm2


10
+ăThiếtăb ăcơngănghệ:ăGồmă02ătổămáyăphátăđiện
Nh ăđưătrìnhăbàyă ătrên,ănhàămáyăth yăđiệnăĐ nhăBìnhălàămộtăhợpăphầnăc aăd ă
ánăđaăm cătiêuăHồăchứaăn ớcăĐ nhăBình nênăcácăthơngăsốăk thu tăc aănhàămáyăgắnă
liềnă vớiă cácă thơngă sốă k ă thu tă c aă hồă chứaă n ớcă Đ nhă Bình,ă đ ợcă trìnhă bàyă c ă thểă
trongăb ngă1.1
B ngă1.1: Thơng s ăch ăy uăc aăth yăđi năĐ nhăBình
Thơngăs ăchính

Stt

Đ năv

Giáătr


I

Cácăthơngăs ăkỹăthu tăc aăh ăch a

1

Đặcătr ng l uăv c

-

Diệnătíchăl uăv c tínhăđếnătuyếnăđ păĐ nhăBình

+

Khơng kể l uăv c th yăđiệnăVƿnhăSơn

km2

826

+

Có c l uăv c th yăđiệnăVƿnhăSơn

km2

1.040

-


L ợngăm aăbìnhăqnănhiềuănĕmăc aăl uăv c

mm

2.238,3

-

L uăl ợngătrungăbìnhănhiềuănĕmă(có bổ sungăn ớc từ hồ
C) Q0

m3/s

35

-

Tổngăl ợngădịngăch yănĕmăW0

106m3

1.135

-

L uăl ợngăthiếtăkếăPă=ă75%ăQtk

m3/s

23,7


-

L uăl ợngălũăthiếtăkếăQp(0,1%)

m3/s

9.690

-

Tổngăl ợngălũăthiếtăkếăW(0,1%)

106m3

759

2. Quyămơăh ăch a
-

M căn ớcădângăbìnhăth

-

M căn ớcăgiaăc

-

ng


m

91,93

m

92,79

M căn ớcăphịngălũ

m

65,00

-

M căn ớcăchết

m

65,00

-

Dungătíchătồnăbộ

m3

226,18.106


-

Dungătíchăh uăích

m3

209,90.106

ng


11
Thơngăs ăchính

Stt

Đ năv

Giáătr

-

Dungătíchăphịngălũ

m3

221,17.106

-


Dungătíchăchết

m3

16,28.106

-

Diệnătíchămặtăhồă(ứngăvớiăm căn ớcădângăbìnhăth

km2

13,20

ng)

II Quyămơăcơngătrìnhăđ uăm i
1

Đ păchínhăngĕnăsơngă(Lo iăđ p:ăBêătơngătr ngăl c)

-

Caoătrìnhăđ nhăđ p

m

95,30

-


Chiềuădàiătồnăbộ

m

638

a

Phần đập bê tơng khơng tràn nước

-

Chiềuădài

m

350

-

Chiềuăcaoălớnănh t

m

49,30

-

Chiềuărộngăđ nhăđ p


m

7,00

b

Phần tràn nước (Loại tràn: Tràn mặt, có cửa)

-

Kíchăth ớcătrànă(năxăbăxăh)

m

6 x 14 x 11

-

Caoătrìnhăng ỡngătràn

m

80,93

-

L uăl ợngăx ămax

m3/s


4207

c

Cửa xả đáy

-

Sốăcửaă(năxăbăxăh)

m

6x6x5

-

Caoătrìnhăng ỡngăcửaăx ăđáy

m

59,50

-

L uăl ợngăx ălớnănh t

m3/s

2667


d

Cống lấy nước

-

Caoătrìnhăng ỡngăcống

m

60

-

Kíchăth ớcăcốngă(băxăh)

