Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.61 KB, 70 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. </b>Điều kiện xác định của phương trình 1−√<i>x</i>+3=<i>x</i> là:
A. <i>x</i>>−3. B. <i>x</i>←3.
C. <i>x ≥</i>−3. D. <i>x ≤</i>−3.
Đáp án: C
HD: Điều kiện xác định của phương trình 1−√<i>x</i>+3=<i>x</i> là
<i>x</i>+3<i>≥</i>0<i>⟺x ≥</i>−3.
<b>Câu 2. </b>Giá trị <i>x ≥</i>5 là điều kiện xác định của phương trình
A. <i>x<sub>x</sub></i>−<sub>+1</sub>1=√<i>x</i>−5 <sub>.</sub> <sub>B.</sub> <i>x</i>−1
<i>x</i>−5=√<i>x</i>−5
C. <i>x</i>−1
√<i>x</i>−5=<i>x</i>+1. D.
<i>x</i>−1
<i>x</i>+1=√5−<i>x</i> .
Đáp án: A
Điều kiện xác định của phương trình <i>x<sub>x</sub></i>−<sub>+1</sub>1=√<i>x</i>−5 <sub> là</sub>
<i>x ≥</i>5
<i>x ≠</i>−1<i>⟺x ≥</i>5.
Điều kiện xác định của phương trình <i>x<sub>x</sub></i><sub>−</sub>−1<sub>5</sub>=√<i>x</i>−5 <sub> là</sub>
<i>x</i>−5<i>≠</i>0<i>⟺</i>
<i>x ≥</i>5
<i>x ≠</i>5<i>⟺x</i>>5.
Điều kiện xác định của phương trình <i>x</i>−1
√<i>x</i>−5=<i>x</i>+1 là <i>x</i>−5>0<i>⟺x</i>>5.
<i>x</i>+1<i>≠</i>0<i>⟺</i>
<i>x ≤</i>5
<i>x ≠</i>−1<i>.</i>
<i>⟹</i> Đáp án A đúng.
<b>Câu 3. </b>Điều kiện xác định của phương trình <i>x</i>−1
<i>x</i>2−4=√3−<i>x</i> là:
A. <i>x∈</i>(3<i>;</i>+<i>∞</i>) \ { <i>±</i>2 }. B. <i>x∈</i>(−<i>∞;</i>3] .
C. <i>x∈</i>(3<i>;</i>+<i>∞</i>) . D. <i>x∈</i>(−<i>∞;</i>3] \{ <i>±</i>2 }.
Đáp án: D
HD: Điều kiện xác định của phương trình <i>x</i>−1
<i>x</i>2
−4=√3−<i>x</i> là
<i>x ≤</i>3
<i>x ≠±</i>2<i>.</i>
<b>Câu 4. </b>Điều kiện xác định của phương trình 9−<i>x</i>
√6−<i>x</i>=
2<i>x</i>
3<i>x</i>−23 là:
A. <i>x∈</i>(6<i>;</i>+<i>∞</i>) \ { 23
3 }. B.
<i>x∈</i>(6<i>;</i>+<i>∞</i>)
C. <i>x∈</i>(−<i>∞;</i>6)<i>.</i> <sub>D.</sub> <i><sub>x</sub><sub>∈</sub></i><sub>¿</sub> <sub>\ {</sub> 23
3 }.
Đáp án: C
HD: Điều kiện xác định của phương trình 9−<i>x</i>
√6−<i>x</i>=
2<i>x</i>
3<i>x</i>−23 là
3<i>x</i>−23<i>≠</i>0<i>⟺</i>
<i>x</i><6
<i>x ≠</i>23
3
<i>⟺x</i><6 <sub>.</sub>
<b>Câu 5.</b> Điều kiện xác định của phương trình 3<i>x</i>−2
√2<i>x</i>+1=√2−<i>x</i> là:
A. −1<sub>2</sub> <i>≤ x ≤</i>2 <sub>.</sub> <sub>B.</sub> −1
2 <<i>x ≤</i>2 .
C. <i>x ≥</i>2 . <sub>D.</sub> <i><sub>x ≥</sub></i>−1
2 .
HD: Điều kiện xác định của phương trình 3<i>x</i>−2
√2<i>x</i>+1=√2−<i>x</i> là
2−<i>x ≥</i>0 <i>⟺</i>
2
<i>x ≤</i>2
<i>⟺</i>−1
2 <<i>x ≤</i>2<i>.</i>
<b>Câu 6. </b>Phương trình tương đương với phương trình 2<i>x</i>−5=0 là:
A. 2<i>x</i>2−3<i>x</i>−5=0. B. 3<i>x</i>−5=0.
C. 4<i>x</i>−10=0. D. 2<i>x</i>2<sub>−7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+5=0.</sub>
Đáp án: C
HD: 2<i>x</i>−5=0<i>⟺x</i>=5
2<i>.</i>
2<i>x</i>2−3<i>x</i>−5=0<i>⟺x</i>=5
2<i>; x</i>=−1
3<i>x</i>−5=0<i>⟺x</i>=5
3
4<i>x</i>−10=0<i>⟺x</i>=5
2
2<i>x</i>2<sub>−7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+5=0</sub><i><sub>⟺</sub><sub>x</sub></i>
=5
2<i>; x</i>=1
Ta thấy phương trình 4<i>x</i>−10=0 có cùng tập nghiệm với phương trình
2<i>x</i>−5=0 nên 2 phương trình là tương đương.
<b>Câu 7. </b>Phương trình hệ quả của phương trình <i>x</i>2<sub>−3=</sub><sub>0</sub> <sub> là:</sub>
A. <i>x</i>3+<i>x</i>2−3<i>x</i>−3=0 . B. <i>x</i>3+<i>x</i>2−6<i>x</i>−6=0.
C. <i>x</i>3<sub>−3=0</sub> <sub>.</sub> <sub>D.</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=0</sub>
Đáp án: A
HD: <i>x</i>2−3=0<i>⟺x</i>=<i>±</i>√3
<i>x</i>2−3<i>x</i>=0<i>⟺x</i>=0<i>; x</i>=3
Mọi nghiệm của phương trình <i>x</i>2−3=0 đều là nghiệm của phương trình
<i>x</i>3
+<i>x</i>2−3<i>x</i>−3=0 nên phương trình <i>x</i>3+<i>x</i>2−3<i>x</i>−3=0 là phương trình hệ quả của
<i>x</i>2−3=0.
<b>Câu 8. </b>Phương trình <i>x</i>2
−8<i>x</i>+7=0 là phương trình hệ quả của phương trình
<i>x</i>−2
<i>x</i>−1−
4
<i>x</i>=
2<i>x</i>−3
<i>x</i>(<i>x</i>−1) . Khi đó nghiệm ngoại lai là:
A. 7. B. 0.
C. 5. D. 1.
Đáp án: D
HD: <i>x<sub>x</sub></i>−2<sub>−1</sub>−4
<i>x</i>=
2<i>x</i>−3
<i>x</i>(<i>x</i>−1) (<i>x ≠</i>0<i>; x ≠</i>1)
<i>x</i>2<sub>−8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+7=0</sub> <sub> có hai nghiệm là </sub> <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub> <sub> và </sub> <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>7</sub> <sub>. Ta thấy </sub> <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub> <sub> không thỏa </sub>
mãn điều kiện của phương trình <i>x<sub>x</sub></i>−2<sub>−1</sub>−4
<i>x</i>=
2<i>x</i>−3
<i>x</i>(<i>x</i>−1) nên <i>x</i>=1 khơng là nghiệm
của phương trình <i>x<sub>x</sub></i>−<sub>−1</sub>2−4
<i>x</i>=
2<i>x</i>−3
<i>x</i>(<i>x</i>−1) hay <i>x</i>=1 là nghiệm ngoại lai.
<b>Câu 9. </b>Số nghiệm của phương trình <i>x</i>2
√<i>x</i>−1=
9
√<i>x</i>−1 là:
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Đáp án: B
HD: Điều kiện xác định của phương trình là <i>x</i>>1
<i>x</i>2
√<i>x</i>−1=
9
√<i>x</i>−1
<i>⟺x</i>2=9
<i>⟺x</i>=<i>±</i>3 .
Kết hợp với điều kiện của phương trình ta được <i>x</i>=3 là nghiệm của phương
<i>⟹</i> Phương trình có 1 nghiệm.
<b>Câu 10. </b>Số nghiệm của phương trình <i>x</i>2−√1−<i>x</i>=√<i>x</i>−2+3 là:
A. 0. B. 1.
C. Vơ số. D. 2.
Đáp án: A
HD: Điều kiện xác định của phương trình là
<i>x ≥</i>2 . Khơng tồn tại x
thỏa mãn điều kiện của phương trình <i>⟹</i> phương trình vơ nghiệm.
<b>Câu 11. </b>Số nghiệm của phương trình <i>x</i>+1=4<sub>√</sub><i>x</i>−3 là:
A. 2. B. 1.
C. 0. D. Vơ số.
Đáp án: B
HD: Điều kiện của phương trình là: <i>x</i>−3<i>≥</i>0<i>⟺x ≥</i>3 .
Với <i>x ≥</i>3 thì <i>x</i>+1>0 nên
<i>x</i>+1=4√<i>x</i>−3
<i>⟺</i>(<i>x</i>+1)2=16(<i>x</i>−3)
+2<i>x</i>+1=16<i>x</i>−48
<i>⟺x</i>2−14<i>x</i>+49=0
<i>⟺x</i>=7 (thỏa mãn điều kiện <i>x ≥</i>3 ).
<i>⟹</i> Phương trình có 1 nghiệm.
<b>Câu 12. </b>Số nghiệm của phương trình <i>x</i>2<sub>−5</sub><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−1</sub><sub>|</sub><sub>=1</sub> <sub> là:</sub>
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
Đáp án: D
HD: <i>x</i>2−5|<i>x</i>−1|=1
<i>x</i>2<sub>−5</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−1)=1</sub><i><sub>⟺</sub><sub>x</sub></i>2<sub>−5</sub><i><sub>x</sub></i>
+4=0<i>⟺x</i>=4<i>; x</i>=1 (thỏa mãn)
TH2: <i>x</i>−1<0<i>⟺x</i><1 . Khi đó phương trình trở thành:
<i>x</i>2+5(<i>x</i>−1)=1<i>⟺x</i>2+5<i>x</i>−6=0<i>⟺x</i>=−6 (thỏa mãn); <i>x</i>=1 (loại)
<i>⟹</i> phương trình có 3 nghiệm <i>x</i>=4<i>; x</i>=1<i>; x</i>=−6 .
<b>Câu 13. </b>Nghiệm lớn nhất của phương trình 2<i>x</i>2−6<i>x</i>+5
√2<i>x</i>−1 =√2<i>x</i>−1
A. <i>x</i>=1 . B. <i>x</i>=3 .
C. <i>x</i>=1
2 . D. <i>x</i>=
2
3 .
Đáp án: B
HD: Điều kiện xác định của phương trình là <i>x</i>>1
2
2<i>x</i>2<sub>−6</sub><i><sub>x</sub></i>
+5
√2<i>x</i>−1 =√2<i>x</i>−1<i>⟺</i>2<i>x</i>
2
−6<i>x</i>+5=2<i>x</i>−1<i>⟺</i>2<i>x</i>2−8<i>x</i>+6=0
<i>⟺x</i>=1<i>; x</i>=3 (thỏa mãn đkxđ)
<i>⟹x</i>=3 là nghiệm lớn nhất.
