Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.13 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 17 - Tuần 9


Ngày dạy: 24.10.2016

ÔN TẬP


<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.1. Kiến thức:</b></i>
*HS biết:
Hoạt động 1:


- Đặc điểm cơ bản về lao động và việc làm ở nước ta hiện nay.


- Tình hình phát triển các ngành kinh tế Việt Nam từ khi đất nước đổi mới.
- Đặc điểm dân số Tây Ninh.


Hoạt động 2:


- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp.
- Đặc điểm của ngành GTVT.


*HS hiểu:


Hoạt động 1: Vấn đề sử dụng lao động ở nước ta hiện nay như thế nào. Tại sao đây đang là vấn
đề gay gắt


Hoạt động 2: Các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển
nông, nông nghiệp ở nước ta.


<i><b>1.2. Kĩ năng:</b></i>


*HS thực hiện được: Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, so sánh, khái quát hoá và hệ thống hố kiến


thức đã học.


- Phân tích sơ đồ.


*HS thực hiện thành thạo: Trình bày lại kiến thức.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng vẽ cơ bản về biểu đồ.
<i><b>1.3. Thái độ:</b></i>


*Thói quen: Ý thức học tập để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước, bảo vệ tài ngun và mơi
trường.


*Tính cách: Tự giác, cẩn thận.


<b>2. NỘI DUNG BÀI HỌC: Dân cư, kinh tế, nông – lâm – thuỷ sản, GTVT.</b>
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>3.1. Giáo viên</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Bản đồ nông – lâm – ngư nghiệp, GTVT và du lịch Việt Nam.
<i><b>3.2. Học sinh</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Bản đồ Địa lí 9.


<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b></i>


<i>9A1 :………</i>
<i>9A2 :………</i>
<i>9A3 :………</i>
<i>9A4 :………</i>
<i>9A5:………</i>
<i><b>4.2. Kiểm tra miệng: </b></i>Lấy điểm từ bài ôn tập.


<i><b>4.3. Tiến trình bài học:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Khởi động:


<b>Hoạt động 1: Cả lớp (10p)</b>
Nhận xét mật độ dân số nước ta?


Quan sát bản đồ dân cư cho biết dân cư tập trung
đông ở đâu và thưa thớt ở đâu? Vì sao?


Nêu đặc điểm nguồn lao động việt Nam?
Vấn đề sử dụng lao động nước ta?


Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta
hiện nay?


<b>Hoạt động 2: Cá nhân (8p)</b>


Trình bày sự phân bố dân cư Tây Ninh?
Tây Ninh có các dân tộc nào? Phân bố ở đâu?
Nêu những hạn chế của công nghiệp Tây Ninh?


<b>Hoạt động 3: Cặp (20p)</b>


- Nêu những thành tựu và thách thức trong phát triển
kinh tế của nức ta?


<b>*Thành tựu:</b>


- Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, tương đối vững
chắc.



- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng cơng
nghiệp hóa.


- Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và
toàn cầu.


<b>*Thách thức: </b>
- Sự phân hóa giàu nghèo.


<b>I. Dân số, sự phân bố dân cư. Lao động</b>
<b>và việc làm:</b>


<i><b>1. Mật độ dân số:</b></i>


- Nước ta có mật độ dân số cao: khoảng
272 người/km2<sub>. (2013).</sub>


- Mật độ dân số ngày càng tăng.
<i><b>2. Phân bố dân cư:</b></i>


- Dân cư tập trung đông ở đồng bằng, ven
biển và các đô thị.


- Miền núi và cao nguyên thưa dân.


- Phần lớn dân cư sống ở nông thôn: 76%.
<i><b>3. Lao động việc làm:</b></i>


<i> a. Nguồn lao động:</i>


- Dồi dào và tăng nhanh.
- Tập trung nhiều ở nông thôn.
- Hạn chế về thể lực và trình độ.
<i> b. Sử dụng:</i>


- Phần lớn tập trung ở nông – lâm – ngư
nghiệp.


- Cơ cấu thay đổi theo hướng đổi mới.
<i> c. Việc làm:</i>


- Người trong độ tuổi lao động tăng nhanh.
- Thiếu việc làm ở nông thôn.


