Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 12 có đáp án - THPT Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.59 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1. Trong điều kiện nào hiệu ứng của phiêu bạt di truyền (do các yếu tố ngẫu nhiên) là lớn nhất
A. Kích thước quần thể lớn
B. Cạnh tranh trong lồi mạnh
C. Kích thước quần thể bé
D. Cạnh tranh trong loài yếu
Câu 2. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể và cơ chế tiến hóa là chọn lọc tự nhiên là
A. Đacuyn
B. Lamac
C. Menđen
D. Moocgan
Câu 3. Đại địa chất nào đơi khi cịn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Đại tân sinh.
B. Đại trung sinh
C. Đại cổ sinh

D. Đại thái cố

Câu 4. Phần lớn các lồi thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. Lai xa và đa bội hóa
B. Cách li sinh thái


C. Cách li tập tính
D. Cách li địa lí
Câu 5. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trị quy định chiều hướng tiến hóa:
A. Di – nhập gen
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 6. Hai loài thực vật cùng sống trong một hồ nước nhưng khơng thể thụ phấn cho nhau vì một lồi hoa nở vào ban
đêm, một loài hoa nở vào ban ngày. Sự cách ly sinh sản giữa hai loài này là ví dụ về sự cách li nào
A. Cách li tập tính
B. Cách li cơ học
C. Cách li thời gian
D. Cách li sinh cảnh
Câu 7. Trong q trình tiến hóa, cách li địa lí có vai trị:
A. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài
B. Làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau
C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài
D. Làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa đạngi truyền trong quần thể
Câu 8. Cho các dữ liệu sau:
(1).Sinh vật bằng đá tìm được trong lịng đất
(2).xác ướp của các pharaon trong kim tự tháp ai cập vẫn còn tươi
(3).xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách cịn giữ ngun màu sắc
(4).Xác của voi mamut còn tươi trong lớp băng hà
(5).Rìu bằng đá của người cổ đại
Dữ liệu nào trên đây được gọi là hóa thạch ?
A. (1),(3) và (4)
B. (1),(2)và (3)
C. (1),(2),(3) và (4)
D. (1),(2),(3),(4) và (5)
Câu 9. Những biến đổi trong q trình tiến hóa nhỏ để hình thành lồi mới xảy ra theo trình tự nào?

A. Phát sinh đột biến  phát tán đột biến  chọn lọc các đột biến có lợi  cách li sinh sản
B. Phát sinh đột biến  cách li sinh sản  phát tán đột biến  chọn lọc các đột biến có lợi
C. Phát tán đột biến  chọn lọc các đột biến có lợi  phát sinh đột biến  cách li sinh sản
D. Phát sinh đột biến  chọn lọc các đột biến có lợi  cách li sinh sản  phát tán đột biến
Câu 10. Hình thành lồi mới bằng cách li địa lí thường gặp ở đối tượng nào?
A. Động vật ít di chuyển
B. Động vật phát tán mạnh
C. Thực vật
D. Thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 11. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Cách li địa lí
D. Đột biến
Câu 12. Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến có
hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải
A. Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội
B. Khơng triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội
C. Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn
D. Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội


Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể (biến đổi cấu trúc di truyền của
quần thể) đưa đến sự hình thành lồi mới
B. Tiến hóa nhỏ là sự biến đổi và tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li
sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì lồi mới xuất hiện
C. Q trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân
tố tiến hóa
D. Tiến hóa nhỏ là q trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của lồi gốc để hình thành các nhóm phân

loại trên lồi
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh loài người?
A. Đại Nguyên sinh.
B. Đại Trung sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Đại Tân Sinh.
Câu 15. Loài người cổ xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là:
A. Homo Sapien
B. Homo Neandectan
C. Homo Habilis

D. Homo Erectus

Câu 16. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn tồn một alen có hại ra khỏi quần thể khi
A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn
B. Chọn lọc chống lại alen lặn
C. Chọn lọc chống lại alen trội
D. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
Câu 17. Chim và thú phát sinh ở kỷ nào sau đây?
A. Kỷ Tam điệp
B. Kỷ Phấn trắng

C. Kỷ Than đá

D. Kỉ Giura

Câu 18. Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rừng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể
là ARN?
A. AND có thành phần nucleotit cới đường C5H10O5
B. ARN có khả năng tự nhân đơi mà khơng cần enzyme (protein)

C. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn AND
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
Câu 19. Kết quả của q trình tiến hóa nhỏ là hình thành
A. Loài mới
B. Bộ mới

C. Họ mới

D. Cá thể mới

Câu 20. Lồi bơng của châu Âu có 2n = 26 NST đều có kích thước lớn, lồi bơng hoang dại ở Mĩ có 2n = 26 NST đều
có kích thước nhỏ hơn. Lồi bơng trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa giữa lồi bơng của châu
Âu với lồi bơng hoang dại ở Mĩ. Lồi bơng trồng ở Mĩ có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là:
A. 13 NST lớn và 13 NST nhỏ
B. 13 NST lớn và 26 NST nhỏ
C. 26 NST lớn và 13 NST nhỏ
D. 26 NST lớn và 26 NST nhỏ
Câu 21. Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở
nên phổ biến trong quần thể do tác động của
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 22. Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi
B. Mang cá và mang tôm
C. Chân chuột chũi và chân dế dũi
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của những động vật khác
Câu 23. Hai lồi thực vật có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi này khơng thể thụ phấn cho loài khác. Sự
cách li sinh sản này là ví dụ về sự cách li nào?