<b>Câu 14. </b>Nghiệm nhỏ nhất của phương trình <i>x</i>2
+4=2<i>x</i>√3<i>x</i>+4−3<i>x</i> là:
A. <i>x</i>=4. B. <i>x</i>=−1.
C. <i>x</i>=−4 . D. <i>x</i>=1.
Đáp án: A
HD: Điều kiện xác định của phương trình là <i>x ≥</i>−4
3
<i>x</i>2
+4=2<i>x</i>√3<i>x</i>+4−3<i>x</i>
<i>⟺x</i>2−2<i>x</i>√3<i>x</i>+4+3<i>x</i>+4=0
<i>⟺</i>(<i>x</i>−√3<i>x</i>+4)2=0
<i>⟺x</i>=<sub>√</sub>3<i>x</i>+4
<i>⟺x</i>2<sub>=3</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>⟺x</i>2−3<i>x</i>−4=0
<i>⟺x</i>=4<i>;x</i>=−1
Trường hợp <i>x</i>=−1 bị loại vì điều kiện bình phương là <i>x ≥</i>0
<i>⟹</i> Nghiệm nhỏ nhất là <i>x</i>=4
<b>Câu 15. </b>Tổng các nghiệm của phương trình |4<i>x</i>−1|=<i>x</i>+8 là:
A. 3<sub>5</sub> . B. 3 .
C. <sub>5</sub>8 . D. −<sub>5</sub>2 .
Đáp án: C
HD:
TH1: 4<i>x</i>−1<i>≥</i>0<i>⟺x ≥</i>1
4 . Khi đó phương trình trở thành:
4<i>x</i>−1=<i>x</i>+8<i>⟺</i>3<i>x</i>=9<i>⟺x</i>=3 (thỏa mãn)
TH2: 4<i>x</i>−1<0<i>⟺x</i><1
4 . Khi đó phương trình trở thành:
−(4<i>x</i>−1)=<i>x</i>+8<i>⟺</i>−5<i>x</i>=7<i>⟺x</i>=−7
5 (thỏa mãn)
<i>⟹</i> Tổng 2 nghiệm của phương trình là 3+−7
5 =
√7−<i>x</i>=0 là:
A. √<sub>2</sub>41 . B. −√<sub>2</sub>41
C. 15<sub>2</sub> . D. 23<sub>2</sub> <i>.</i>
Đáp án: D
HD: Điều kiện xác định của phương trình là
>0<i>⟺</i>
<i>x ≥</i>2
<i>x</i><7<i>⟺</i>2<i>≤ x</i><7
√<i>x</i>−2− <i>x</i>−3
<i>⟺</i>√<i>x</i>−2<i>.</i>√7−<i>x</i>=<i>x</i>−3
<i>⟺</i>(<i>x</i>−2) (7−<i>x</i>)=<i>x</i>2−6<i>x</i>+9
<i>⟺−x</i>2
+7<i>x</i>+2<i>x</i>−14=<i>x</i>2−6<i>x</i>+9
<i>⟺</i>2<i>x</i>2−15<i>x</i>+23=0
<i>⟺x</i>=15<i>±</i>√41
4 (thỏa mãn)
<i>⟹</i> Tích 2 nghiệm của phương trình là 15+√41
4 <i>.</i>
15−√41
4 =
152−41
16 =
23
2 <i>.</i>
<b>Câu 17.</b> Giá trị của tham số m để phương trình (3 – m )x – <i>m</i>2
+ 9 = 0 có vơ số
nghiệm là:
A. m <i>≠</i> 3. B. m > 3.
C. m < 3. D. m = 3.
Đáp án: D
HD: Để phương trình (3 – m )x – <i>m</i>2 + 9 = 0 có vơ số nghiệm thì
<b>Câu 18.</b> Giá trị của tham số m để phương trình ( <i>m</i>2−<i>m</i>¿<i>x</i>=2<i>x</i>+<i>m</i>2−1 nghiệm duy
nhất <i>x</i>=0 .
A. <i>m</i>=1. B. <i>m</i>=1<i>;m</i>=−1.
C. <i>m</i>=−1. D. <i>m</i>=2.
Đáp án: A
HD: ( <i>m</i>2−<i>m</i>¿<i>x</i>=2<i>x</i>+<i>m</i>2−1<i>⟺</i>(<i>m</i>2−<i>m</i>−2)<i>x</i>=<i>m</i>2−1
Để phương trình có nghiệm duy nhất <i>x</i>=0 thì
−<i>m</i>−2<i>≠</i>0
<i>m</i>2−1=0 <i>⟺</i>
<i>m≠</i>−1<i>; m≠</i>2
<i>m</i>=−1<i>;m</i>=1<i>⟺m</i>=1 .
<b>Câu 19. </b>Cho phương trình ( <i>m</i>2−1¿<i>x</i>+2<i>m</i>2−1=<i>m</i> . Giá trị m để <i>x</i>=1 là nghiệm
A. <i>m</i>=0<i>;m</i>=1. B. <i>m</i>=1.
C. <i>m</i>=−2
3 . D. <i>m</i>=1<i>;m</i>=
−2
3 .
Đáp án:
HD: ( <i>m</i>2<sub>−1</sub>
¿<i>x</i>+2<i>m</i>2−1=<i>m</i>
<i>⟺</i>(<i>m</i>2<sub>−1</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=−2</sub><i><sub>m</sub></i>2
+<i>m</i>+1
<i>⟺</i>(<i>m</i>−1) (<i>m</i>+1)<i>x</i>=(2<i>m</i>+1)(<i>m</i>−1)
Để <i>x</i>=1 là nghiệm của phương trình thì
<i>m≠</i>1<i>;m≠</i>−1
<i>m</i>=1<i>;m</i>=−2
3
<i>⟺m</i>=−2
+3
Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình
A. <i>t</i>2+3<i>t</i>=0. B. <i>t</i>2+3<i>t</i>−10=0.
C. <i>t</i>2
+3<i>t</i>+10=0. D. <i>t</i>2+<i>t</i>−10=0.
Đáp án: B
HD: <i>x</i>2<sub>−5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+3</sub>
<i>⟺x</i>2<sub>−5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+10−10+3</sub>
Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình <i>t</i>2
+3<i>t</i>−10=0.
<b>Câu 21. </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định <b>sai</b> là:
A. √<i>x</i>−2=1<i>⟹x</i>−2=1.
B. <i>x</i>(<i><sub>x</sub>x</i><sub>−1</sub>−1)=1<i>⟺x</i>=1.
C. |3<i>x</i>−2|=<i>x</i>−3<i>⟹</i>8<i>x</i>2−4<i>x</i>−5=0 .
HD: B sai vì 2 phương trình tương đương là có chung tập nghiệm. Mà phương
trình <i>x</i>(<i><sub>x</sub>x</i><sub>−1</sub>−1)=1 vơ nghiệm, cịn phương trình <i>x</i>=1 có nghiệm <i>x</i>=1 . Khi đó
2 phương trình khơng chung tập nghiệm hay khơng tương đương.
<b>Câu 22. </b>Cho phương trình <i>x</i>2−(2+√3)<i>x</i>+2√3=0 . Khẳng định nào sau đây về
phương trình đúng?
A. Có 2 nghiệm trái dấu. B. Có 2 nghiệm âm phân biệt.
C. Có 2 nghiệm dương phân biệt. D. Vô nghiệm.
Đáp án: C
HD: <i>x</i>2−(2+√3)<i>x</i>+2√3=0<i>⟺x</i>=2<i>; x</i>=<sub>√</sub>3<i>.</i>
<i>⟹</i> Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt.
<b>Câu 23. </b>Cho phương trình <i>x</i>4
+<i>x</i>2−2018=0 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm ngun.
B. Phương trình có nghiệm khơng ngun.
C. Phương trình khơng có nghiệm dương.
D. Phương trình khơng có nghiệm thực.
HD: Đặt <i>x</i>2=<i>t</i>(<i>t ≥</i>0) . Khi đó phương trình trở thành
<i>t</i>2
+<i>t</i>−2018=0<i>⟺t</i>=−1+3√897
2 (thỏa mãn) <i>;t</i>=
−1−3√897
2 (loại)
Với <i>t</i>=−1+3√897
2 thì <i>x</i>
2
=−1+3√897
2 <i>⟺x</i>=<i>±</i>
−1+3√897
2
<i>⟹</i> Phương trình có nghiệm khơng ngun.
<b>Câu 24. </b>Nếu a là nghiệm của phương trình |<i>x</i>−1|=2<i>x</i>+3 thì a thuộc khoảng
A. (-5; -3). B. (-1; 0).
C. (-2; -1). D. (0; 1).
Đáp án: B
HD:
<i>x</i>−1=2<i>x</i>+3<i>⟺−x</i>=4<i>⟺x</i>=−4 (loại)
TH2: <i>x</i>−1<0<i>⟺x</i><1 . Khi đó phương trình trở thành:
−(<i>x</i>−1)=2<i>x</i>+3<i>⟺</i>−3<i>x</i>=2<i>⟺x</i>=−2
3 (thỏa mãn) <i>∈</i> (-1; 0).
<b>Câu 25. </b>Tập nghiệm của phương trình 2+ 3
<i>x</i>−1=
3<i>x</i>
<i>x</i>2<sub>−1</sub> là :
A. <i>S</i>={√2
2 } . B. <i>S</i>={−
√2
2 } .
C. <i>S</i>={−√2
2 <i>;</i>
√2
2 }<i>.</i>
D. Một kết quả khác.
Đáp án: C
HD: Điều kiện xác định của phương trình là <i>x ≠ ±</i>1
2+ 3
<i>x</i>−1=
3<i>x</i>
<i>x</i>2<sub>−1</sub>
<i>⟺</i>2(<i>x</i>
2
−1)
<i>x</i>2−1 +
3(<i>x</i>+1)
<i>x</i>2−1 −
3<i>x</i>
<i>x</i>2−1=0
<i>⟺</i>2(<i>x</i>2−1)+3(<i>x</i>+1)−3<i>x</i>=0
<i>⟺</i>2<i>x</i>2+1=0<i>⟺x</i>=<i>±</i>√2
2 (thỏa mãn)
<i>⟹</i> S = {−√2
2 <i>;</i>
√2
2 }<i>.</i>
<b>Câu 26. </b>Cho hệ phương trình
+<i>y</i>=5 . Giả sử (<i>x ; y</i>) là nghiệm của hệ
phương trình, khi đó <i>x<sub>y</sub></i> bằng
A. 12. <sub>B.</sub> 12
25 .
C. 1. D. 5.
HD:
+<i>y</i>=5 <i>⟺</i>
<i>x</i>=12
5
<i>y</i>=1
5
<i>⟹</i> <i>x</i>
<i>y</i>=12.
<b>Câu 27.</b> Cho hệ phương trình
+<i>y</i>=−2 . Giả sử (<i>x ; y</i>) là nghiệm của hệ
phương trình, khi đó −<i>x . y</i>3 bằng
A. −1. B. 1.
C. 2. D. −2.
Đáp án: B
HD:
<i>y</i>=1 <i>⟹</i>−<i>x . y</i>
3<sub>=−(−1)</sub><sub>1</sub>3<sub>=1</sub>
.