- Thất nghiệp ở thành thị.
<b>II. Địa lí Tây Ninh:</b>


- Dân cư phân bơ khơng đồng đều
- Mật độ dân số 265 người/km2<sub> (2009)</sub>


- Tập trung đông ở Hoà Thành, Thị Xã,
Trảng Bàng…


- Tập trung thưa thớt ở các huyện biên
giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Môi trường ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt.
- Vấn đề việc làm còn bức xúc.


- Nhiều bất cập trong phát triển văn hóa, giáo dục, y


tế.


- Q trình hội nhập cịn nhiều bất cập


Khí hậu nước ta có thuận lợi và khó khăn gì trong sản
xuất nơng nghiệp?


<b>*Thuận lợi:</b>


- Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn
nhiệt ẩm phong phú giúp cho cây cối sinh trưởng
quanh năm, có thể trồng từ 2 đến 3 vụ.


- Khí hậu phân hố theo chiều Bắc – Nam, theo mùa
và theo độ cao, nên có thể trồng được nhiều loại cây
nhiệt đới, cận nhiệt và ơn đới.


<b>*Khó khăn:</b>


- Khí hậu nước ta nhiều bão, lũ gió Tây khơ nóng.
Trong điều kiện nóng ẩm dễ phát sinh sâu bệnh, bệnh
dịch,…


- Khí hậu cịn nhiều thiên tai khác như: sương muối,
mưa đá, rét hại…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sự phát triển và phân bố công nghiệp chịu sự tác
động của các nhân tố kinh tế - xã hội nào? Nhân tố
nào quyết định đến những thành tựu to lớn trong cơng
nghiệp? (chính sách cơng nghiệp)



Dựa vào bảng số liệu:


Các ngành công nghiệp Tỉ lệ (%)


Khai thác nhiên liệu 10,3


Điện 6,0


Cơ khí - điện tử 12,3


Hoá chất 9,5


Vật liệu xây dựng 9,9


Chế biến lương thực - thực phẩm 24,4


Dệt may 7,9


Các ngành công nghiệp khác 19,7
- Vẽ biểu đồ tỉ trọng các ngành công nghiệp?


- Ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng
điểm? Nêu đặc điểm phát triển?


Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp:


K



ho


án


g


sả


n


Dầu khí, than.


TNTN
ĐBSCL


Đất
Rừng
Khí hậu


Nước
Nhiên liệu:
than, dầu khí


Cơng nghiệp năng
lượng, hố chất
Kim loại: sắt,


Mangan, chì


Cơng nghiệp luyện


kim đen, màu
Phi kim loại:


Apatít, pirít...


Sét, đá vôi... Công nghiệp vật liệu
xây dựng


Chế biến nông, lâm,
thuỷ sản.


Đất, nước, khí hậu, rừng,
sinh vật biển.


Cơng nghiệp năng
lương (thuỷ điện)
Thuỷ năng sông suối


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đất, nước, khí hậu, sinh vật, lao động…


Nước ta có các loại hình GTVT nào? Loại hình nào
quan trọng nhất? Vì sao?


- Đường bộ, đường sông, đường biển, đường hàng
không, đường sắt, đường ống.


- Đường bộ quan trọng nhất.


Chứng minh nước ta có tiềm năng du lịch phong phú?
- Tài nguyên du lịch tự nhiên: Vịnh Hạ Long, động


Phong Nha – Kẽ Bàng, Sapa, Đà Lạt, Nha Trang,
Vũng Tàu, các vườn quốc gia....


- Tài nguyên du lịch nhân văn: Phố cổ Hội An, quê
hương Chủ tịch Hồ Chí Minh, làng nghề truyền
thống, văn hóa dân gian, cố đơ Huế, hồng thành
Thăng Long...


<i><b>4.4. Tổng kết:</b></i>


1. Giáo viên tóm tắt và nhấn mạnh các nội dung cơ bản, các mảng kiến thức trọng tâm.
2. Lưu ý học sinh cách vẽ biểu đồ và nhận xét.


<i><b>4.5. Hướng dẫn học tập:</b></i>
*Đối với bài học ở tiết học này:


Học bài: học tất cả các bài đã ôn tập ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:


Học bài đã ôn tập để kiểm tra 1 tiết
<b>5. PHỤ LỤC:</b>


...
...
...