m

2,8 x 2,8

-

L uăl ợngăthiếtăkế

m3/s

38,23



12
Thơngăs ăchính

Stt

Đ năv

Giáătr

III Thơngăs ănhƠămáyăth yăđi năĐ nhăBìnhă(6,6ăMW)
-

Cơng su tălắpămáyăc aătr m

kW

6600

-

Sốătổămáy

Tổ

2

-

Lo iătuốcăbin:ăFrancis tr căđứng


-

Đ

ngăkínhăbánhăxeăcơngătác

m

1,25

-

Cơngăsu tăđ nhămứcăc aă1ătuốcăbin

kW

3300

-

Cơngăsu tălớnănh tăc aă1ătuốcăbin

kW

3474

-

Sốăvòngăquayăđ nhămức


v/ph

375

-

Tốcăđộăquayălồng

v/ph

776

-

Cộtăn ớcălàmăviệcălớnănh t

m

39,62

-

Cộtăn ớcăthiếtăkế

m

30,74

-


Cộtăn ớcănhỏănh t

m

20,03

-

Hiệuăsu tătổămáy

%

87,78

-

Chiềuăcaoăhút

m

1,84

-

L uăl ợngălớnănh tăquaă1ătổămáy

m3/s

12,50


-

L uăl ợngănhỏănh tăquaă1ătổămáy

m3/s

9,78

-

Điệnăl ợngăbìnhăqnănĕm

kWh

32,22.106

-

Điệnăl ợngămùaăkiệt

kWh

26,07.106

-

Điệnăl ợngămùaăm a

kWh


6,15.106

-

Sốăgi ăsửăd ngăcơngăsu tăthiếtăkế

Gi

4882

-

Caoătrìnhătimătuốcăbin

m

53

-

Cao trình sân máy phát

m

60,40

-

Kíchăth ớcănhàămáyă(rộngăx dài)


m

21,1x28,2


13
Stt

Thơngăs ăchính

IV

Thơngăs ănhƠămáyăth yăđi năĐ nhăBìnhăm ăr ngă(6,6ă
MW)

Đ năv

Giáătr

-

Cơngăsu tălắpămáyăc aătr m

kW

3300

-

Sốătổămáy


Tổ

1

-

Lo iătuốcăbin:ăFrancis tr căđứng

-

Đ

ngăkínhăbánhăxeăcơngătác

m

1,45

-

Cơngăsu tăđ nhămứcăc aă1ătuốcăbin

kW

3300

-

V nătốcăquayăđồngăbộ


v/ph

300

-

Cộtăn ớcăthiếtăkế

m

32,10

-

Hiệuăsu tătổămáy

%

90,4

-

Chiềuăcaoăhút

m

1,59

-


L uăl ợngălớnănh tăquaă1ătổămáy

m3/s

13

-

Điệnăl ợngăbìnhăqnănĕm

kWh

11,6.106

-

Caoătrìnhătimătuốcăbin

m

53,10

-

Cao trình sân máy phát

m

60,10


-

Kíchăth ớcănhàămáyă(rộngăxădài)

m

15x21

“Nguồn: Cơng ty Cổ phần Thủy điện Định Bình”
1.2.4. Kết quả phân tích hiệu quả tài chính của nhà máy ở giai đoạn chuẩn
bị đầu tư
Để phânătíchăđánhăgiáăhiệu qu tài chính giaiăđo n chuẩn b đầu t ,ăCôngătyă
T v n xây d ng th y lợiă Iă đưă tínhă tốnă cácă ch tiêu kinh tế: Giá tr hiện t i ròng
(NPV); su t thu lợi nội t i (IRR); t số lợi ích/ chi phí (B/C) trênăquanăđiểm ch đầuăt ă
d án d a trên các kho n thu nh păvàăchiăphíăđối với ch đầuăt .
a. Với các giả định:
- Th i gian thi công d kiến làă2ănĕm,ăvốnăđầuăt ăd kiến phân bổ nh ăsau:
+ăNĕmăthứ nh t: 46,37% tổng vốnăđầuăt
+ăNĕmăthứ hai: 53,63% tổng vốnăđầuăt
- D kiến kh nĕngăphátăhuy hiệu qu c a d án:
+ăNĕmăthứ nh tăvàănĕmăthứ 2: 0% tổng hiệu qu
+ Từ nĕm thứ 3 tr đi:ă100%ătổng hiệu qu


14
- Vốn vay:
D a vào tình hình th c tế c a ch đầuăt ,ătínhătốnăchoătr ng hợp:
+ Vay vốnătrongăn ớc: 70% tổng vốnăđầuăt
+ Vốn t có c a ch đầuăt : 30% tổng vốnăđầuăt

b. Giá trị kinh tế đầu vào, đầu ra của dự án:
- Kinh tế đầu vào: Là tổng s năl ợngăbánăđiện
- Kinh tế đầu ra: Là tổng vốn đầuăt ,ăcộng thêm lãi su tăhàngănĕmădoămột phần
vốnăđầuăt ăbanăđầu ph iăđiăvay
c. Chi phí của dự án:
- Vốnăđầuăt ăcơngătrình:ă97 t đồng, c thể nh ăsau:
B ng 1.2: T ngăchiăphíăđ uăt ănhà máy th yăđi năĐ nh Bình
106đ ng