<b>Câu 28. </b>Cho hệ phương trình
+<i>y</i>=5 . Giả sử (<i>x ; y</i>) là nghiệm của hệ
phương trình, khi đó <i>x</i>2
+2<i>y</i> bằng
A. 13. B. 7.
C. 11. D. 5.
Đáp án: A
HD:
+<i>y</i>=5 <i>⟺</i>
<i>x</i>=−1
<i>y</i>=6 <i>⟹x</i>
2
+2<i>y</i>=(−1)2+2.6=13.
<b>Câu 29.</b> Cho hệ phương trình
3
<i>x</i>+
2
<i>y</i>=−7
5
<i>x</i>−
3
<i>y</i>=1
. Giả sử (<i>x ; y</i>) là nghiệm của hệ
phương trình, khi đó −2<i>x</i>+4<i>y</i>−1 bằng
A. −1. B. −2.
C. 0. D. 3.
Đáp án: A
<i>⟺</i>
1
<i>x</i>+2.
1
<i>y</i>=−7
5.1
<i>x</i>−3.
1
<i>y</i>=1
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟹</i>−2<i>x</i>+4<i>y</i>−1=−2.(−1)+4.
2
<b>Câu 30. </b>Cho hệ phương trình
. Giả sử (<i>x ; y ; z</i>) là nghiệm của
hệ phương trình, khi đó <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> bằng
A. 121<sub>101</sub><i>.</i> <sub>B.</sub> 182
101<i>.</i>
C. 124<sub>101</sub><i>.</i> <sub>D.</sub> 146
101<i>.</i>
Đáp án: C
HD:
<i>⟺</i>
101
<i>y</i>=131
101
<i>z</i>=−29
101
<i>⟹x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=124
101
<b>Câu 31. </b>Cho hệ phương trình
phương trình. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. <i>x</i>><i>y .</i> B. <i>x</i><<i>y .</i>
C. <i>x ≥ y .</i> D. <i>x</i>=<i>y .</i>
Đáp án:
HD:
<i>⟹x</i>><i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 32. </b>Hệ phương trình
2<i>z</i>=3
C. vô số nghiệm. D. có ba nghiệm.
Đáp án: A
HD:
<i>⟺</i>
7
<i>y</i>=10
7
<i>z</i>=−1
.
<b>Câu 33. </b>Cho hệ phương trình
. Giả sử (<i>x ; y ; z</i>) là nghiệm của
hệ phương trình. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
E. <i>x ; y ; z∈N .</i> F. <i>x ; y ; z∈Z .</i>
G. <i>x ; y ; z∈Q.</i> H. <i>x ; y ; z∈N</i>¿<i><sub>.</sub></i>
Đáp án: C
HD:
<i>⟺</i>
28
<i>y</i>=−33
28
<i>z</i>=−41
28
<i>⟹x ; y ; z∈Q</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 34. </b>Cho hệ phương trình
0,2<i>x</i>−0,14<i>y</i>−7<i>z</i>=1 . Giả sử
(<i>x ; y ; z</i>) là
nghiệm của hệ phương trình. Trong các khẳng định sau, khẳng định <b>sai</b> là:
A. <i>x</i>><i>y .</i> B. <i>x</i>><i>z .</i>
C. <i>z</i>><i>y .</i> D. <i>z</i>=0.
Đáp án: B
HD:
<i>⟺</i>
<i>⟹z</i>><i>x</i>><i>y⟹</i> <sub> B sai.</sub>
<b>Câu 35. </b>Cho hệ phương trình
A. <i>x</i>−<i>y</i>>0. B. <i>x</i>+<i>y</i>>0.
C. <i>x . y</i>>0. <sub>D.</sub> <i>x</i>
<i>y</i>>0.
Đáp án: A
HD:
37
24
<i>y</i>=29
12
<i>⟹x</i>+<i>y</i>>0<i>; x</i>−<i>y</i><0<i>; x . y</i>>0<i>;</i> <i>x</i>
<i>y</i>>0
<i>⟹</i> A sai; B, C, D đúng.
<b>Câu 36. </b>Số nghiệm của hệ phương trình
4<i>y</i>3=3<i>x</i>+1 là:
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Đáp án: C
HD:
4<i>y</i>3=3<i>x</i>+1
<i>⟺</i>
4(<i>x</i>3
−<i>y</i>3)−3(<i>y</i>−<i>x</i>)=0
4<i>x</i>3=3<i>y</i>+1
<i>x</i>
(¿¿2+<i>xy</i>+<i>y</i>2)+3
¿
4¿=0
(<i>x</i>−<i>y</i>)¿
<i>⟺</i>¿
4<i>x</i>3=3<i>y</i>+1
<i>x</i>−<i>y</i>=0<i>⟺x</i>=<i>y</i>
<i>x</i>
¿
4(¿¿2+<i>xy</i>+<i>y</i>2)+3=0(<i>vô nghi mệ</i> )
[<sub>¿¿</sub>
<i>⟺</i>¿
<i>⟺</i>
2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
<b>Câu 37. </b>Số nghiệm của hệ phương trình
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 2.
Đáp án: A
HD:
−<i>y</i>=1
<i>⟺</i>
<i>y</i>=2<i>x</i>−1
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
Vậy hệ phương trình vơ nghiệm.
<b>Câu 38. </b>Số nghiệm của hệ phương trình
<i>y</i>3=<i>y</i>+3<i>x</i> là:
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.
Đáp án: B
HD:
<i>y</i>3=<i>y</i>+3<i>x</i>
<i>⟺</i>
(<i>x</i>3
−<i>y</i>3)=(<i>x</i>−<i>y</i>)+3(<i>y</i>−<i>x</i>)
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
3
=<i>x</i>+3<i>y</i>
<i>x</i>2+<i>xy</i>+<i>y</i>2+2=0(<i>vô nghi mệ</i> )
<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>y</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>y</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>y</i>=−2
.
Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm.
<b>Câu 39.</b>Số nghiệm của hệ phương trình
+<i>y</i>2=164 là:
A. 1. B. 0.
C. 4. D. 2.
Đáp án: D
HD:
+<i>y</i>2=164
<i>⟺</i>
+<i>y</i>2=164
<i>⟺</i>
(<i>y</i>+2)2+<i>y</i>2=164
<i>⟺</i>
2<i>y</i>2+4 <i>y</i>−160=0
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>y</i>=8
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
<b>Câu 40. </b>Số nghiệm của hệ phương trình
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 0.
Đáp án: B
HD:
+<i>y</i>=1
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>y</i>=2<i>x</i>+1
<i>⟺</i>
<i>x</i>=−1
<i>y</i>=2<i>x</i>+1
<i>⟺</i>
<i>y</i>=9
5
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
<b>Câu 41. </b>Số nghiệm của hệ phương trình
<i>x</i>2
+<i>y</i>2−<i>xy</i>=3 là:
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
Đáp án: D
HD:
+<i>y</i>2−<i>xy</i>=3
<i>⟺</i>
<i>xy</i>=2
<i>⟺</i>
2
<i>y</i>
2
+<i>y</i>2=5
<i>x</i>=2
<i>⟺</i>
4<sub>−5</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+4=0</sub>
<i>x</i>=2
<i>y</i>(<i>y ≠</i>0)
<i>y</i>2=4
<i>x</i>=2
<i>y</i> (<i>y ≠</i>0)
<i>⟺</i>
<i>y</i>=−2
<i>y</i>=2
<i>x</i>=2
<i>y</i>(<i>y ≠</i>0)
<i>⟺</i>
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm.
<b>Câu 42. Giá </b>trị của <i>m</i> để hệ phương trình
(<i>m</i>+1)<i>x</i>+<i>my</i>=2 có nghiệm duy nhất là:
A. <i>m≠</i>1. B. <i>m≠</i>−1.
C. <i>m≠</i>−2. D. với mọi <i>m</i>.
Đáp án: C
HD:
(<i>m</i>+1)<i>x</i>+<i>my</i>=2
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>m</i>(2−<i>m</i>−2<i>y</i>)+<i>my</i>+2−<i>m</i>−2<i>y</i>=2
<i>⟺</i>
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì −(<i>m</i>+2)<i>≠</i>0<i>⟺m≠</i>−2.
<b>Câu 43. Giá </b>trị của <i>m</i> để hệ phương trình
A. <i>m</i>=1. B. <i>m</i>=−4.
C. <i>m≠</i>−4. D. <i>m</i>=−1.
Đáp án: D
HD:
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
(<i>m</i>2+2<i>m</i>+1)<i>x</i>=<i>m</i>+4
Để hệ phương trình vơ nghiệm thì
<i>m≠</i>−4<i>⟺m</i>=−1.
<b>Câu 44. </b>Giá trị của m để hệ phương trình
+<i>my</i>=1 vô nghiệm là:
A. <i>m</i>=1. B. <i>m</i>=1 hoặc <i>m</i>=−1.
C. <i>m</i>=−1. D. Không tồn tại <i>m</i>.
Đáp án: C
HD:
+<i>my</i>=1 <i>⟺</i>
<i>m</i>(1−<i>my</i>)+<i>y</i>=<i>m</i>2
<i>x</i>=1−<i>my</i> <i>⟺</i>
(−<i>m</i>2+1)<i>y</i>=<i>m</i>2−<i>m</i>
<i>x</i>=1−<i>my</i>
Để hệ phương trình vơ nghiệm thì
−<i>m ≠</i>0 <i>⟺</i>
<i>m</i>=<i>±</i>1
<i>⟺m</i>=−1
<b>Câu 45. Giá </b>trị của <i>m</i> để hệ phương trình
+(<i>m</i>−5)<i>y</i>=<i>m</i> có vơ số nghiệm là:
A. <i>m</i>=2. B. <i>m</i>=−2.
C. <i>m</i>=6. D. <i>m</i>=−3.
HD:
+(<i>m</i>−5)<i>y</i>=<i>m</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>m</i>−(<i>m</i>−5)<i>y</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>m</i>−(<i>m</i>−5)<i>y</i> <i>⟺</i>
−(<i>m</i>2−4<i>m</i>−12)<i>y</i>=4−<i>m</i>2
<i>x</i>=<i>m</i>−(<i>m</i>−5)<i>y</i>
Để hệ phương trình có vơ số nghiệm thì
−4<i>m</i>−12=0
4−<i>m</i>2=0 <i>⟺</i>
<i>⟺m</i>=−2<i>.</i>
<b>Câu 46. </b>Cho hệ phương trình
+(<i>m</i>−2)<i>y</i>=1 . Trong các khẳng định sau,
khẳng định đúng là:
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nếu <i>m≠</i>1
B. Hệ phương trình có vơ số nghiệm nếu <i>m</i>=1
C. Hệ phương trình vơ nghiệm nếu <i>m</i>=3
D. Hệ phương trình ln có nghiệm duy nhất với mọi <i>m</i>
Đáp án: C
HD:
+(<i>m</i>−2)<i>y</i>=1
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>+(<i>m</i>−2)<i>y</i>=1
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
−<i>m</i>2+4<i>m</i>−3<i>≠</i>0<i>⟺</i>
<i>m≠</i>3<i>⟹</i> A, D sai.
Hệ phương trình có vơ số nghiệm khi
<i>m</i>=1<i>;m</i>=3
Hệ phương trình vơ nghiệm khi
2−<i>m≠</i>0 <i>⟺</i>
<i>m</i>=1
<i>m</i>=3
<i>m≠</i>2
<i>⟺</i>
<i>m</i>=3<i>⟹</i> C đúng.