Tuần: 9 - Tiết: 18
Ngày dạy: 27.10.2016


KIỂM TRA 1 TIẾT



<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1.1. Kiến thức:</b></i>
*HS biết:


- Các đặc điểm cơ bản về lao động và việc làm hiện nay ở nước ta.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nơng nghiệp.
- Tình hình phát triển kinh tế của nước ta từ khi đổi mới.


- Sự phân bố dân cư Tây Ninh.
*HS hiểu:


- Khí hậu nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển nơng nghiệp.
<i><b>1.2. Kĩ năng:</b></i>


*HS thực hiện được: Vẽ biểu đồ, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1.3. Thái độ:</b></i>


*Thói quen: Ln có ý thức tự học.


*Tính cách: Cẩn thận, trung thực, độc lập.
<b>2. NỘI DUNG BÀI HỌC: </b>


<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>3.1. Giáo viên</b></i><b>: hệ thống câu hỏi.</b>
<i><b>3.2. Học sinh</b></i><b>: học bài.</b>


<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<i><b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b></i>


<i>9A1 :………</i>
<i>9A2 :………</i>
<i>9A3 :………</i>
<i>9A4 :………</i>
<i>9A5 :………</i>
<i><b>4.2. Kiểm tra miệng: không</b></i>


<i><b>4.3. Tiến trình bài học: </b></i>


<b>MA TRẬN </b>


Chủ đề (nội


dung,
chương)/Mức


độ nhận thức


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Sáng tạo


Cộng


Địa lí dân cư
và lao động


Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%



KT: Đặc điểm
nguồn lao
động và tình
hình sử dụng
lao động
KN: Trình bày
Số câu: 1
Số điểm: 2


KT: Biết cơ
cấu sử dung
lao động của
nước ta
KN: Vẽ biểu
đồ


Số câu: 1


Số điểm: 1 Số câu: 2Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Địa lí kinh tế


Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%


KT: Khí hậu ảnh
hưởng như thế
nào đến sự phát
triển và phân bố


nơng nghiệp.
KN: Phân tích
Số câu: 1
Số điểm: 3


KT: Tiềm
năng du lịch
KN: Xác định
một số địa
danh du lịch.


Số câu: 1


Số điểm: 3 Số câu: 2Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Tây Ninh
KN: Trình bày
Số câu: 1
Số điểm: 1


Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Tổng số câu: 5



TSĐ: 10
Tỉ lệ: 100%


Tổng số câu: 2
TSĐ: 3 điểm
Tỉ lệ: 30%


Tổng số câu: 1
TSĐ: 3


Tỉ lệ: 30%


Tổng số câu: 1
TSĐ: 3


Tỉ lệ: 30%


Tổng số câu: 1
TSĐ: 1


Tỉ lệ: 10%


Tổng số câu: 5
TSĐ: 10 điểm
Tỉ lệ: 100%


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>



Câu 1: Trình bày đặc điểm nguồn lao động và tình hình sử dụng lao động ở nước ta? (2 điểm)


Câu 2: Trình bày những hạn chế của ngành cơng nghiệp Tây Ninh? (1 điểm)


Câu 3: Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? (3 điểm)
Câu 4: Chứng minh nước ta có tiềm năng du lịch phong phú? (3 điểm)


Câu 5: Dựa vào bảng số liệu “<i>Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 2003</i>”: (1 điểm)


Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng


lao động theo ngành năm 2003 ở nước ta.


HƯỚNG D N CH MẪ Ấ


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>*Đặc điểm nguồn lao động và tình hình sử dụng lao động ở nước ta:</b>
Đặc điểm:


- Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.


- Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng, lâm, ngư
nghiệp, thủ cơng nghiệp, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.


- Lao động còn hạn chế về thể lực và trình độ chun mơn.


Sử dụng lao động:


- Phần lớn lao động cịn tập trung ở nhiều ngành nơng – lâm – ngư
nghiệp.


- Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực.
<b>*Những hạn chế của cơng nghiệp Tây Ninh:</b>


<i><b> </b></i>- Tăng trưởng nhanh nhưng chưa vững chắc.
- Chưa có các ngành then chốt.