97.000

Chi phí xây d ng

106 đồng

45.211

Chi phí thiết b

106 đồng

37.936

Chi phí khác

106 đồng

5.370

Chi phí d phịng


106 đồng

8.852

T ng d tốn (làm trịn)

“Nguồn: Nghiên cứu khả thi cơng trình đầu mối hồ chứa n ớc Định Bình – nhà
máy thủy điện”
- Lãi vay:
+ Lãi su tăvayătrongăn ớc:ă8,6%/nĕm
+Th i gian hồn vốnăvay:ă10ănĕm,ăkhơngăkể th i gian xây d ng
B ng 1.3: Phân b v n ph c v bài tốn tính hi u qu tài chính
A. T ng v năđ uăt ăbanăđ u

106đ ng

97.000

I. Phân bổ vốn đầu tư

106 đồng

97.000

Vốnănĕmăthứ nh t

106 đồng

44.979


Vốnănĕmăthứ hai

106 đồng

52.021

II. Tổng tiền vay

106 đồng

67.900

Vốnăvayănĕmăthứ nh t

106 đồng

15.879

Vốnăvayănĕmăthứ hai

106 đồng

52.021


15
“Nguồn: Nghiên cứu khả thi cơng trình đầu mối hồ chứa n ớc Định Bình – nhà
máy thủy điện”
d. Các loại chi phí hàng năm:

- Chi phí qu n lý v n hành (O&M): L y bằng 1,5% vốnăđầuăt ă(đối với thiết b
cơăđiện)
- Chiăphíăhàngănĕm:
+ Thuế thu nh p doanh nghiệp:ăĐ ợc tính với thuế su t 32%, giá tr tính thuế
bằngădoanhăthuăbánăđiện
+ Chi phí thuế tài nguyên: Tính bằng 2% tổngădoanhăthuăbánăđiện
+ Tr lãi vay vốn:ăLưiăvayăđ ợc tr trongă10ănĕm,ăkể từ sau khi cơng trình bắt
đầu sinh lợi. Từ nĕmăthứ 11 sẽ tr hết lãi
+ Chi phí kh u hao: L y bằng 5% vốnăđầuăt ăcơng trình trong kho ng th i gian
20ănĕm
e. Hiệu quả của dự án
Hiệu qu d án thuần túy là tổng s năl ợngă bánăđiệnăhàngănĕm.ăGiáăbánăđiện
mùa khô là 3,8 cent/kWh;ămùaăm aălàă2,3 cent/kWh.
T giá:ă1ăUSDă=ă15.310ăVNĐ
Ch n chế độ th yăvĕnăc a dòng ch y có các hồ A, B, C c a th yăđiệnăVƿnhăSơnă
c păn ớc với tần su tăP=75%,ătíchăn ớc từ ngàyă11/11ăhàngănĕm.ăTínhăđ ợc:
- Tổngăđiệnăl ợng: 32,220.106 kWh.ăTrongăđó:
+ăĐiệnăl ợng mùa khơ: 26,07. 106 kWh
+ăĐiệnăl ợngămùaăm a:ă6,15.106 kWh
- Tổng tiềnăbánăđiện: 17,333.109 VNĐ
Th i gian phân tích là 20ănĕmăkể từ khiănhàămáyăđiăvàoăv n hành. T lệ chiết
kh uăđ ợc l y ick= 10%.
f. Các chỉ tiêu tài chính của dự án tính đ ợc nh sau:
B ng 1.4: Các ch tiêu tài chính c a nhà máy th yăđi năĐ nh Bình
giaiăđo n chu n b đ uăt
CÁC CH TIÊU

GIÁ TR

Đ NăV


NPV

12,804

T đồng

IRR

13,41

%

B/C

1.11

“Nguồn: Nghiên cứu khả thi cơng trình đầu mối hồ chứa n ớc Định Bình – nhà
máy thủy điện”


×