Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Lựa chọn bo mạch chủ cho máy tính.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.06 KB, 8 trang )

Cách nhận biết nhà sản xuất và Model của Mainboard
Trrong một số trường hợp, người sử dụng muốn tìm hiểu xem Bo mạch chủ (Mainboard,
Motherboard) trong máy vi tính của mình có Nhãn hiệu là gì và của Nhà sản xuất nào? Số
hiệu (Model) của nó là gì? Tuy nhiên không phải lúc nào người sử dụng cũng được biết điều
này vì có thể máy do người khác lắp ráp hoặc được mua nguyên bộ.
Sau đây là một số cách để nhận biết được thông tin về Nhà sản xuất và Số hiệu của Bo
mạch chủ. Trong bài viết này sẽ lấy Bo mạch chủ hiệu Gigabyte, Model GA-EP45-
EXTREME.
Xem trên hộp đựng Bo mạch chủ:
Tất cả các hộp đựng Bo mạch chủ đều có ghi rõ thông tin về Nhãn hiệu của Nhà sản xuất
và Số hiệu của Bo mạch chủ. Thông tin này phải trùng với thông tin trên Bo mạch chủ.
Xem trên sách hướng dẫn kèm theo Bo mạch chủ:
Trên sách hướng dẫn cũng có in thông tin về Nhãn hiệu của Nhà sản xuất và Số hiệu của
Bo mạch chủ. Tuy nhiên Thông tin này có thể còn có thêm những số hiệu khác do sách
hướng dẫn có thể được dùng chung cho các Bo mạch chủ khác nhau.
Xem trên màn hình đầu tiên khi máy vi tính khởi động khi hiển thị Logo:
Đây là màn hình hiển thị đầu tiên ngay khi bật máy vi tính. Trong một số trường hợp không
hiển thị màn hình này là do Bo mạch chủ đời cũ hoặc do không được thiết lập hiển thị Logo
(Quick Boot) trong BIOS.
Xem trên màn hình đầu tiên khi máy vi tính khởi động khi hiển thị thông số:
Đây là màn hình hiển thị các thông số của máy khi khởi động. Nếu khi khởi động máy tính
không hiện lên màn hình thông số này mà hiển thị Logo thì hãy nhấn phím Tab trên bàn
phím để chuyển qua màn hình này. Nếu không xem kịp thì hãy nhấn phím Pause (Break)
trên bàn phím để dừng màn hình lại, sau khi xem xong nhấn bất kỳ phím nào để tiếp tục.
Trong một số trường hợp, thông số này có thể sẽ nằm bên dưới.
Xem trên Bo mạch chủ:
Hầu hết các Bo mạch chủ đều có in Số hiệu (Model). Nếu không thể xem được thông tin này
bằng các cách trên thì hãy mở nắp thùng máy và tìm xem trên Bo mạch chủ.
Lưu ý:

Trong trường hợp này ta nhận thấy GA là viết tắt của GIGABYTE là nhãn hiệu (tên)


của Nhà sản xuất.

Thông tin về Số hiệu (Model) phải chính xác, chỉ cần thêm hoặc bớt một chữ số thì
nó là của Bo mạch chủ khác. (Thí dụ: GA-EP45 EXTREME khác với GA-EP45T
EXTREME)

Tất cả các thông tin về Số hiệu (Model) in trên hộp, sách, Bo mạch chủ và màn hình
hiển thị của cùng một Bo mạch chủ thì đều phải giống nhau.

Ngoài ra còn có một số phần mềm tiện ích có chức năng kiểm tra BIOS có thể cho
biết các thông tin này.
L a ch n Mainboard cho máy vi tínhự ọ

B n m ch chính (Mainboard) là m t b ph n r t quan tr ng trong máy vi tính, nó c tích h p cácả ạ ộ ộ ậ ấ ọ đượ ợ
công ngh quy tệ ế nhđị n tính n ng, t cđế ă ố , s v n hành n nh c a toàn h th ng. T t c các linhđộ ự ậ ổ đị ủ ệ ố ấ ả
ki n khác u ph i t ng thích và c h trệ đề ả ươ đượ ỗ ợ b i Mainboard.ở
Có r t nhi u nhà s n xu t Mainboard v i các nhãn hi u, mã s , công ngh , ch ng lo i,... khác nhau,ấ ề ả ấ ớ ệ ố ệ ủ ạ
làm au u khi l a ch n Mainboard. đủ để đ đầ ự ọ
Sau ây là các thông s c n bi t tr c khi l a ch n Mainboard:đ ố ầ ế ướ ự ọ
Chipset:
• Là b ph n quy t nh n công ngh và các ch c n ng c a Mainboard, nó x lýộ ậ ế đị đế ệ ứ ă ủ ử
giao ti p gi aế ữ các b ph n có trên Mainboard và các thi t b c g n thêm vào v iộ ậ ế ị đượ ắ ớ
nhau. Tùy theo công ngh và các ch c n ng kèm theo mà Mainboard có các lo iệ ứ ă ạ
Chipset v i các mã s khác nhau. ớ ố
• Các nhà s n xu t th ng l y mã s c a Chipset t tên cho ch ng lo i (Model)ả ấ ườ ấ ố ủ để đặ ủ ạ
c a Mainboard, tuy nhiên i v i ng i s d ng thông th ng thì c ng không c nủ đố ớ ườ ử ụ ườ ũ ầ
hi u rõ ý ngh a c a các mã s này mà ch c n chú ý n các thông s và ch c n ngể ĩ ủ ố ỉ ầ đế ố ứ ă
c a Mainboard ch n các b ph n khác cho phù h p.ủ để ọ ộ ậ ợ
• Ng i s d ng có th tìm th y thông tin c a các Chipset v i công ngh m i nh tườ ử ụ ể ấ ủ ớ ệ ớ ấ
trên trang web c a nhà s n xu t ho c dùng công c tìm ki m v i t khóa "ủ ả ấ ặ ụ ế ớ ừ chipset".

