Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài 12 i a học vần 1 nguyễn thị kim loan thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 1
Giáo án Học Vần 1


Bài 12: i, a



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU </b>
<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>


- Nhận diện được chữ i, a trong các tiếng có trong văn bản.


- Ghép âm i, a với các âm và dâu thanh đã học để tạo thành từ có nghĩa.


<b>2.</b> <b>Kỹ năng: </b>


- Đọc và viết được i, a, bi , cá.


- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng có trong SGK.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK với chủ
đề: Lá cờ.


<b>3.</b> <b>Thái độ: </b>


- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, têu thích mơn học.


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.


- Tranh minh học trong SGK phóng to (nếu có).



- Bảng phụ viết sẵn chữ mới, tiếng khóa, tiếng và từ ngữ ứng dụng.


<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU </b>


Tiết 1:


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO </b>
<b>VIÊN </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>
<b>SINH </b>


<b>1.Ổn định lớp và </b>
<b>kiểm tra bài cũ. </b>


<b>2.Dạy - học bài mới: </b>


2.1Giới thiệu bài:
2.2Dạy chữ ghi âm:


<b>i </b>


<b>-</b>GV: Các em cho cô biết tiết trước
chúng ta học bài gì?


-Gọi 2 HS đọc và lên bảng viết từ
ứng dụng của bài ơn tập: <b>lị cị</b>, <b>vơ </b>


<b>cỏ</b>.



-Gọi một vài HS đọc câu ứng dụng:


<b>bé vẽ cô, bé vẽ cờ. </b>


-GV nhận xét.


-GV : Hôm nay chúng ta sẽ học các
âm mới: <b>i</b>, <b>a</b>. GV viết lên bảng: <b>i</b>, <b>a. </b>
<b>-</b>Gọi một số HS nhắc lại tên bài.


-Bài Ôn tập


-2 HS đọc và lên bảng viết.


-Một vài nhóm được gọi đọc nối
tiếp nhau.


-HS lắng nghe


-HS dưới lớp đọc đồng thanh
theo giáo viên: <b>i - a </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 2
*Phát âm và đánh vần


tiếng:
-Phát âm:


-Đánh vần tiếng khóa:



-Giới thiệu và tổ chức
cho HS đọc từ khóa.


- Tổ chức cho HS đọc
lại.


<b>a </b>


*Phát âm và đánh vần
tiếng:


-Phát âm:


-Đánh vần tiếng:


-Giới thiệu và tổ chức
cho HS đọc từ khóa.


-GV phát âm mẫu <b>i</b> (Miệng mở hẹp
hơn khi phát âm <b>ê</b>. Đây là âm có độ


mở hẹp nhất.)


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
-Giới thiệu tiếng khóa <b>bi</b>.


-GV hỏi HS vị trí các chữ trong
tiếng khóa <b>bi</b>.


- GV đánh vần mẫu: <b>bờ - i – bi </b>



-GV treo tranh lên bảng và hỏi học
sinh: tranh này vẽ gì?


-Giới thiệu từ khóa <b>bi</b>.


-Tổ chức cho HS đọc từ khóa <b>bi</b>.
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
(nếu có), nhận xét, khen ngợi
những HS phát âm đúng.


-Tổ chức cho HS đọc lại.
-GV nhận xét.


-GV phát âm mẫu <b>a</b> (Miệng mở to
nhất, mơi khơng trịn.)


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
Đánh vần:


-Giới thiệu tiếng khóa <b>cá</b>.


-GV hỏi HS vị trí các chữ trong
tiếng khóa <b>cá</b>.


- GV đánh vần mẫu: <b>cờ - a - ca – </b>
<b>sắc – cá. </b>


-GV treo tranh lên bảng và hỏi học
sinh: tranh này vẽ gì?



-Giới thiệu từ khóa <b>cá</b>.


-Tổ chức cho HS đọc từ khóa <b>cá</b>.


-HS nhìn bảng, phát âm.


-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.


-<b>b</b> đứng trước, <b>i</b> đứng sau.
-HS đánh vần lại theo hình thức
cả lớp, nhóm, cá nhân.


-Tranh vẽ: các bạn nhỏ đang
cùng nhau chơi <b>bi. </b>


<b>-</b>HS lắng nghe.


<b>-</b>HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân .


-HS lắng nghe.


-HS đọc lại cả lớp, nhóm, cá
nhân.


-HS lắng nghe.


-HS nhìn bảng, phát âm.
-HS lắng nghe.



-HS theo dõi.


-<b>c</b> đứng trước, <b>a</b> đứng sau, trên
chữ a có dấu sắc.


-HS đánh vần lại theo hình thức
cả lớp, nhóm, cá nhân.


-Tranh vẽ: <b>cá. </b>


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 3
- Tổ chức cho HS đọc


lại.


2.3Đọc tiếng, từ ngữ
ứng dụng:


-Đọc tiếng ứng dụng:


-Đọc từ ngữ ứng
dụng:


-Tổ chức cho HS đọc
lại tất cả.


2.4 Hướng dẫn viết


chữ:


<b>i </b>


a)Nhận diện chữ:


-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
(nếu có), nhận xét, khen ngợi
những HS phát âm đúng.


<b>-</b>Tổ chức cho HS đọc lại.
-GV nhận xét.


-GV viết sẵn tiếng mới lên bảng:


<b>bi, vi, li, ba, va, la</b>.


-GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng
dụng theo hình thức lớp, nhóm, cá
nhân.


-GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm
cho HS.


-GV dán từ ứng dụng đã viết sẵn,
yêu cầu HS tìm và gạch chân tiếng
chứa âm mới vừa học.


-Tổ chức nhận xét.



