Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.1 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 1
Giáo án Học Vần 1
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU </b>
<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>
- Nhận diện được chữ i, a trong các tiếng có trong văn bản.
- Ghép âm i, a với các âm và dâu thanh đã học để tạo thành từ có nghĩa.
<b>2.</b> <b>Kỹ năng: </b>
- Đọc và viết được i, a, bi , cá.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng có trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK với chủ
đề: Lá cờ.
<b>3.</b> <b>Thái độ: </b>
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, têu thích mơn học.
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tranh minh học trong SGK phóng to (nếu có).
- Bảng phụ viết sẵn chữ mới, tiếng khóa, tiếng và từ ngữ ứng dụng.
<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU </b>
Tiết 1:
<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO </b>
<b>VIÊN </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>
<b>SINH </b>
<b>1.Ổn định lớp và </b>
<b>kiểm tra bài cũ. </b>
<b>2.Dạy - học bài mới: </b>
2.1Giới thiệu bài:
2.2Dạy chữ ghi âm:
<b>i </b>
<b>-</b>GV: Các em cho cô biết tiết trước
chúng ta học bài gì?
-Gọi 2 HS đọc và lên bảng viết từ
ứng dụng của bài ơn tập: <b>lị cị</b>, <b>vơ </b>
<b>cỏ</b>.
-Gọi một vài HS đọc câu ứng dụng:
<b>bé vẽ cô, bé vẽ cờ. </b>
-GV nhận xét.
-GV : Hôm nay chúng ta sẽ học các
âm mới: <b>i</b>, <b>a</b>. GV viết lên bảng: <b>i</b>, <b>a. </b>
<b>-</b>Gọi một số HS nhắc lại tên bài.
-Bài Ôn tập
-2 HS đọc và lên bảng viết.
-Một vài nhóm được gọi đọc nối
tiếp nhau.
-HS lắng nghe
-HS dưới lớp đọc đồng thanh
theo giáo viên: <b>i - a </b>
SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 2
*Phát âm và đánh vần
tiếng:
-Phát âm:
-Đánh vần tiếng khóa:
-Giới thiệu và tổ chức
cho HS đọc từ khóa.
- Tổ chức cho HS đọc
lại.
<b>a </b>
*Phát âm và đánh vần
tiếng:
-Phát âm:
-Đánh vần tiếng:
-Giới thiệu và tổ chức
cho HS đọc từ khóa.
-GV phát âm mẫu <b>i</b> (Miệng mở hẹp
hơn khi phát âm <b>ê</b>. Đây là âm có độ
mở hẹp nhất.)
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
-Giới thiệu tiếng khóa <b>bi</b>.
-GV hỏi HS vị trí các chữ trong
tiếng khóa <b>bi</b>.
- GV đánh vần mẫu: <b>bờ - i – bi </b>
-GV treo tranh lên bảng và hỏi học
sinh: tranh này vẽ gì?
-Giới thiệu từ khóa <b>bi</b>.
-Tổ chức cho HS đọc từ khóa <b>bi</b>.
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
(nếu có), nhận xét, khen ngợi
những HS phát âm đúng.
-Tổ chức cho HS đọc lại.
-GV nhận xét.
-GV phát âm mẫu <b>a</b> (Miệng mở to
nhất, mơi khơng trịn.)
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
Đánh vần:
-Giới thiệu tiếng khóa <b>cá</b>.
-GV hỏi HS vị trí các chữ trong
tiếng khóa <b>cá</b>.
- GV đánh vần mẫu: <b>cờ - a - ca – </b>
<b>sắc – cá. </b>
-GV treo tranh lên bảng và hỏi học
sinh: tranh này vẽ gì?
-Giới thiệu từ khóa <b>cá</b>.
-Tổ chức cho HS đọc từ khóa <b>cá</b>.
-HS nhìn bảng, phát âm.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
-<b>b</b> đứng trước, <b>i</b> đứng sau.
-HS đánh vần lại theo hình thức
cả lớp, nhóm, cá nhân.
-Tranh vẽ: các bạn nhỏ đang
cùng nhau chơi <b>bi. </b>
<b>-</b>HS lắng nghe.
<b>-</b>HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân .
-HS lắng nghe.
-HS đọc lại cả lớp, nhóm, cá
nhân.
-HS lắng nghe.
-HS nhìn bảng, phát âm.
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi.
-<b>c</b> đứng trước, <b>a</b> đứng sau, trên
chữ a có dấu sắc.
-HS đánh vần lại theo hình thức
cả lớp, nhóm, cá nhân.
-Tranh vẽ: <b>cá. </b>
-HS lắng nghe.
SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 3
- Tổ chức cho HS đọc
lại.
2.3Đọc tiếng, từ ngữ
ứng dụng:
-Đọc tiếng ứng dụng:
-Đọc từ ngữ ứng
dụng:
-Tổ chức cho HS đọc
lại tất cả.
2.4 Hướng dẫn viết
<b>i </b>
a)Nhận diện chữ:
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
(nếu có), nhận xét, khen ngợi
những HS phát âm đúng.
<b>-</b>Tổ chức cho HS đọc lại.
-GV nhận xét.
-GV viết sẵn tiếng mới lên bảng:
<b>bi, vi, li, ba, va, la</b>.
-GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng
dụng theo hình thức lớp, nhóm, cá
nhân.
-GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm
cho HS.
-GV dán từ ứng dụng đã viết sẵn,
yêu cầu HS tìm và gạch chân tiếng
chứa âm mới vừa học.
-Tổ chức nhận xét.
<b>-</b>GV giải thích từ ngữ bằng vật thật.