CPU:
• Thông s này cho bi t Mainboard h tr lo i CPU nào (Intel, AMD,...), có chu nố ế ỗ ợ ạ ẩ
chân c m là gì (LGA775 cho CPU Intel P4, AM2 cho CPU AMD Athlon,...), h trắ ỗ ợ
CPU có t c x lý t i a là bao nhiêu, t c truy n d li u (Bus), h tr các lo iố độ ử ố đ ố độ ề ữ ệ ỗ ợ ạ
CPU có công ngh nào (Core Duo, Core 2 Duo, Core 2 Quad,...)... các ch s cệ ỉ ố đượ
ghi là tính t ng thích và m c t i a cho phép. ươ ứ ố đ
RAM:
• Các lo i b nh (RAM) s d ng c trên Mainboard bao g m chu n, công ngh ,ạ ộ ớ ử ụ đượ ồ ẩ ệ
t c Bus, dung l ng cho phép, s khe c m... M t s Mainboard có h tr côngố độ ượ ố ắ ộ ố ỗ ợ
ngh Dual channel, h tr s d ng RAM ôi cho công ngh siêu phân lu ng, giúpệ ỗ ợ ử ụ đ ệ ồ
t ng t c truy n d li u. ă ố độ ề ữ ệ
VGA onboard:
• M t s Mainboard có tích h p s n thi t b h a (VGA), các thông s c n chú ý là:ộ ố ợ ẵ ế ị đồ ọ ố ầ
lo i Chip x lý h a, s d ng b nh riêng hay chung (Share) v i RAM c a hạ ử đồ ọ ử ụ ộ ớ ớ ủ ệ
th ng... Khi s d ng lo i Mainboard này thì không c n ph i g n thêm VGA card, tuyố ử ụ ạ ầ ả ắ
nhiên v n có th l a ch n s d ng VGA onboard hay VGA card. ẫ ể ự ọ ử ụ
AGP, PCI Express (PCI-Ex):
• Lo i khe c m dùng cho thi t b h a (VGA), AGP là chu n c còn PCI Ex là chu nạ ắ ế ị đồ ọ ẩ ũ ẩ
m i. Các thông s nh 8x, 16x... là t c giao ti p d li uớ ố ư ố độ ế ữ ệ gi a Mainboard và VGA,ữ
s càng l n t c càng cao. L u ý là có m t s Mainboard n u có VGA onboard thìố ớ ố độ ư ộ ố ế
có th không có khe AGP ho c PCI-Ex g n thêm VGA card.ể ặ để ắ
PCI:
• Là khe c m m r ng, trên Mainboard th ng có s n vài khe c m này g n thêmắ ở ộ ườ ẵ ắ để ắ
các thi t b khác khi c n nh âm thanh (Sound), Thi t b k t n i m ng (Modem), thi tế ị ầ ư ế ị ế ố ạ ế
b xem truy n hình (TV Card).... ị ề
ATA, SATA:
• Lo i u c m dây cho d a c ng và d a quang (CD-ROM, DVD-ROM). ATA làạ đầ ắ ổ ĩ ứ ổ ĩ
chu n c có 40 chân (Pin), th ng có 2 u c m. SATA là chu n m i s d ng dâyẩ ũ ườ đầ ắ ẩ ớ ử ụ
c m nh g n và t c cao h n, th ng có 2 ho c nhi u u c m. Các Mainboardắ ỏ ọ ố độ ơ ườ ặ ề đầ ắ
i m i th ng có c 2 lo i u c m này. đờ ớ ườ ả ạ đầ ắ

• Ngoài ra m t s Mainboard còn s d ng thêm công ngh ộ ố ử ụ ệ RAID, tính n ng này choă
phép s d ng nhi u d a c ng trong vi c m r ng kh n ng l u tr và an toàn dử ụ ề ổ ĩ ứ ệ ở ộ ả ă ư ữ ữ
li u.ệ
Sound onboard:

×