<b>Câu 47.</b> Cho hệ phương trình
A. Hệ phương trình vơ nghiệm khi <i>m</i>=0
B. Hệ phương trình có vơ số nghiệm khi <i>m</i>=−1
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất với <i>m</i>=2
D. Hệ phương trình ln có nghiệm duy nhất với mọi <i>m</i>
Đáp án: B
HD:
+(<i>m</i>+2)<i>y</i>=1
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
(−<i>m</i>2+<i>m</i>+2)<i>y</i>=1+<i>m</i>
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
−<i>m</i>2+<i>m</i>+2<i>≠</i>0<i>⟺</i>
<i>m ≠</i>2 <i>⟹</i> C, D sai.
Hệ phương trình có vơ số nghiệm khi
<i>m</i>=−1<i>;m</i>=2
<i>m</i>=−1 <i>⟺m</i>=−1 <i>⟹</i> B đúng.
Hệ phương trình vô nghiệm khi
<i>m</i>=−1
<i>m</i>=2
<i>m≠</i>−1
<i>⟺m</i>=2<i>⟹</i> <sub> A sai.</sub>
<b>Câu 48. </b>Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 40 m và diện tích là 96 <i>m</i>2 .
Độ dài chiều dài và chiều rộng lần lượt là:
A. 11 m; 9 m. B. 13 m; 7 m.
C. 14 m; 6 m. D. 12 m; 8 m.
HD: Gọi chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn lần lượt là <i>x ; y</i> (m) ( <i>x</i>><i>y</i>>0¿
Theo đề bài ta có:
<i>x . y</i>=96<i>⟹x ; y</i> là nghiệm của phương trình
<i>X</i>2−20<i>X</i>+96=0<i>⟹x</i>=12<i>; y</i>=8 .
<b>Câu 49. </b>Một mảnh vườn hình chữ nhật hiệu hai cạnh là 12,1 m và diện tích là
1089 <i>m</i>2 <sub>. Độ dài chiều dài và chiều rộng lần lượt là:</sub>
A. 39,6 m; 27,5 m. B. 38,6 m; 26,5 m.
C. 39,5 m; 27,4 m. D. 38,5 m; 26,4m.
Đáp án: A
HD: Gọi chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn lần lượt là <i>x ; y</i> (m) ( <i>x</i>><i>y</i>>0¿
Theo đề bài ta có:
<i>x . y</i>=1089
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
(<i>y</i>+12,1)<i>. y</i>=1089
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<b>Câu 50. </b>Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 11 m, có diện tích bằng
24 <i>m</i>1 , cạnh lớn là b , thì b phải thoả mãn :
A. 4<<i>b</i><6. B. 5<<i>b</i><7.
C. 7<<i>b</i><9. D. 8<<i>b</i><9.
Đáp án: C
HD: Gọi cạnh lớn, cạnh bé của mảnh vườn lần lượt là <i>b ;a</i> (m) ( <i>b</i>><i>a</i>>0¿
<b>Câu 1. </b>Cho phương trình <i>x</i>2−4|<i>x</i>−1|=2(<i>x</i>+1) . Chọn kết luận đúng
A. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm là 2.
B. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tích các nghiệm là 3.
C. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm là 2.
HD:
TH1: <i>x</i>−1<i>≥</i>0<i>⟺x ≥</i>1 . Khi đó phương trình trở thành:
<i>x</i>2−4(<i>x</i>−1)−2<i>x</i>−2=0<i>⟺x</i>2−6<i>x</i>+2=0<i>⟺</i>
<i>x</i>=3+√7(<i>th aỏ</i> <i>mãn</i>)
TH2: <i>x</i>−1<0<i>⟺x</i><1 . Khi đó phương trình trở thành:
<i>x</i>2+4(<i>x</i>−1)−2<i>x</i>−2=0<i>⟺x</i>2+2<i>x</i>−6=0<i>⟺</i>
<i>⟹</i> Phương trình có 2 nghiệm và tổng các nghiệm bằng 2.
<b>Câu 2. </b>Cho phương trình |<i>x</i>+3|+1=|2<i>x</i>−1| . Trong các khẳng định sau, khẳng
định đúng là:
A. Phương trình có nghiệm trên (−<i>∞ ;</i>0) .
B. Phương trình có tích các nghiệm là 5.
C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương.
D. Phương trình có tổng các nghiệm là 2.
Đáp án: A
HD:
TH1: <i>x</i>←3. Khi đó phương trình trở thành:
−(<i>x</i>+3)+1=−(2<i>x</i>−1)<i>⟺x</i>=3 (loại)
TH2: −3<i>≤ x</i><1
(<i>x</i>+3)+1=−(2<i>x</i>−1)<i>⟺</i>3<i>x</i>=−3<i>⟺x</i>=−1 (thỏa mãn)
TH3: <i>x ≥</i>1<sub>2</sub><i>.</i> Khi đó phương trình trở thành:
(<i>x</i>+3)+1=(2<i>x</i>−1)<i>⟺</i>−<i>x</i>=−5<i>⟺x</i>=5 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có 2 nghiệm là <i>x</i>=5<i>; x</i>=−1.
+ Phương trình có nghiệm <i>x</i>=−1<i>∈</i>(−<i>∞;</i>0)<i>⟹</i> A đúng.
+ Phương trình có tích các nghiệm là – 5 <i>⟹</i> B sai.
+ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương <i>⟹</i> C sai.
+ Phương trình có tổng các nghiệm là 4 <i>⟹</i> D sai.
<b>Câu 3.</b> Cho phương trình
|2<i>x</i>−5|=9 . Trong các khẳng định sau,
khẳng định đúng là:
A. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều là số ngun dương.
B. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub> thỏa mãn </sub> (<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>)2=4 .
C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub>thỏa mãn </sub> <i>x</i><sub>2</sub> <sub>= 9</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <sub>.</sub>
D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i>1<i>, x</i>2 thỏa mãn <i>x</i>1<i>. x</i>2=9.
Đáp án: C
HD: Điều kiện xác định 4<i>x</i>2−20<i>x</i>+34<i>≥</i>0 (ln đúng)
TH1: 2<i>x</i>−5<i>≥</i>0<i>⟺x ≥</i>5<sub>2</sub><i>.</i> Khi đó phương trình trở thành:
<i>⟺</i>
+34=14−2<i>x</i>
<i>⟺</i>
4<i>x</i>2−20<i>x</i>+34=(14−2<i>x</i>)2
<i>⟺</i>
36<i>x</i>=162<i>⟺</i>
<i>x</i>=9
<i>⟺x</i>=9
2 (thỏa mãn)
TH2: 2<i>x</i>−5<0<i>⟺x</i><5
2<i>.</i> Khi đó phương trình trở thành:
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
4<i>x</i>2−20<i>x</i>+34=(4+2<i>x</i>)2
<i>⟺</i>
−36<i>x</i>=−18<i>⟺</i>
<i>x ≥</i>−2
<i>x</i>=1
2
<i>⟺x</i>=1
2 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có 2 nghiệm <i>x</i>=1
2<i>; x</i>=
9
2 .
+ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều khơng là số nguyên dương <i>⟹</i> A sai.
+ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub> thỏa mãn </sub> (<i>x</i>1+<i>x</i>2)2=25<i>⟹</i> B sai.
+ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub>thỏa mãn </sub> <i>x</i><sub>2</sub> <sub>= 9</sub> <i>x</i><sub>1</sub><i>⟹</i> <sub> C đúng.</sub>
+ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub>thỏa mãn </sub> <i>x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>=9
4<i>⟹</i> D sai.
<b>Câu 4. </b>Số nghiệm của phương trình (x + 2)(x – 3)(x + 1)(x + 6) = –36 là:
A. 2. B. 4.
C. 0. D. 3.
Đáp án: B
HD: (x + 2)(x – 3)(x + 1)(x + 6) = –36
<i>⟺</i> [(x + 2)(x + 1)][(x – 3)(x + 6)] = – 36
<i>⟺</i>(<i>x</i>2+3<i>x</i>+2) (<i>x</i>2+3<i>x</i>−18)=−36
Đặt <i>x</i>2
+3<i>x</i>+2=<i>t</i> . Khi đó phương trình trở thành:
<i>t</i>(<i>t</i>−20)=−36<i>⟺t</i>2<sub>−20</sub><i><sub>t</sub></i><sub>+36=0</sub><i><sub>⟺</sub><sub>t</sub></i><sub>=18</sub><i><sub>;t</sub></i><sub>=2</sub>
Với <i>t</i>=18 thì <i>x</i>2+3<i>x</i>+2=18<i>⟺x</i>2+3<i>x</i>−16=0<i>⟺x</i>=−3<i>±</i>√73
2
Với <i>t</i>=2 thì <i>x</i>2<sub>+3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+2=2</sub><i><sub>⟺</sub><sub>x</sub></i>2<sub>+3</sub><i><sub>x</sub></i>
=0<i>⟺t</i>=<i>x</i>=0<i>; x</i>=3
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
<b>Câu 5. </b>Số nghiệm của phương trình 5+|<i>x</i>+2|+|2<i>x</i>+3|+|3<i>x</i>+4|=<i>x</i>|4<i>x</i>+5| là:
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 0.
HD: Xét các TH sau:
TH1: <i>x</i>←2. Khi đó phương trình trở thành:
5−(<i>x</i>+2)−(2<i>x</i>+3)−(3<i>x</i>+4)+<i>x</i>(4<i>x</i>+5)=0
<i>⟺</i>4<i>x</i>2−<i>x</i>−4=0<i>⟺x</i>=1<i>±</i>√65
8 (loại)
TH2: −2<i>≤ x</i>←3
2<i>.</i> Khi đó phương trình trở thành:
5+(<i>x</i>+2)−(2<i>x</i>+3)−(3<i>x</i>+4)+<i>x</i>(4<i>x</i>+5)=0
<i>⟺</i>4<i>x</i>2
+<i>x</i>=0<i>⟺x</i>=0<i>; x</i>=−1
4 (loại)
TH3: −3<sub>2</sub> <i>≤ x</i>←4
3<i>.</i> Khi đó phương trình trở thành:
5+(<i>x</i>+2)+(2<i>x</i>+3)−(3<i>x</i>+4)+<i>x</i>(4<i>x</i>+5)=0
<i>⟺</i>4<i>x</i>2
+5<i>x</i>+6=0<i>⟹</i> Phương trình vơ nghiệm.
TH4: −4<sub>3</sub> <i>≤ x</i>←5
4<i>.</i> Khi đó phương trình trở thành:
5+(<i>x</i>+2)+(2<i>x</i>+3)+(3<i>x</i>+4)+<i>x</i>(4<i>x</i>+5)=0
<i>⟺</i>4<i>x</i>2+11<i>x</i>+14=0<i>⟹</i> Phương trình vơ nghiệm.
TH5: <i>x ≥</i>−5
4<i>.</i> Khi đó phương trình trở thành:
5+(<i>x</i>+2)+(2<i>x</i>+3)+(3<i>x</i>+4)−<i>x</i>(4<i>x</i>+5)=0
<i>⟺</i>−4<i>x</i>2+<i>x</i>+14=0<i>⟺</i>
4 (<i>lo iạ</i> )
<i>x</i>=2(<i>th aỏ</i> <i>mãn</i>)
Vậy phương trình có 1 nghiệm <i>x</i>=2 .