A. Cách li thời gian
B. Cách li sinh cảnh
C. Cách li tập tính
D. Cách li cơ học
Câu 24. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự
A. Tua cuốn dây bầu và gai xương rồng
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác
C. Cánh chim và cánh côn trùng
D. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
Câu 25. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là:
A. Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể
B. Làm biến đổi tần số alrn và thành phần kiểu gen cảu quần thể không theo một hướng xác định
C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà khơng tác động lên kiểu hình của sinh vật
D. Phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu 26. Cho các nhân tố sau:


(1) Biến động di truyền
(2) Đột biến
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
(5) Chọn lọc tự nhiên
(6) Di – nhập gen
Có bao nhiêu nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:
A. 1
B. 4
C. 2

D. 3


Câu 27. Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica cùng sống trong một cái ao, song chúng bao
giờ cũng bắt cặp đúng với cá thể cùng lồi vì các lồi ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách li
nào và kiểu cách li này là dạng:
A. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học
B. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính
C. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính
D. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái
Câu 28. Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể
A. Đột biến tự đa bội
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến điểm
D. Đột biến dị đa bội
Câu 29. Để xác định tuổi các lớp đất đá cùng với các hóa thạch có độ tuổi hàng trăm triệu năm, thậm chí hàng tỉ năm,
người ta thường sử dụng chất đồng vị phóng xạ nào?
A. Urani 238
B. Urani 235
C. Cacbon 14
D. Kali 40
Câu 30. Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh?
A. sự phát sinh lưỡng cư và bò sát
B. nhiều động vật biển bị tuyệt diệt
C. sự phát sinh thực vật
D. sự chinh phục đất liền của động, thực vật
Câu 31. Theo quan niệm hiện đại, q trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm không phụ thuộc
vào
A. Tốc độ tích lũy những biến đổi trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
B. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài
C. Tốc độ sinh sản của loài
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên
Câu 32. Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các

cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về:
A. Biến động di truyền
B. Di nhập gen
C. Giao phối khơng ngẫu nhiên
D. Thối hóa giống
Câu 33. Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên
(2) Giao phối ngẫu nhiên
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên
(5) Đột biến
(6) Di – nhập gen
Các yếu tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm that đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. 1, 4, 5, 6
B. 1, 2, 4, 5
C. 2, 4, 5, 6
D. 1, 3, 4, 5
Câu 34. Các nhà khoa học đầu tiên đưa ra giả thiết về sự hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ là:
A. Milo và Uray
B. Oparin và Handan
C. Watson và Crick
D. Dacyn và Lamac
Câu 35. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
(I)Nếu khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F 1 có 84% số cá thể mang alen A.
(II)Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
(III)Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
(IV)Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể làm tăng tần số alen A.
(V)Nếu có 200 cá thể có kiểu gen AA và 300 cá thể có kiểu gen Aa nhập cư vào quần thể trên thì số lượng alen a của
quần thể sau khi nhập cư là 1235. Biết rằng quần thể ban đầu gồm 1000 cá thể.

A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 36. Các yếu tố được đánh số thứ tự sau:


(1).môi trường cạn
(2).môi trường nước
(3).sống tự dưỡng
(4).sống dị dưỡng
(5).sống kỵ khí
(6).sống hiếu khí
Sinh vật đầu tiên xuất hiện ở mơi trường nào? Phương thức sống như thế nào?
A. 1, 4, 6
B. 1, 3, 5
C. 2, 4, 5

D. 2, 3, 5

Câu 37. Cho các phát biểu sau về các nhân tố tiến hóa:
(1) Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể rất chậm.
(2) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và làm thay đổi tần số tương đối các alen theo một hướng xác
định.
(3) Di - nhập gen có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể.
(5) Giao phối khơng ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (4)

C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5)
Câu 38. Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thơng tin tương ứng:
Nhân tố tiến hóa
Đặc điểm
(1) Đột biến
(a) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một
hướng xác định.
2) Giao phối không ngẫu (b) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguyên liệu sơ cấp
nhiên
(3) Chọn lọc tự nhiên
(c) Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể di alen
(4)Các yếu tố ngẫu nhiên
(d) Không làm thay đổi tần số tương đối của alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu
gen
(5) Di nhập gen
(e) Có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
Tổ hợp ghép đúng là:
A. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.
B. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e
D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
Câu 39. Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến
(2) Chọn lọc tự nhiên
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa là:
A. 2 và 4
B. 1 và 2

C. 3 và 4

D. 1 và 4

Câu 40. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật nuôi và cây
trồng là:
A. Biến dị cá thể
B. Chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Chọn lọc nhân tạo
------ HẾT ------


ĐÁP ÁN

1

[.25] C

2

[.25] A

3

[.25] B

4

[.25] A


5

[.25] C

6

[.25] C

7

[.25] A

8

[.25] A

9

[.25] A

10

[.25] B

11

[.25] C

12


[.25] D

13

[.25] D

14

[.25] D

15

[.25] C

16

[.25] C

17

[.25] A

18

[.25] B

19

[.25] A


20

[.25] D

21

[.25] A

22

[.25] D

23

[.25] D

24

[.25] C

25

[.25] D

26

[.25] B

27


[.25] C

28

[.25] C


29

[.25] A

30

[.25] D

31

[.25] A

32

[.25] B

33

[.25] A

34


[.25] B

35

[.25] A

36

[.25] C

37

[.25] A

38

[.25] A

39

[.25] D

40

[.25] D



×