- Thiếu vốn, chậm đổi mới công nghệ.
- Sản phẩm chưa đủ sức cạnh tranh.


- Cơ cấu ngành lẫn trình độ nghề nghiệp của người lao động chưa đáp
ứng được yêu cầu phát triển.


1 điểm


1 điểm


1 điểm


Ngành Năm 2003


Nông, lâm, ngư nghiệp 59,6%
Công nghiệp - xây dựng 16,4%


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

59.60%
16.40%



24.00%


Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>*Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp:</b>
Thuận lợi:


- Nhiệt đới gió mùa ẩm nên cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt
quanh năm.


- Phân hóa rõ theo chiều Bắc vào Nam, theo độ cao, theo gió mùa nên
coa thể trồng các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ơn đới.


Khó khăn: thời tiết diễn biến thất thường: bão, lũ lụt, hạn hán, gió Tây
khơ nóng, rét đậm, rét hại.... sự phát triển của sâu bệnh.


<b>*Tiềm năng du lịch:</b>


- Tài nguyên du lịch tự nhiên: Vịnh Hạ Long, động Phong Nha – Kẽ
Bàng, Sapa, Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu, các vườn quốc gia....


- Tài nguyên du lịch nhân văn: Phố cổ Hội An, quê hương Chủ tịch Hồ
Chí Minh, làng nghề truyền thống, văn hóa dân gian, cố đơ Huế, hồng


thành Thăng Long...


<b>*Vẽ biểu đồ:</b>


- Vẽ biểu đồ trịn chính xác.


1.5 điểm


1.5 điểm


1.5 điểm
1.5 điểm


1 điểm


<i><b> 4.4. Tổng kết: </b></i>Thu bài làm của HS
<i><b> 4.5. Hướng dẫn học tập: </b></i>


- Đối với bài học ở tiết này:


- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:


Chuẩn bị bài 17: “Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ”
- Khái quát?


- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ?


- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên: đặc điểm, thuận lợi, khó khăn, biện pháp
khắc phục?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
………
………...


KẾT QUẢ KIỂM TRA


LỚP TSHS Giỏi TL Khá TL TB TL Trên


TB TL Yếu TL Kém TL DTB TL
9A1


9A2
9A3
9A4
9A5
9A6
Cộng


ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA


*Ưu điểm:


...
...
*Tồn tại:


...
...


Tuần:10 - Tiết: 19


Ngày dạy: 31.10.2015 <i>Bài 17</i>




VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động 1:


- Tên các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.
- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.


Hoạt động 2: Đặc điểm về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng.
Hoạt động 3: Đặc điểm dân cư - xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.
*HS hiểu:


Hoạt động 1: Ý nghĩa của vị trí địa lí, lãnh thổ.


Hoạt động 2: Những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
Hoạt động 3:


<i><b>1.2. Kĩ năng:</b></i>


*HS thực hiện được:


- Xác định trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng.


- Phân tích bảng số liệu để hiểu và nhận xét đặc điểm dân cư, xã hội…
*HS thực hiện thành thạo:


- Dựa vào bản đồ đọc tên các tỉnh trong vùng.
- Xác định các mỏ khoáng sản trên bản đồ.


<i><b>1.3. Thái độ:</b></i>


*Thói quen: Ý thức bảo vệ chủ quyền đất nước, tinh thần đồn kết dân tộc.
*Tính cách: Tự giác, tính tự lập.


<b>2. NỘI DUNG BÀI HỌC:</b>


Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư và xã hội
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>3.1. Giáo viên</b><b> </b></i><b>:</b> bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tranh ảnh một số dân tộc
thiểu số ở vùng.


<i><b>3.2. Học sinh</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> tập bản đồ Địa lí 9.


<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b></i>


<i>9A1 :………</i>
<i>9A2 :………</i>
<i>9A3 :………</i>
<i>9A4 :………</i>
<i>9A5 :………</i>
<i>9A6 :………</i>
<i><b>4.2. Kiểm tra miệng: </b></i>kiểm tra vở.