<b>Câu 6. </b>Số nghiệm của phương trình 3
√5<i>x</i>+3−<sub>√</sub>35<i>x</i>−13=4 là:
A. 1. B. 2.
Đáp án: A
HD:
3
√5<i>x</i>+3−√53 <i>x</i>−13=4
<i>⟺</i>5<i>x</i>+3−5<i>x</i>+13−3(√35<i>x</i>+3)2 3√5<i>x</i>−13+3√35<i>x</i>+3(√35<i>x</i>−13)2=64
<i>⟺</i>−33
√5<i>x</i>+3√35<i>x</i>−13(3
√5<i>x</i>+3−√35<i>x</i>−13)=48
<i>⟹</i>−3√35<i>x</i>+3√35<i>x</i>−13 .4=48 (vì √35<i>x</i>+3−√35<i>x</i>−13=4 )
<i>⟺</i>3
√5<i>x</i>+3√35<i>x</i>−13=4
<i>⟺−</i>(5<i>x</i>+3) (5<i>x</i>−13)=64
<i>⟺</i>−25<i>x</i>2+50<i>x</i>−25=0<i>⟺x</i>=1.
Thử lại , ta thấy <i>x</i>=1 là nghiệm của phương trình
<i>⟹</i> Phương trình có 1 nghiệm.
<b>Câu 7.</b> Số nghiệm của phương trình 4<i>x</i>2<sub>−7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+3=(</sub><i><sub>x</sub></i>
+1)
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Đáp án: B
HD: Điều kiện xác định của phương trình là 2<i>x</i>2
+4<i>x</i>−3<i>≥</i>0 (*)
4<i>x</i>2<sub>−7</sub><i><sub>x</sub></i>
+3=(<i>x</i>+1)
(4<i>x</i>2−7<i>x</i>+3)2=(<i>x</i>+1)2(2<i>x</i>2+4<i>x</i>−3)(2)
Giải phương trình (2)
(4<i>x</i>2<sub>−7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+3</sub>
)2=(<i>x</i>+1)2(2<i>x</i>2
+4<i>x</i>−3)
<i>⟺</i>16<i>x</i>4+49<i>x</i>2+9−56<i>x</i>3+24<i>x</i>2−42<i>x</i>=(<i>x</i>2+2<i>x</i>+1) (2<i>x</i>2+4<i>x</i>−3)
<i>⟺</i>16<i>x</i>4−56<i>x</i>3+73<i>x</i>2−42<i>x</i> + 9 ¿2<i>x</i>4+4<i>x</i>3−3<i>x</i>2+4<i>x</i>3+8<i>x</i>2−6<i>x</i>+2<i>x</i>2+4<i>x</i> – 3
<i>⟺</i>7<i>x</i>4−32<i>x</i>3+33<i>x</i>2−20<i>x</i>+6=0
Sử dụng máy tính bỏ túi tìm ít nhất 2 nghiệm vơ tỉ của phương trình: Nhập phương
trình vào máy tính <i>⟶</i> Shift+Calc: Cho x = -5; x = 0; x = 5
Khi đó tìm được <i>x</i><sub>1</sub>=0,5857<i>…</i> <i>⟶</i> Shift+RCL+A
<i>x</i><sub>2</sub>=3,4142<i>…⟶</i> <sub> Shift+RCL+B</sub>
<i>⟹x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>A</i>+<i>B</i>=4<i>; x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>=<i>A . B</i>=2 . Khi đó <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> là nghiệm của phương trình
<i>x</i>2−4<i>x</i>+2
Khi đó: 7<i>x</i>4−32<i>x</i>3+33<i>x</i>2−20<i>x</i>+6=0<i>⟺</i>(<i>x</i>2−4<i>x</i>+2)(<i>a x</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i>)
Bằng phương pháp chia đa thức ta tìm được <i>a x</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i>=7<i>x</i>2−4<i>x</i>+3
7<i>x</i>4−32<i>x</i>3+33<i>x</i>2−20<i>x</i>+6=0
<i>⟺</i>(7<i>x</i>2<sub>−4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+3</sub><sub>) (</sub><i><sub>x</sub></i>2
−4<i>x</i>+2)=0
<i>⟺</i>
Kết hợp với (1) và (*) ta được <i>x</i>=2+√2 là nghiệm của phương trình.
<b>Câu 8. </b>Nghiệm lớn nhất của √7−<i>x</i>+<sub>√</sub>2+<i>x</i>−
A. <i>x</i>=7 . B. <i>x</i>=0 .
C. <i>x</i>=−2. D. <i>x</i>=3.
Đáp án: A
HD: Điều kiện xác định của phương trình: −2<i>≤ x ≤</i>7 (*)
√7−<i>x</i>+√2+<i>x</i>−
Đặt √7−<i>x</i>=<i>a ;</i><sub>√</sub>2+<i>x</i>=<i>b</i>(<i>a , b ≥</i>0) <i>⟹a</i>2
+<i>b</i>2=9 . Khi đó ta có hệ phương trình
<i>a</i>+<i>b</i>−<i>ab</i>=3<i>⟺</i>
<i>a</i>2
+<i>b</i>2=9
<i>a</i>(1−<i>b</i>)=3−<i>b⟺</i>
<i>a</i>2
+<i>b</i>2=9
<i>⟺</i>
3−<i>b</i>
1−<i>b</i>
2
+<i>b</i>2=9
<i>a</i>=3−<i>b</i>
1−<i>b</i>(<i>b ≠</i>1)
<i>⟺</i>
4
−2<i>b</i>3−7<i>b</i>2+12<i>b</i>=0
<i>a</i>=3−<i>b</i>
1−<i>b</i>(<i>b ≠</i>1)
<i>⟺</i>
<i>b</i>=−1+√17
2
<i>b</i>=−1−√17
2 (<i>lo iạ</i> <i>vìb ≥</i>0)
<i>a</i>=3−<i>b</i>
1−<i>b</i>(<i>b ≠</i>1)
<i>⟺</i>
<i>a</i>=−1−√17
2
(<i>lo iạ</i> <i>vìa ≥</i>0)
Với
<i>a</i>=3<i>⟹</i>√7−<i>x</i>=3<i>⟺x</i>=−2<i>⟺x</i>=−2
Với
=0<i>⟹</i>√7−<i>x</i>=0<i>⟺x</i>=7<i>⟺x</i>=7
Kết hợp điều kiện (*) ta được <i>x</i>=−2<i>; x</i>=7
Vậy nghiệm lớn nhất là <i>x</i>=7.
<b>Câu 9. </b>Giải phương trình
A. <i>x</i><3. B. <i>x ≥</i>3.
C. −1<i>≤ x</i><3 . D. −1<i>≤ x ≤</i>3.
Đáp án: D
HD: Điều kiện xác định của phương trình là <i>x ≥</i>−1 (*)
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
TH1: √<i>x</i>+1−2<i>≥</i>0<i>⟺</i>√<i>x</i>+1<i>≥</i>2<i>⟺x</i>+1<i>≥</i>4<i>⟺x ≥</i>3 . Khi đó phương trình trở
thành:
TH2: √<i>x</i>+1−2<0<i>⟺</i>√<i>x</i>+1<2<i>⟺x</i>+1<4<i>⟺x</i><3 . Khi đó phương trình trở
thành:
−√<i>x</i>+1+2+√<i>x</i>+1−2=0<i>⟺</i>0<i>x</i>=0 <i>⟹</i> Phương trình có vơ số nghiệm. Kết hợp
điều kiện <i>x</i><3 ta được nghiệm của phương trình là <i>x</i><3.
Kết hợp TH1, TH2 và điều kiện xác định ta được: −1<i>≤ x ≤</i>3 .
<b>Câu 10. </b>Tích các nghiệm của phương trình
+8−|<i>x</i>+1|=1 là:
A. – 3. B. – 8.
C. 0. D. 2.
Đáp án: B
HD: Điều kiện xác định của phương trình là: <i>x</i>2
+2<i>x</i>+8<i>≥</i>0 (ln đúng)
TH1: <i>x</i>+1<i>≥</i>0<i>⟺x ≥</i>−1 . Khi đó phương trình trở thành:
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
+8=<i>x</i>2+4<i>x</i>+4
<i>⟺</i>
−2<i>x</i>=−4<i>⟺</i>
<i>x ≥</i>−2
<i>x</i>=2 <i>⟺x</i>=1 (thỏa mãn).
TH2: <i>x</i>+1<0<i>⟺x</i>←1 . Khi đó phương trình trở thành:
+1)=1
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
+8=<i>x</i>2
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>=−4<i>⟺x</i>=−4 (thỏa mãn).
Phương trình có 2 nghiệm <i>x</i>=−4 và <i>x</i>=2 . Tích của 2 nghiệm là −4.2=−8 .
<b>Câu 11. </b>Phương trình 2√33<i>x</i>−2+3√6−5<i>x</i>−8=0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau
đây?
A. (1<i>;</i>3)<i>.</i> B. (−2<i>;</i>−1) .
C. (−3<i>;</i>−1)<i>.</i> D. (−1<i>;</i>3) .
Đáp án: C
HD: Điều kiện xác định là 6−5<i>x ≥</i>0<i>⟺x ≤</i>6
5
Đặt 3
√3<i>x</i>−2=<i>t⟺t</i>3=3<i>x</i>−2<i>⟺x</i>=<i>t</i>
3
+2
3 . Khi đó phương trình trở thành:
2<i>t</i>+3
3
+2
3
<i>⟺</i>2<i>t</i>+3
3
3 −8=0
<i>⟺</i>3
3
3 =8−2<i>t</i>
<i>⟺</i>
15<i>t</i>3+4<i>t</i>2−32<i>t</i>+40=0
<i>⟺</i>
(<i>t</i>+2)(15<i>t</i>2−26<i>t</i>+20)=0
<i>⟺t</i>=−2<i>⟹</i>3
√3<i>x</i>−2=−2<i>⟺</i>3<i>x</i>−2=−8<i>⟺x</i>=−2 (thỏa mãn).
Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>=−2<i>∈</i>(−3<i>;</i>−1) .
<b>Câu 12. </b>Cho phương trình (<i>x</i>2+1)2=5−<i>x</i>
A. số nguyên. B. số vô tỷ.
C. số nguyên tố. D. số nguyên âm.
HD: Điều kiện xác định: <i>x∈R</i>
(<i>x</i>2+1)2=5−<i>x</i>
Đặt <i>x</i>
+4=<i>t⟹t</i>2=<i>x</i>2(2<i>x</i>2+4)=2(<i>x</i>4+2<i>x</i>2) . Khi đó phương trình trở thành:
<i>t</i>2
2−4+<i>t</i>=0<i>⟺t</i>
2
+2<i>t</i>−8=0<i>⟺t</i>=2<i>;t</i>=−4
Với <i>t</i>=2 ta có: <i><sub>x</sub></i>
<i>⟺</i>
2(<i>x</i>4+2<i>x</i>2)=4
<i>⟺</i>
+2<i>x</i>2−2=0
<i>⟺</i>
<i>x</i>2=<sub>√</sub>3−1<i>⟺x</i>=
Với <i>t</i>=−4 ta có: <i><sub>x</sub></i>
<i>⟺</i>
2(<i>x</i>4+2<i>x</i>2)=16
<i>⟺</i>
+2<i>x</i>2−8=0
<i>⟺</i>
<i>x</i>2=2<i>⟺x</i>=−√2 .