-GV đọc mẫu: <b>bi ve – ba lơ. </b>
<b>-</b>Tổ chức cho HS đọc đồng thanh,
nhóm, cá nhân.
-Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho từng
HS.
-Tổ chức cho HS đọc lại tất cả.
-GV treo lên bảng chữ <b>i</b> thật lớn
được viết trong khung kẻ ô li.
-GV yêu cầu HS quan sát chữ <b>i</b> và
cho biết con chữ <b>i</b> cao mấy li, rộng
mấy li và gồm những nét nào?
-GV tô lại chữ <b>i</b> đã viết trên bảng
và nói: chữ <b>i</b> cao 2 li và gồm hai
nét: nét xiên phải và nét móc
ngược. phía trên chữ <b>i</b> có dấu chấm.
-HS lắng nghe.
-HS đọc lại.
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi.
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá
nhân.
-HS lắng nghe.
-2HS lên bảng, HS dươi lớp
gạch vào SGK.
-HS thực hiện.
-HS quan sát.
-HS lắng nghe.
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá
nhân.
-HS lắng nghe.
-HS đọc lại.
-HS quan sát.
- Con chữ <b>i</b> cao 2 li, rộng 1,5 li
và gồm hai nét: nét xiên phải và
nét móc ngược. phía trên chữ <b>i</b>
có dấu chấm.
SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 4
b)Hướng dẫn viết
chữ:
<b>a </b>
a)Nhận diện chữ:
b)Hướng dẫn viết
chữ:
-GV viết chữ <b>i</b> trong ô đã kẻ sẵn
(vừa tơ vừa nói). Chữ <b>i</b> gồm hai nét,
từ điểm đặt bút tại dòng kẻ ngang
thứ 2 viết nét xiên phải chạm
đường kẻ ngang 3 sau đó viết nét
móc ngược phải. Điểm dừng bút
chạm đường kẻ ngang 2, lia bút lên
chính giữa đầu chữ<b> i</b> viết dấu chấm.
-Lưu ý: GV nhắc HS chú ý quan sát
cách viết.
-GV hướng dẫn HS viết chữ bằng
ngón tay trỏ trên khơng trung.
-Tổ chức cho HS viết chữ <b>i</b> trên
bảng con, GV đi hướng dẫn những
HS gặp khó khăn.
-GV cầm bảng của một số HS để
HS khác nhận xét rút kinh nghiệm
hoặc học tập theo bạn.
-GV hướng dẫn và tổ chức cho HS
viết chữ <b>bi</b>. Lưu ý nhắc HS cách nối
từ âm <b>b</b> sang âm <b>i</b>.
-GV cầm bảng của một số HS để
HS khác nhận xét rút kinh nghiệm
hoặc học tập theo bạn.
-GV nhận xét, khen ngợi những HS
viết đúng, đẹp chữ <b>bi</b>, chỉnh sửa
cho HS viết chưa đúng, chưa đẹp.
-GV treo lên bảng chữ <b>a </b>thật lớn
được viết trong khung kẻ ô li.
-GV yêu cầu HS quan sát chữ <b>a</b> và
cho biết chữ <b>a </b>cao mấy li, rộng mấy
li và gồm những nét nào?
-GV tô lại chữ <b>a</b> đã viết trên bảng
và nói: Chữ <b>a</b> cao 2 li và gồm hai
nét: nét cong kín và nét móc ngược
phải.
-GV viết chữ <b>a</b> trong ô đã kẻ sẵn
(vừa tơ vừa nói). Khi viết nét cong
-HS lắng nghe và theo dõi cách
viết của GV.
-HS thực hiện.
-HS viết <b>i</b> trên bảng con.
-Một vài HS nhận xét, cả lớp
lắng nghe.
-HS viết <b>bi</b> trên bảng con.
-Một vài HS nhận xét, cả lớp
lắng nghe.
-HS lắng nghe.
-HS quan sát.
- Con chữ <b>a</b> cao 2 li, rộng 2,5 li
và gồm hai nét: nét cong kín và
nét móc ngược phải.
-HS lắng nghe và nhắc lại.
SV:Nguyễn Thị Kim Loan – D13TH03 5
<b>3.Củng cố: </b>
kín, điểm đặt bút giống như điểm
đặt bút viết chữ o, sau đó lia bút lên
đường kẻ ngang số 3 trên viết nét
móc ngược phải
-Lưu ý: GV nhắc HS chú ý quan sát
cách viết.
-GV hướng dẫn HS viết chữ bằng
ngón tay trỏ trên khơng trung.
-Tổ chức cho HS viết chữ <b>a</b> trên
bảng con, GV đi hướng dẫn những
HS gặp khó khăn.
-GV cầm bảng của một số HS để
HS khác nhận xét rút kinh nghiệm
hoặc học tập theo bạn.
-GV tổ chức cho HS viết chữ <b>cá</b>.
Lưu ý nhắc HS cách nối từ âm <b>c</b>
sang âm <b>a</b>.
-GV cầm bảng của một số HS để
HS khác nhận xét rút kinh nghiệm
hoặc học tập theo bạn.
-GV nhận xét, khen ngợi những HS
viết đúng, đẹp chữ <b>cá</b>, chỉnh sửa
cho HS viết chưa đúng, chưa đẹp.
-Cho HS đọc lại âm mới, tiếng
khóa và từ ứng dụng.
-Kết thúc tiết 1.
-HS thực hiện.
-HS viết <b>a</b> trên bảng con.
-Một vài HS nhận xét, cả lớp
lắng nghe.
-HS viết <b>cá</b> trên bảng con.
-Một vài HS nhận xét, cả lớp
lắng nghe.
-HS lắng nghe.
-HS đọc.
<b>IV.</b> <b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>