<i><b>4.3. </b></i>Ti n trình bài h c:ế ọ


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
*Khởi động: nước ta có 7 vùng kinh tế, vùng TD



MNBB là vùng đầu tiên tính từ Bắc xuống Nam. Bài
học hơm nay chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu vùng này.
*Khái quát: (tên các tỉnh, diện tích, dân số)


<b>Hoạt động 1: cá nhân (5p)</b>


*Quan sát hình 17.1, kết hợp với bản đồ tự nhiên, cho
biết :


- Phía Bắc giáp với nước nào? (Trung Quốc). Lũng Cú
là địa đầu phía Bắc.


- Phía Tây giáp với nước nào? (Lào). Địa đầu phía Tây
Bắc là A-pa-chải thuộc xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện


<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
- Nằm ở phía Bắc nước ta.


- Phía Bắc giáp Trung Quốc.
- Phía Tây giáp Lào.


- Đông Nam giáp Vịnh Bắc Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Biên.


- Phía Đơng Nam giáp với vịnh nào? (Bắc bộ)
- Phía Nam? Đồng bằng sơng Hồng, Bắc Trung bộ
- Ngoài đất liền, những bộ phận nào thuộc lãnh thổ của
vùng? (đảo và quần đảo).



*Vị trí địa lí của vùng có ý nghĩa như thế nào đối với tự
nhiên, kinh tế - xã hội? (Cấu trúc địa chất, địa hình, tài
ngun).


- Khí hậu: Có mùa đơng lạnh, sát chí tuyến Bắc nên tài
nguyên sinh vật đa dạng.


- Có điều kiện giao lưu kinh tế, văn hố với Trung
Quốc, Lào, Đồng bằng sơng Hồng, vùng kinh tế trọng
điểm phía Bắc.


Chuyển ý


<b>Hoạt động 2: nhóm - giáo dục môi trường – GDƯP</b>
<b>với BĐKH và PCTT (15p)</b>


*Quan sát hình 17.1 và kiến thức đã học cho biết đặc
điểm chung của điều kiện tự nhiên của vùng?


- Tây Bắc có địa hình cao và đồ sộ nhất nước.
- Đơng Bắc: Núi cao trung bình.


- Trung du: Dạng bát úp, có giá trị phát triển kinh tế.
*Chia lớp ra 4 nhóm:


- Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa 2 tiểu vùng
Tây Bắc và Đông Bắc?


- Nêu thế mạnh kinh tế và những khó khăn trong sự


phát triển kinh tế do điều kiện tự nhiên?


- Tại sao nói vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thuỷ điện nhất
nước ta?


<b>*Giáo dục môi trường: Vì sao việc phát triển kinh tế</b>
phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên?


(Tài nguyên cạn kiệt, đất trống đồi trọc phát triển, thiên
nhiên biến động... ảnh hưởng xấu tới môi trường, nguồn
nước nhà máy thuỷ điện...).


*Đại diện nhóm báo cáo, giáo viên cung cấp bảng “<i>Cơ</i>
<i>cấu tài nguyên theo lãnh thổ</i>” chốt lại câu hỏi 3. Đồng
thời xác định các mỏ than Quảng Ninh, sắt Thái
Nguyên, apatít Lào Cai, thiếc Tuyên Quang và các sơng
Đà, Lơ, Gâm, Chảy có giá trị thuỷ điện.


Khốn
g sản
và thuỷ
điện
Tổng
số
Đồng
bằng
sơng
Hồng


Trung
du và
miền
núi
Bắc
Bộ
Đơng
Nam
Bộ
Bắc
Trung
Bộ
Các
vùng
cịn
lại


Than 100 99,9 0,1


- Lãnh thổ: chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ,
có đường bờ biển dài.


*Ý nghĩa của vị trí địa lí, lãnh thổ: dễ
giao lưu với nước ngoài và trong nước,
lãnh thổ giàu tiềm năng.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên:</b>


<i><b>1. Đặc điểm:</b></i> địa hình cao, cắt xẻ mạnh,


khí hậu có mùa đơng lạnh, nhiều loại
khoáng sản, trữ lượng thủy điện dồi dào.
<i><b>2. Thuận lợi:</b></i> Tài nguyên thiên nhiên
phong phú tạo điều kiện phát triển kinh
tế đa ngành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quặng


sắt 100 38,7 61,3


Bơ xít 100 30 70


Dầu


khí 100 10 90


Đá vơi 100 8 50 40 2


Apatít 100 100


Trữ
năng
thuỷ
điện


100 56 6,2 7,8 30


 Kết luận.