Vậy phương trình có 2 nghiệm là <i>x</i>=−<sub>√</sub>2 ; <i>x</i>=
<b>Câu 13.</b> Cho <i>x</i>1<i>, x</i>2 là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2−3<i>x</i>+2=0. Trong các
phương trình sau đây, phương trình nào chỉ có hai nghiệm là <i>x</i>1
<i>x</i>2+1 và
<i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i>1+1 ?
A. 3<i>x</i>2−4<i>x</i>+1=0 . B. 8<i>x</i>2−6<i>x</i>+1=0 .
C. 3<i>x</i>2−<i>x</i>+3=0 . D. 3<i>x</i>3−4<i>x</i>2+<i>x</i>=0 .
Đáp án:
HD: <i>x</i>2−3<i>x</i>+2=0<i>⟺x</i>=2<i>; x</i>=1
Vai trò của <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub> là như nhau nên giả sử </sub> <i>x</i><sub>1</sub>=1,<i>x</i><sub>2</sub>=2 .
Khi đó <i>x</i>1
<i>x</i>2+1
=1
3<i>;</i>
<i>x</i><sub>2</sub>
<i>x</i>1+1
Ta tìm phương trình có 2 nghiệm là 1<sub>3</sub> và 1. Ta có thể thử nghiệm vào từng
phương trình xem phương trình nào thỏa mãn hoặc giải từng phương trình rồi so
sánh nghiệm.
Phương trình 3<i>x</i>2−4<i>x</i>+1=0 có 2 nghiệm là <i>x</i>=1
3<i>; x</i>=1 .
Phương trình 8<i>x</i>2−6<i>x</i>+1=0 có 2 nghiệm là <i>x</i>=1
2<i>; x</i>=
1
4 .
Phương trình 3<i>x</i>2−<i>x</i>+3=0 vơ nghiệm.
Phương trình 3<i>x</i>3−4<i>x</i>2+<i>x</i>=0 có 3 nghiệm là <i>x</i>=1<sub>3</sub><i>; x</i>=1<i>; x</i>=0 .
<i>⟹</i> Chọn đáp án A.
<b>Câu 14. </b>Giá trị của m để phương trình (<i>mx</i>+2) (<i>x</i>+1)=(<i>mx</i>+<i>m</i>2)<i>x</i> vơ nghiệm là:
A. <i>m</i>=−2<i>;m</i>=1 . B. <i>m</i>=−2<i>;m</i>=−1 .
C. <i>m</i>=2<i>;m</i>=−1 . D. <i>m</i>=2<i>;m</i>=1 .
Đáp án: C
HD: (<i>mx</i>+2) (<i>x</i>+1)=(<i>mx</i>+<i>m</i>2)<i>x</i>
<i>⟺m x</i>2+<i>mx</i>+2<i>x</i>+2=<i>m x</i>2+<i>m</i>2<i>x</i>
<i>⟺</i>(<i>m</i>2−<i>m</i>−2)<i>x</i>=2 .
Phương trình vơ nghiệm <i>⟺m</i>2−<i>m</i>−2=0<i>⟺m</i>=2<i>;m</i>=−1 .
<b>Câu 15. </b>Giá trị <i>m</i> để phương trình <i>m x</i>2−2(<i>m</i>+1)<i>x</i>+(<i>m</i>−1)=0 <sub> có hai nghiệm trái </sub>
dấu là:
A. 0<<i>m</i><1. B. <i>m</i><0 .
C. −1<<i>m</i><0. D. <i>m</i><1.
Đáp án: A
HD: Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> <sub> thì</sub>
<i>∆'</i>=(<i>m</i>+1)2−<i>m.</i>(<i>m</i>−1)>0<i>⟺</i>
2<i>m</i>+2>0<i>⟺</i>
<i>m</i>>−1 (*)
<i>x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub><0<i>⟺m</i>−1
<i>m</i> <0<i>⟺</i>
<i>m</i>−1>0
<i>⟺</i>
<i>m</i>>1
<i>⟺</i>
<i>m</i><1<i>⟺</i>0<<i>m</i><1.
Kết hợp với điều kiện (*) ta được 0<<i>m</i><1.
<b>Câu 16. </b>Tìm giá trị của m để phương trình |<i>mx</i>−<i>x</i>+1|=|<i>x</i>+2| có đúng hai nghiệm
phân biệt.
A. <i>m</i>>3
2<i>;m≠</i>2 . B. <i>m</i>=0<i>;m</i>=2.
C. <i>m</i>>3
2 . D. <i>m≠</i>0<i>;m≠</i>2.
Đáp án: D
HD: |<i>mx</i>−<i>x</i>+1|=|<i>x</i>+2|
<i>⟺</i>(<i>mx</i>−<i>x</i>+1)2=(<i>x</i>+2)2
<i>⟺</i>((<i>m</i>−1)<i>x</i>+1)2=(<i>x</i>+2)2
<i>⟺</i>(<i>m</i>−1)2<i>x</i>2+2(<i>m</i>−1)<i>x</i>+1=<i>x</i>2+4<i>x</i>+4
<i>⟺</i>(<i>m</i>2−2<i>m</i>)<i>x</i>2+2(<i>m</i>−3)<i>x</i>−3=0
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình
(<i>m</i>2−2<i>m</i>)<i>x</i>2+2(<i>m</i>−3)<i>x</i>−3=0 có 2 nghiệm phân biệt, tức là
<i>∆'</i>=(<i>m</i>−3)2+(<i>m</i>2−2<i>m</i>).3>0
<i>⟺</i>
4<i>m</i>2−12<i>m</i>+9>0
<i>⟺</i>
(2<i>m</i>−3)2
>0(<i>luônđúng</i>)<i>⟺m≠</i>0<i>;m≠</i>2 .
<b>Câu 17. </b>Giá trị của m để phương trình (<i>m</i>+1)<i>x</i>2−2(<i>m</i>−1)<i>x</i>+<i>m</i>−2=0 có hai nghiệm
phân biệt không âm là:
A. <i>m∈</i>(−<i>∞ ;</i>−1)<i>∪</i>[2<i>;</i>3)<i>.</i> B. <i>m∈</i>(−<i>∞ ;</i>−1)<i>.</i>
Đáp án: A
HD: Phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>⟺</i>
=(<i>m</i>−1)2−(<i>m</i>+1)(<i>m</i>−2)>0
<i>⇔</i>
−<i>m</i>+3>0<i>⟺</i>
<i>m≠</i>−1
<i>m</i><3 (*)
Với
của phương trình, khi đó theo hệ thức Vi-ét ta có:
<i>m</i>+1
<i>x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>−2
<i>m</i>+1
Để phương trình có 2 nghiệm khơng âm thì
<i>x</i>1<i>. x</i>2<i>≥</i>0
<i>⟺</i>
2(<i>m</i>−1)
<i>m</i>+1 <i>≥</i>0
<i>m</i>−2
<i>m</i>+1<i>≥</i>0
TH1: <i>m</i>+1>0<i>⟺m</i>>−1 . Khi đó:
<i>m</i>−2
<i>m</i>+1<i>≥</i>0
<i>⟺</i>
<i>m ≥</i>1
<i>m ≥</i>2<i>⟺m≥</i>2 . Kết hợp với điều kiện <i>m</i>>−1 và
(*) ta được 2<i>≤ m</i><3
TH2: <i>m</i>+1<0<i>⟺m</i>←1 . Khi đó:
<i>m</i>−2
<i>m</i>+1<i>≥</i>0
<i>⟺</i>
<i>m ≤</i>1
<i>m ≤</i>2<i>⟺m≤</i>1 . Kết hợp với điều kiện <i>m</i>←1 và (*)
ta được <i>m</i>←1 .
<b>Câu 18. </b>Giá trị của m để phương trình |<i>mx</i>−2|=|<i>x</i>+4| có một nghiệm duy nhất
là:
A. <i>m</i>=0. <sub>B.</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><i><sub>±</sub></i><sub>1</sub><i><sub>; m</sub></i><sub>=</sub>−1
2 <i>.</i>
C. <i>m≠ ±</i>1<i>;m</i>=−1
2 <i>.</i> D. <i>m≠</i>0.
Đáp án: B
HD: |<i>mx</i>−2|=|<i>x</i>+4|
<i>⟺</i>(<i>mx</i>−2)2=(<i>x</i>+4)2
<i>⟺m</i>2<i><sub>x</sub></i>2
−4<i>mx</i>+4=<i>x</i>2+8<i>x</i>+16
<i>⟺</i>(<i>m</i>2−1)<i>x</i>2−4(<i>m</i>+2)<i>x</i>−12=0 (1)
TH1: <i>m</i>2
−1=0<i>⟺m</i>=<i>±</i>1 . Phương trình (1) trở thành:
−4(<i>m</i>+2)<i>x</i>−12=0 . Để phương trình có 1 nghiệm thì <i>m</i>+2<i>≠</i>0<i>⟺m≠</i>−2 . Kết hợp
điều kiện <i>m</i>=<i>±</i>1 ta được <i>m</i>=<i>±</i>1 .
TH2: <i>m</i>2
−1<i>≠</i>0<i>⟺m ≠</i>1<i>và m ≠</i>−1. Để phương trình (1) có nghiệm duy nhất
thì <i>∆'</i>
=4(<i>m</i>+2)2+12(<i>m</i>2−1)=0
<i>⟺</i>16<i>m</i>2<sub>+16</sub><i><sub>m</sub></i>
+4=0<i>⟺m</i>=−1
2 (thỏa mãn <i>x ≠ ±</i>1 ).
Vậy <i>m</i>=−1
2 <i>;m</i>=<i>±</i>1 là các giá trị cần tìm.
<b>Câu 19. </b>Cho phương trình
có nghiệm là:
A. 0<<i>m ≤</i>√2
2 <i>.</i> B. <i>m≤</i>
√2
2 <i>.</i>
C. <i>m</i>>0. <sub>D.</sub> −√2
2 <i>≤m</i><0.