<b>-</b>GV giải thích từ ngữ bằng vật thật.
-GV đọc mẫu: <b>bi ve – ba lơ. </b>


<b>-</b>Tổ chức cho HS đọc đồng thanh,
nhóm, cá nhân.


-Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho từng
HS.


-Tổ chức cho HS đọc lại tất cả.


-GV treo lên bảng chữ <b>i</b> thật lớn
được viết trong khung kẻ ô li.
-GV yêu cầu HS quan sát chữ <b>i</b> và
cho biết con chữ <b>i</b> cao mấy li, rộng
mấy li và gồm những nét nào?
-GV tô lại chữ <b>i</b> đã viết trên bảng
và nói: chữ <b>i</b> cao 2 li và gồm hai
nét: nét xiên phải và nét móc
ngược. phía trên chữ <b>i</b> có dấu chấm.


-HS lắng nghe.


-HS đọc lại.
-HS lắng nghe.


-HS theo dõi.


-Đọc đồng thanh, nhóm, cá
nhân.



-HS lắng nghe.


-2HS lên bảng, HS dươi lớp
gạch vào SGK.


-HS thực hiện.
-HS quan sát.
-HS lắng nghe.


-Đọc đồng thanh, nhóm, cá
nhân.


-HS lắng nghe.
-HS đọc lại.


-HS quan sát.


- Con chữ <b>i</b> cao 2 li, rộng 1,5 li
và gồm hai nét: nét xiên phải và
nét móc ngược. phía trên chữ <b>i</b>


có dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 4
b)Hướng dẫn viết


chữ:


<b>a </b>



a)Nhận diện chữ:


b)Hướng dẫn viết
chữ:


-GV viết chữ <b>i</b> trong ô đã kẻ sẵn
(vừa tơ vừa nói). Chữ <b>i</b> gồm hai nét,
từ điểm đặt bút tại dòng kẻ ngang
thứ 2 viết nét xiên phải chạm
đường kẻ ngang 3 sau đó viết nét
móc ngược phải. Điểm dừng bút
chạm đường kẻ ngang 2, lia bút lên
chính giữa đầu chữ<b> i</b> viết dấu chấm.
-Lưu ý: GV nhắc HS chú ý quan sát
cách viết.


-GV hướng dẫn HS viết chữ bằng
ngón tay trỏ trên khơng trung.
-Tổ chức cho HS viết chữ <b>i</b> trên
bảng con, GV đi hướng dẫn những
HS gặp khó khăn.


-GV cầm bảng của một số HS để
HS khác nhận xét rút kinh nghiệm
hoặc học tập theo bạn.


-GV hướng dẫn và tổ chức cho HS
viết chữ <b>bi</b>. Lưu ý nhắc HS cách nối



từ âm <b>b</b> sang âm <b>i</b>.


-GV cầm bảng của một số HS để
HS khác nhận xét rút kinh nghiệm
hoặc học tập theo bạn.


-GV nhận xét, khen ngợi những HS
viết đúng, đẹp chữ <b>bi</b>, chỉnh sửa
cho HS viết chưa đúng, chưa đẹp.
-GV treo lên bảng chữ <b>a </b>thật lớn
được viết trong khung kẻ ô li.
-GV yêu cầu HS quan sát chữ <b>a</b> và
cho biết chữ <b>a </b>cao mấy li, rộng mấy
li và gồm những nét nào?


-GV tô lại chữ <b>a</b> đã viết trên bảng
và nói: Chữ <b>a</b> cao 2 li và gồm hai
nét: nét cong kín và nét móc ngược
phải.


-GV viết chữ <b>a</b> trong ô đã kẻ sẵn
(vừa tơ vừa nói). Khi viết nét cong


-HS lắng nghe và theo dõi cách
viết của GV.


-HS thực hiện.


-HS viết <b>i</b> trên bảng con.



-Một vài HS nhận xét, cả lớp
lắng nghe.


-HS viết <b>bi</b> trên bảng con.


-Một vài HS nhận xét, cả lớp
lắng nghe.


-HS lắng nghe.


-HS quan sát.


- Con chữ <b>a</b> cao 2 li, rộng 2,5 li
và gồm hai nét: nét cong kín và
nét móc ngược phải.


-HS lắng nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 5


<b>3.Củng cố: </b>


kín, điểm đặt bút giống như điểm
đặt bút viết chữ o, sau đó lia bút lên
đường kẻ ngang số 3 trên viết nét
móc ngược phải


-Lưu ý: GV nhắc HS chú ý quan sát
cách viết.



-GV hướng dẫn HS viết chữ bằng
ngón tay trỏ trên khơng trung.
-Tổ chức cho HS viết chữ <b>a</b> trên
bảng con, GV đi hướng dẫn những
HS gặp khó khăn.


-GV cầm bảng của một số HS để
HS khác nhận xét rút kinh nghiệm
hoặc học tập theo bạn.


-GV tổ chức cho HS viết chữ <b>cá</b>.
Lưu ý nhắc HS cách nối từ âm <b>c</b>


sang âm <b>a</b>.


-GV cầm bảng của một số HS để
HS khác nhận xét rút kinh nghiệm
hoặc học tập theo bạn.


-GV nhận xét, khen ngợi những HS
viết đúng, đẹp chữ <b>cá</b>, chỉnh sửa
cho HS viết chưa đúng, chưa đẹp.
-Cho HS đọc lại âm mới, tiếng
khóa và từ ứng dụng.


-Kết thúc tiết 1.


-HS thực hiện.


-HS viết <b>a</b> trên bảng con.



-Một vài HS nhận xét, cả lớp
lắng nghe.


-HS viết <b>cá</b> trên bảng con.


-Một vài HS nhận xét, cả lớp
lắng nghe.


-HS lắng nghe.


-HS đọc.


<b>IV.</b> <b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>

<!--links-->

×