Chuyển ý


<b>Hoạt động 3: cặp (15p)</b>


Ngoài người Kinh, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
là địa bàn cư trú chính của những dân tộc ít người nào?
Đặc điểm sản xuất của họ?


Dựa vào số liệu trong bảng 17.2, nhận xét sự chênh
lệch về dân cư và xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và
Tây Bắc?


Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn đông
dân và phát triển kinh tế - xã hội cao hơn miền núi Bắc
Bộ?


- Trung du gần đồng bằng có trình độ phát triển kinh tế
- xã hội cao; nguồn nước, diện tích đất lớn, giao thông,
công nghiệp, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc...).
*Sau khi học sinh trình bày kết quả, giáo viên chuẩn
xác kiến thức.


<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội:</b>


<i><b>1. Đặc điểm: </b></i>Là địa bàn cư trú của nhiều
dân tộc. Dân tộc ít người chính: Thái,
Mường, Dao, Tày, Nùng. Người Việt cư
trú hầu hết các địa phương.


- Trình độ dân cư - xã hội có sự chênh
lệch giữa Đơng Bắc và Tây Bắc.



- Đời sống một bộ phận dân cư vẫn còn
nhiều khó khăn nhưng đang được cải
thiện.


<i><b>1. Thuận lợi:</b></i>


- Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản
xuất.


- Đa dạng về văn hóa.
<i><b>2. Khó khăn:</b></i>


- Trình độ văn hóa – kĩ thuật của người
lao động cịn hạn chế.


- Đời sống người dân cịn nhiều khó
khăn.


<i><b>4.4. Tổng kết:</b></i>


Gọi 1 HS lên xác định vị trí giới hạn của vùng.
Hoàn thành sơ đồ tư duy


<i><b>4.5. Hướng dẫn học tập:</b></i>
*Đối với bài học ở tiết học này:


- Học bài: Xác định vị trí của vùng TD MNBB


+ Đặc điểm, thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên, dân cư và xã hội.
+ Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 65 sách giáo khoa.



+ Làm bài tập 1, 2, 3 trang 23 và 24 - Tập bản đồ Địa lí 9.
*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:


Chuẩn bị bài 18: “<i>Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ</i>” (tiếp theo):


Vì sao đại bộ phận cơng nghiệp chế biến khống sản phân bố trên địa bàn các tỉnh Trung du
Bắc Bộ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vì sao khai thác khống sản là thế mạnh của tiểu vùng Đơng Bắc, cịn phát triển thuỷ điện là
thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?


Tìm các quốc lộ 1, 2, 3, 6 ... trên bản đồ hành chính và Átlat Địa lí Việt Nam?
<b>5. PHỤ LỤC:</b>


………
………
………


Tuần: 11 - Tiết: 20


Ngày dạy: 03.11.2015
<i> Bài 18</i>




VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (tiếp theo)


<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. 1. Kiến thức:</b></i>


<i>*</i>HS biết:
Hoạt động 1:
- Công nghiệp:


+ Thế mạnh chủ yếu là khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.


+ Phân bố: tên vùng khai thác than chủ yếu, các nhà máy thủy điện lớn, trung tâm luyện kim
đen.


Hoạt động 2:
- Nông nghiệp:


+ Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp đa dạng. Một số sản phẩm có giá trị trên thị trường.
+ Phân bố: chè, hồi


+ Lâm nghiệp: Nghề rừng phát triển theo hướng nông lâm kết hợp.
- Dịch vụ:


+ Biết được một số loại hình dịch vụ đang phát triển ở Trung du miền núi Bắc bộ.
Hoạt động 3: Các trung tâm kinh tế: Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long.


*HS hiểu:


Hoạt động 1: Vì sao khai thác khống sản là thế mạnh của Đơng Bắc, cịn phát triển thuỷ điện
lại là thế mạnh của Tây Bắc.


Hoạt động 2: Ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông, lâm kết hợp.
<i><b>1.2. Kĩ năng: </b></i>


*HS thực hiện được: Phân tích bản đồ kinh tế xác định các mỏ khoáng sản, phân bố nông


nghiệp, công nghiệp của vùng.