Đáp án: A
HD:
−2<i>x</i>+<i>m</i>2=<i>x</i>−1−<i>m</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>2−2<i>x</i>+<i>m</i>2=(<i>x</i>−1−<i>m</i>)2<i>⟺</i>
<i>x ≥</i>1+<i>m</i>
2<i>mx</i>=2<i>m</i>+1(1)
Nếu <i>m</i>=0 . Phương trình (1) trở thành 0<i>x</i>=1 (vơ lí)
Nếu <i>m≠</i>0 . (1) <i>⟺x</i>=2<i>m</i>+1
2<i>m</i>
+ Vì <i>x ≥</i>1+<i>m⟺</i>2<i>m</i>+1
2<i>m</i> <i>≥</i>1+<i>m⟺</i>
−2<i>m</i>2+1
2<i>m</i> <i>≥</i>0
<i>⟺</i>
<i>m</i>>0
−2<i>m</i>2
+1<i>≥</i>0
<i>⟺</i>
2
2
2
<i>m≤</i>−√2
2
<i>⟺</i>
√2
2
<i>m≤</i>−√2
2
+ Vì <i>x ≥</i>1<i>⟺</i>2<i>m</i>+1
2<i>m</i> <i>≥</i>1<i>⟺</i>
1
2<i>m≥</i>0<i>⟺m</i>>0
Vậy 0<<i>m ≤</i>√2
2 phương trình có nghiệm <i>x</i>=
2<i>m</i>+1
2<i>m</i>
TH2: <i>x</i>−1<0<i>⟺x</i><1 . Khi đó phương trình trở thành:
−2<i>x</i>+<i>m</i>2=−<i>x</i>+1−<i>m</i>
<i>⟺</i>
+<i>m</i>2=(<i>x</i>−1+<i>m</i>)2<i>⟺</i>
<i>x ≤</i>1−<i>m</i>
2<i>mx</i>=2<i>m</i>−1(1)
Nếu <i>m</i>=0 . Phương trình (1) trở thành 0<i>x</i>=−1 (vơ lí)
Nếu <i>m≠</i>0 . (1) <i>⟺x</i>=2<i>m</i>−1
2<i>m</i>
+ Vì <i>x ≤</i>1−<i>m⟺</i>2<i>m</i>−1
2<i>m</i> <i>≤</i>1−<i>m⟺</i>
2<i>m</i>2−1<i>≥</i>0
<i>⟺</i>
2
2
2
<i>m ≤</i>−√2
2
<i>⟺</i>
√2
2
<i>m≤</i>−√2
2
+ Vì <i>x</i><1<i>⟺</i>2<i>m</i>−1
2<i>m</i> <1<i>⟺</i>
−1
2<i>m</i><0<i>⟺m</i>>0
Vậy 0<<i>m ≤</i>√2
2 phương trình có nghiệm <i>x</i>=
2<i>m</i>−1
2<i>m</i>
Vậy 0<<i>m ≤</i>√2
2 phương trình có nghiệm <i>x</i>=
2<i>m</i>−1
2<i>m</i> <i>; x</i>=
2<i>m</i>+1
2<i>m</i> .
<b>Câu 20. </b>Cho phương trình <i>x</i>2−2(<i>m</i>−1)<i>x</i>+<i>m</i>2−3<i>m</i>=0 . Giả sử phương trình có hai
nghiệm <i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> <sub>. Tìm hệ thức giữa </sub> <i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> <sub> độc lập đối với </sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub>
A. 4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>−1<sub>)</sub>2−9 . B. 4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+5<sub>)</sub>2−16 .
C. 4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+3<sub>)</sub>2−¿ 4. D. 4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+1<sub>)</sub>2 .
Đáp án: A
HD:
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
<i>x</i>1<i>x</i>2=<i>m</i>
2
−3<i>m</i>
Khi đó:
4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>−1<sub>)</sub>2−9
<i>⟺</i>4(<i>m</i>2−3<i>m</i>)−(2<i>m</i>−3)2−9
<i>⟺</i>0=0
<i>⟹</i> độc lập với m
<i>⟺</i>4(<i>m</i>2<sub>−3</sub><i><sub>m</sub></i><sub>)</sub><sub>−(2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+3</sub><sub>)</sub>2
−9=0
<i>⟺</i>−24<i>m</i>−18=0
<i>⟹</i> phụ thuộc m
4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+3<sub>)</sub>2−4
<i>⟺</i>4(<i>m</i>2−3<i>m</i>)−(2<i>m</i>+1)2−9=0
<i>⟺−</i>16<i>m</i>−10=0
<i>⟹</i> phụ thuộc m
4<i>x</i>1<i>x</i>2=(<i>x</i>1+<i>x</i>2+1)
2
<i>⟺</i>4(<i>m</i>2<sub>−3</sub><i><sub>m</sub></i><sub>)</sub><sub>−(2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>−1)</sub>2
=0
<i>⟺</i>−8<i>m</i>−1=0
<i>⟹</i> phụ thuộc m
<b>Câu 21. </b>Cho phương trình 2<i>x</i>2
+2(<i>m</i>−1)<i>x</i>+<i>m</i>2−1=0 . Tìm giá trị của <i>m</i> để phương
trình có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub> thỏa mãn biểu thức A = </sub> <sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>−<i>x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>2 đạt giá trị
lớn nhất.
A. <i>m</i>=1. B. <i>m</i>=−2.
C. <i>m</i>=−1. D. <i>m</i>=3.
Đáp án: C
HD: Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
<i>∆'</i>
=(<i>m</i>−1)2−2(<i>m</i>2−1)=−<i>m</i>2−2<i>m</i>+3>0<i>⟺</i>−3<<i>m</i><1 (*)
A = (<i>x</i>1−<i>x</i>2)
2
=<i>x</i><sub>1</sub>2−2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>2=<i>x</i><sub>1</sub>2+2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>2−4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>2−4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=−(<i>m</i>−1)
<i>x</i>1<i>x</i>2=
<i>m</i>2<sub>−1</sub>
2
Khi đó A =
<i>m</i>
Vì −(<i>m</i>+1)2<i>≤</i>0<i>⟹</i>−(<i>m</i>+1)2+4<i>≤</i>4 . Giá trị lớn nhất của A = 4. Dấu “=” xảy ra khi và
chỉ khi <i>m</i>+1=0<i>⟺m</i>=−1.
Kết hợp với điều kiện (*) ta được <i>m</i>=−1 <sub> là giá trị cần tìm.</sub>
<b>Câu 22.</b>Cho phương trình <i>x</i>2−2(<i>m</i>+1)<i>x</i>+2<i>m</i>2−2=0 . Tìm giá trị của <i>m</i> để phương
trình có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub> thỏa mãn biểu thức A = </sub> <i>x</i>12+<i>x</i>22+<i>x</i>1<i>x</i>2 đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. <i>m</i>=1. B. Khơng tồn tại m.
C. <i>m</i>=−2. D. Có vơ số giá trị m.
Đáp án: B
HD: Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
<i>∆'</i>=(<i>m</i>+1)2−(2<i>m</i>2−2)=−<i>m</i>2+2<i>m</i>+3>0<i>⟺</i>−1<<i>m</i><3 (*)
A = <i>x</i>12+<i>x</i>22+<i>x</i>1<i>x</i>2=(<i>x</i>1+<i>x</i>2)2−<i>x</i>1<i>x</i>2
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
<i>x</i>1<i>x</i>2=2<i>m</i>
2
−2
Khi đó A =
2<i>m</i>
(¿¿2−2)=2<i>m</i>2+8<i>m</i>+6=2(<i>m</i>+2)2−2
(2<i>m</i>+2)2−¿
Vì 2(<i>m</i>+1)2<i>≥</i>0<i>⟹</i>2(<i>m</i>+2)2−2<i>≥</i>−2 . Giá trị nhỏ nhất của A = −2 . Dấu “=” xảy ra
khi và chỉ khi <i>m</i>+2=0<i>⟺m</i>=−2.
Kết hợp với điều kiện (*) ta thấy <i>m</i>=−2 khơng thỏa mãn.
Vậy khơng có giá trị m thỏa mãn điều kiện đề bài.
<b>Câu 23.</b> Cho phương trình <i>x</i>2+2<i>mx</i>−3<i>m</i>+4=0 . Giả sử phương trình có hai
nghiệm <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <sub>. Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là </sub> <i>x</i>12 và <i>x</i>22 .
A. <i>X</i>2−2(2<i>m</i>2+3<i>m</i>+4)<i>X</i>+9<i>m</i>2−24<i>m</i>+16=0 .
B. <i>X</i>2−2(2<i>m</i>2−3<i>m</i>+4)<i>X</i>+9<i>m</i>2+24<i>m</i>+16=0 .
C. <i>X</i>2<sub>−2</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>−3</sub><i><sub>m</sub></i>
−4)<i>X</i>+9<i>m</i>2+24<i>m</i>+16=0 .
D. <i>X</i>2<sub>−2</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2
+3<i>m</i>−4)<i>X</i>+9<i>m</i>2−24<i>m</i>+16=0 .
Đáp án: D
<i>x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>=−3<i>m</i>+4
<i>⟹</i>
2<sub>=4</sub><i><sub>m</sub></i>2
<i>x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>=−3<i>m</i>+4
<i>⟹</i>
+<i>x</i><sub>2</sub>2=4<i>m</i>2−2<i>x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>
<i>x</i>1<i>. x</i>2=−3<i>m</i>+4
<i>⟹</i>
+<i>x</i><sub>2</sub>2=4<i>m</i>2−2(−3<i>m</i>+4)
<i>x</i>1<i>. x</i>2=−3<i>m</i>+4
<i>⟹</i>
+<i>x</i><sub>2</sub>2=4<i>m</i>2+6<i>m</i>−8
<i>x</i><sub>1</sub>2<i><sub>. x</sub></i>
2
2
=9<i>m</i>2−24<i>m</i>+16
Khi đó, <i>x</i>12 và <i>x</i>22 là nghiệm của phương trình
<i>X</i>2
−(4<i>m</i>2+6<i>m</i>−8)<i>X</i>+9<i>m</i>2−24<i>m</i>+4=0 hay
<i>X</i>2−2(2<i>m</i>2+3<i>m</i>−4)<i>X</i>+9<i>m</i>2−24<i>m</i>+16=0 .
<b>Câu 24. </b>Cho phương trình <i>x</i>2
−(<i>m</i>−1)<i>x</i>+<i>m</i>+4=0 . Giá trị của <i>m</i> để phương trình có
hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1<i>, x</i>2 thỏa mãn |<i>x</i>1−<i>x</i>2|=1 là:
A. <i>m</i>=5<i>;m</i>=3 . B. <i>m</i>=−4<i>;m</i>=4 .
C. <i>m</i>=−2<i>;m</i>=8 . D. <i>m</i>=−3<i>;m</i>=6 .
Đáp án: C
HD: Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
<i>∆'</i>
=(<i>m</i>−1)2−4(<i>m</i>+4)=<i>m</i>2<sub>−6</sub><i><sub>m</sub></i>
−15>0 (*)
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>+4
Ta có: |<i>x</i><sub>1</sub>−<i>x</i><sub>2</sub><sub>|</sub>=1
<i>⟺</i>(<i>x</i>1−<i>x</i>2)
2
=1
<i>⟺x</i>12−2<i>x</i>1<i>x</i>2+<i>x</i>22=1
<i>⟺</i>(<i>x</i>1+<i>x</i>2)
2
Thay
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>+4 vào (1) ta được :
(<i>m</i>−1)2−4(<i>m</i>+4)=1<i>⟺m</i>2−6<i>m</i>−16=0<i>⟺</i>
<i>m</i>=8 . Kết hợp điều kiện (*) ta được
<i>m</i>=−2<i>;m</i>=8 .
<b>Câu 25. </b>Cho phương trình <i>x</i>−<i><sub>a</sub>b</i>−<i>c</i>+<i>x</i>−<i>c</i>−<i>a</i>
<i>b</i> +
<i>x</i>−<i>a</i>−<i>b</i>
<i>c</i> −3=0 (với abc <i>≠</i> 0).