*HS thực hiện thành thạo: Xác định các trung tân kinh tế của vùng trên bản đồ.
<i><b>1.3. Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Tính cách: tiết kiệm
<b>2. NỘI DUNG BÀI HỌC:</b>


Tình hình phát triển kinh tế: công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ. Các trung tâm kinh tế
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>3.1. Giáo viên</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> bản đồ kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<i><b>3.2. Học sinh:</b></i> Tập bản đồ địa 9


<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b>4.1. Ổn định tổ chức và kiệm diện:</b></i>


<i>9A1 :………</i>
<i>9A2 :………</i>
<i>9A3 :………</i>
<i>9A4 :………</i>
<i>9A5 :………</i>
<i>9A6 :………</i>
<i><b>4.2. </b></i>Ki m tra mi ng:ể ệ


Xác định vị trí địa lí của vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ.


Tài nguyên thiên nhiên của vùng TD và
MNBB có những thuận lợi gì cho phát triển


kinh tế - xã hội? (9đ)


*Bài học hơm này tìm hiểu nội dung gì?


- Giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng,
Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.


- Tài nguyên thiên nhiên phong phú (dẫn chứng)
tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành.


- Tình hình phát triển kinh tế của vùng
TDMNBB.


<i><b>4.3. Tiến trình bài học:</b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
*Khởi động: Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về vị trí


địa lí, đặc điểm tự nhiên, dân cư xã hội của vùng
TDMNBB, với những điều kiện như vậy thì trong vùng
sẽ phát triển kinh tế như thế nào, chúng ta sẽ tìm hiểu
qua bài mới


<b>Hoạt động 1: nhóm – giáo dục mội trường, giáo dục</b>
<b>năng lượng (12p)</b>


*Chia lớp thành 5 nhóm:


Nhóm 1: Quan sát hình 18.1, xác định các nhà máy
nhiệt điện, thuỷ điện; các trung tâm luyện kim, hố


chất?


Nhóm 2: Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của
tiểu vùng Đơng Bắc?


- Khu vực giàu khống sản bậc nhất nước ta.


Nhóm 3: Phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng
Tây Bắc?


- Đầu nguồn một số hệ thống sông lớn, địa thế khu vực
cao đồ sộ nhất nước ta – lịng sơng, các chi lưu rất dốc,
nhiều thác ghềnh <sub></sub> nguồn thuỷ năng lớn nhất Việt Nam.
Nhóm 4: Nêu ý nghĩa của thuỷ điện Hồ Bình?


- Sản xuất điện, điều tiết lũ, cung cấp nước tưới mùa
khô, khai thác du lịch, nuôi trồng thuỷ sản, điều hồ khí


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<i><b>1. Cơng nghiện:</b></i>


- Tập trung phát triển công nghiệp
khai thác và năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hậu.


Nhóm 5: Xác định các cơ sở chế biến khoáng sản, cho
biết mối liên hệ giữa nơi khai thác và nơi chế biến?
- Đại bộ phận cơng nghiệp chế biến khống sản phân bố
trên địa bàn các tỉnh Trung du Bắc Bộ vì



+ Nguồn thuỷ, nhiệt điện lớn.


+ Nguồn nguyên liệu và lao động tại chổ dồi dào.
+ Giao thông vận tải thuận lợi hơn ở miền núi Bắc Bộ.
<b>*Giáo dục môi trường: để các ngành kinh tế nước ta</b>
phát triển lâu dài thì đối với các tài nguyên thiên nhiên
chúng ta phải làm gì?


HS: khai thác trong giới hạn cho phép, bảo tồn cảnh sắc
thiên nhiên….


GV cho học sinh làm bài tập điền khuyết:


<i><b>Khoáng sản là ….(1)….không tái tạo, tiềm năng</b></i>
<i><b>khoáng sản của nước ta có hạn, vậy thế hệ ngày nay</b></i>
<i><b>…..(2)…. tài nguyên này tới đâu, gia tăng hay giảm</b></i>
<i><b>quy mô khai thác, có trách nhiệm gì và có dành phần</b></i>
<i><b>khống sản lại cho các thế hệ mai sau là đều cần..(3)</b></i>
<i><b>…..</b></i>


Đáp án (1) tài nguyên (2) khai thác (3) quan tâm
<b>Hoạt động 2: Các nhân (13p)</b>


*Cho biết nơng nghiệp của vùng có những điều kiện tự
nhiên thuận lợi cho sự phát triển như thế nào?


Xác định trên hình 18.2 địa bàn phân bố chính các cây
cơng nghiệp lâu năm? Cây trồng nào có tỉ trọng lớn nhất
so với cả nước?



- Xác định vị trí phân bố của cây chè, hồi.


Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè chiếm tỉ
trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước?
- Đất feralit, khí hậu, thị trường lớn...


Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện gì để sản
xuất lương thực?


- Cánh đồng giữa núi, nương rẫy.


Vùng cịn có những thế mạnh gì đem lại hiệu quả kinh
tế cao?


- Nghề rừng, nuôi trâu, lợn, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ
hải sản...


Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng
nông – lâm kết hợp?


- Điều tiết chế độ dòng chảy, cân bằng sinh thái, nâng
cao đời sống....


Những khó khăn trong sản xuất nơng nghiệp?
- Sản xuất cịn mang tính tự túc, tự cấp, lạc hậu.
- Thiên tai, lũ qt, xói mịn đất.


- Thị trường, vốn đầu tư, quy hoạch.



Xác định trên hình 18.1 các tuyến đường sắt, ô tô xuất


<i><b>2. Nông nghiệp</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp đa
dạng. Một số sản phẩm có giá trị trên
thi trường.


- Lâm nghiệp: nghề rừng phát triển
mạnh theo hướng nông, lâm kết hợp.


<i><b>3. Dịch vụ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phát từ Hà Nội đi đến các thành phố, thị xã các tỉnh biên
giới Việt – Trung, Việt – Lào?


Đặc điểm của tuyến đường trên?


- Nối liền Đồng bằng sông Hồng với Trung Quốc, Lào.
- Vùng có thể trao đổi các sản phẩm gì với các vùng
khác?


- Xuất: Khống sản, lâm sản, chăn ni.
- Nhập: Lương thực, hàng cơng nghiệp.


*Tìm trên hình 18.1 các cửa khẩu quan trọng ở biên giới
Việt – Trung, Việt – Lào?


*Cho biết các thế mạnh phát triển du lịch của vùng?
<b>Hoạt động 3: cả lớp (5p)</b>



Xác địnhtrên hình 18.1 vị trí các trung tâm kinh tế?
Nêu các ngành công nghiệp đặc trưng của mỗi trung
tâm?


- Thái Nguyên: luyện kim, cơ khí.
- Việt Trì: hố chất. vật liệu xây dựng.
- Hạ Long: than, du lịch.


- Lạng Sơn: hàng tiêu dùng, cửa khẩu quốc tế quan
trọng.


- Du lịch là thế mạnh kinh tế của
vùng, đặc biệt là vịnh Hạ Long.


<b>V. Các trung tâm kinh tế:</b>


- Các thành phố có vị trí quan trọng:
Thái Ngun, Việt Trì, Lạng Sơn, Hạ
Long. Mỗi trung tâm có chức năng
riêng.


<i><b>4.4. Tổng kết:</b></i>


1. Khai thác khống sản là thế mạnh của Đơng Bắc vì:
a. Là vùng khai thác khoáng sản lâu đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đáp án : 1 (b)


<i><b>4.5. Hướng dẫn học tập:</b></i>



*Đối với bài học ở tiết học này:
Học bài:


+ Đặc điểm phát triển công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ của vùng.
+ Xác định vị trí của các trung tâm kinh tế.


+ Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 69 sách giáo khoa.
+ Làm bài tập bản đồ 1, 2, 3, 4 - Tập bản đồ Địa lí 9.
*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:


Chuẩn bị bài 19: “Thực hành : <i>Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài </i>
<i>nguyên khống sản đối với phát triển cơng nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ</i>”:


Thử phân loại các khoáng sản?


Vùng có những ngành cơng nghiệp nào có điều kiện phát triển mạnh? Vì sao?


Dựa vào hình 18.1 và hiểu biết, hãy vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm của than đá theo mục đích?


<b>5. PHỤ LỤC:</b>


</div>

<!--links-->

×