Trong các kết luận sau, kết luận đúng là:
A. Phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm
B. Phương trình có thể vơ nghiệm
C. Phương trình khơng thể có 1 nghiệm duy nhất
D. Phương trình ln có nghiệm duy nhất
Đáp án: D
HD: <i>x</i>−<i><sub>a</sub>b</i>−<i>c</i>+<i>x</i>−<i>c</i>−<i>a</i>
<i>b</i> +
<i>x</i>−<i>a</i>−<i>b</i>
<i>c</i> −3=0
<i>⟺xbc</i>−<i>b</i>2<i>c</i>−<i>bc</i>2
<i>abc</i> +
<i>xac</i>−<i>ac</i>2−<i>a</i>2<i>c</i>
<i>abc</i> +
<i>xab</i>−<i>a</i>2<i>b</i>−<i>a b</i>2
<i>abc</i> −
3<i>abc</i>
<i>abc</i> =0
<i>⟺xbc</i>−<i>b</i>2<i>c</i>−<i>bc</i>2+<i>xac</i>−<i>ac</i>2−<i>a</i>2<i>c</i>+<i>xa b</i>−<i>a</i>2<i>b</i>−<i>a b</i>2−3<i>abc</i>=0
<i>⟺</i>(<i>bc</i>+<i>ac</i>+<i>ab</i>)<i>x</i>=<i>b</i>2<i>c</i>+<i>bc</i>2+<i>ac</i>2+<i>a</i>2<i>c</i>+<i>a</i>2<i>b</i>+<i>a b</i>2+3<i>abc</i>
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>a</i>
(¿¿2<i>b</i>+<i>a b</i>2+<i>abc</i>)
(¿¿2+<i>a</i>2<i>c</i>+<i>abc</i>)+¿
(¿¿2<i>c</i>+<i>bc</i>2+<i>abc</i>)+¿
<i>⟺</i>(<i>bc</i>+<i>ac</i>+<i>ab</i>)<i>x</i>=¿
<i>⟺</i>(<i>bc</i>+<i>ac</i>+<i>ab</i>)<i>x</i>=<i>bc</i>(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)+<i>ac</i>(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)+<i>ab</i>(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)
<i>⟺</i>(<i>bc</i>+<i>ac</i>+<i>ab</i>)<i>x</i>=(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)(<i>bc</i>+<i>ac</i>+<i>ab</i>)
<i>⟺x</i>=<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> .
<b>Câu 26. </b>Số cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình
<i>y</i>2=5<i>y</i>−2<i>x</i> là :
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 2.
Đáp án: B
HD:
2<sub>=5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>(1)</sub>
<i>y</i>2<sub>=5</sub><i><sub>y</sub></i><sub>−2</sub><i><sub>x</sub></i>
(2)
<i>⟺</i>
<i>x</i>2
=5<i>x</i>−2<i>y</i>
<i>⟺</i>
−2<i>y</i> <i>⟺</i>
<i>y</i>=<i>x</i>
<i>y</i>=7−<i>x</i>
<i>x</i>2=5<i>x</i>−2<i>y</i>
Với <i>y</i>=<i>x</i> . Thay vào phương trình (2) ta được:
<i>x</i>2=5<i>x</i>−2<i>x⟺x</i>2−3<i>x</i>=0<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>y</i>=3
Với <i>y</i>=7−<i>x</i> . Thay vào phương trình (2) ta được:
<i>x</i>2<sub>=5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−2(7</sub>
−<i>x</i>)<i>⟺x</i>2<sub>−7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+14=0</sub> <sub> (vơ nghiệm)</sub>
Vậy hệ phương trình có 2 cặp nghiệm (<i>x ; y</i>)=(0<i>;</i>0)<i>;</i>(<i>x ; y</i>)=(3<i>;</i>3)
Vậy hệ phương trình có 1 cặp nghiệm khác 0.
<b>Câu 27.</b> Số nghiệm của hệ phương trình
<i>x</i>6
+<i>y</i>6=27 là:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 6.
Đáp án: B
HD:
3
−3<i>y</i>=<i>y</i>3−3<i>x</i>(1)
<i>x</i>6
+<i>y</i>6=27(2)
(1)<i>⟺x</i>3
−<i>y</i>3+3(<i>x</i>−<i>y</i>)=0
<i>⟺</i>
<i>x</i>2+<i>xy</i>+<i>y</i>2+3=0(<i>vô nghi mệ</i> )
Với <i>x</i>=<i>y</i> . Thay vào phương trình (2) ta được:
2<i>x</i>6=27<i>⟺x</i>6=27
2 <i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>y</i>=
<i>x</i>=<i>y</i>=−
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
<b>Câu 28. </b>Cho hệ sau:
2<i>y</i>2−3<i>x</i>+6<i>y</i>+1=2<sub>√</sub><i>x</i>−2<i>y</i>−<sub>√</sub>4<i>x</i>−5<i>y</i>−3(2) . Số nghiệm của
hệ phương trình là:
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Đáp án: C
HD: Điều kiện xác định là
4<i>x</i>−5<i>y ≥</i>3 (*)
(1)<i>⟺</i>(1−<i>y</i>)<sub>√</sub><i>x</i>−<i>y</i>+<i>x</i>−<i>y</i>−1−1+<i>y</i>−(<i>x</i>−<i>y</i>−1)<sub>√</sub><i>y</i>=0
<i>⟺</i>(1−<i>y</i>)√<i>x</i>−<i>y</i>−(1−<i>y</i>)+ (<i>x</i>−<i>y</i>−1)−(<i>x</i>−<i>y</i>−1)√<i>y</i>=0
<i>⟺</i>(1−<i>y</i>)(<sub>√</sub><i>x</i>−<i>y</i>−1)+(<i>x</i>−<i>y</i>−1)(1−√<i>y</i>)=0
<i>⟺</i>(1−√<i>y</i>) (<sub>√</sub><i>x</i>−<i>y</i>−1) (1+√<i>y</i>+√<i>x</i>−<i>y</i>+1)=0
<i>⟺</i>
1+√<i>y</i>+<sub>√</sub><i>x</i>−<i>y</i>+1=0(<i>vô nghi mệ</i> )
Với <i>y</i>=1 . Thay vào phương trình (2) ta được
9−3<i>x</i>=2√<i>x</i>−2−√4<i>x</i>−8<i>⟺</i>3<i>x</i>=9<i>⟺x</i>=3
Kết hợp với điều kiện (*) ta được (<i>x ; y</i>)=(3<i>;</i>1) là nghiệm của hệ phương trình
2<i>y</i>2<sub>−3</sub>
(<i>y</i>+1)+6<i>y</i>+1=2√<i>y</i>+1−2<i>y</i>−
+3<i>y</i>−2=2√1−<i>y</i>−√1−<i>y</i>
<i>⟺</i>(2<i>y</i>2+2<i>y</i>−2)+(<i>y</i>−√1−<i>y</i>)=0
<i>⟺</i>2(<i>y</i>2
+<i>y</i>−1)+ <i>y</i>
2
+<i>y</i>−1
<i>y</i>+<sub>√</sub>1−<i>y</i>=0
<i>⟺</i>(<i>y</i>2+<i>y</i>−1)
<i>y</i>+√1−<i>y</i>
<i>⟺</i>
<i>y</i>2+<i>y</i>−1=0<i>⟺</i>
<i>y</i>=√5−1
2 <i>⟺x</i>=
√5+1
2
<i>y</i>=−√5−1
2 (<i>lo iạ</i>)
2+ 1
<i>y</i>+√1−<i>y</i>=0(<i>vô nghi mệ</i> )
Kết hợp điều kiện (*) ta được (<i>x ; y</i>)=
√5−1
2
trình
Vậy hệ phương trình có nghiệm (<i>x ; y</i>)=
2 <i>;</i>
√5−1
2
9<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>
+<i>y</i>2=6<i>x</i> là:
A. 2. B. 1.
C. 0. D. 3.
Đáp án: A
HD:
3
<i>y</i>3+7<i>y</i>3=8(1)
9<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>
+<i>y</i>2=6<i>x</i>(2)
TH1: <i>y</i>=0 . Hệ phương trình trở thành:
nghiệm.
TH2: <i>y ≠</i>0 . Nhân cả 2 vế của phương trình (2) với 7<i>y</i> , sau đó trừ đi
−27(<i>xy</i>)3+63(<i>xy</i>)2−42(<i>xy</i>)+8=0<i>⟺</i>
<i>xy</i>=4
3
<i>xy</i>=2
3
<i>xy</i>=1
3
<i>xy</i>=4
3 . Thay vào phương trình (1) ta được:
7<i>y</i>3<sub>=−56</sub><i><sub>⟺</sub><sub>y</sub></i><sub>=−2</sub><i><sub>⟹</sub><sub>x</sub></i>
=−2
<i>xy</i>=2
3 . Thay vào phương trình (1) ta được:
7<i>y</i>3
=0<i>⟺y</i>=0<i>⟹</i> Không tồn tại <i>x</i> .
<i>xy</i>=1
3 . Thay vào phương trình (1) ta được:
7<i>y</i>3<sub>=7</sub><i><sub>⟺</sub><sub>y</sub></i><sub>=1</sub><i><sub>⟹</sub><sub>x</sub></i>
=1
3
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (<i>x ; y</i>)=
3<i>;</i>1
3 <i>;</i>−2
2
+3<i>xy</i>−3(<i>x</i>−<i>y</i>)=0
<i>x</i>4+9<i>y</i>(<i>x</i>2+<i>y</i>)−5<i>x</i>2=0 . Số cặp nghiệm khơng âm
của hệ phương trình là:
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 2.
Đáp án: D
HD:
2<sub>+3</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>−3</sub>
(<i>x</i>−<i>y</i>)=0
<i>x</i>4<sub>+9</sub><i><sub>y</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2
+<i>y</i>)−5<i>x</i>2=0
<i>⟺</i>
(<i>x</i>2+3<i>y</i>)2+3<i>x</i>2<i>y</i>−5<i>x</i>2=0
<i>⟺</i>
(3<i>x</i>−3<i>xy</i>)2+3<i>x</i>2<i>y</i>−5<i>x</i>2=0
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>y</i>=4
3
<i>⟺</i>
<i>x</i>=0<i>; y</i>=0
<i>y</i>=1
3<i>; x</i>=1
<i>y</i>=4
3<i>;không t nồ</i> <i>t iạ</i> <i>x</i>
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (<i>x ; y</i>)=
3
√<i>x</i>−<i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>2+<i>y</i>+2 . Số nghiệm của hệ
phương trình là:
A. 2. B. 1.
C. 0. D. 3.
Đáp án: A
HD: Điều kiện: <i>x ≥ y</i>
<i>x</i>3−<i>y</i>3−<i>x</i>2<i>y</i>+<i>x y</i>2−2<i>xy</i>−<i>x</i>+<i>y</i>=0(1)
<i>x</i>
(¿¿3−<i>x</i>2<i>y</i>−<i>x</i>2)+(<i>x y</i>2−<i>y</i>3−<i>y</i>2)+(<i>x</i>2−<i>xy</i>−<i>x</i>)−(<i>xy</i>−<i>y</i>2−<i>y</i>)=0
<i>⟺</i>¿
<i>⟺x</i>2<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>
−<i>y</i>−1)+<i>y</i>2<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>
−<i>y</i>−1)+<i>x</i>(<i>x</i>−<i>y</i>−1)−<i>y</i>(<i>x</i>−<i>y</i>−1)=0
<i>⟺</i>(<i>x</i>−<i>y</i>−1)(<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>x</i>−<i>y</i>)=0<i>⟺</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+<i>x</i>−<i>y</i>=0
Với <i>x</i>−<i>y</i>−1=0<i>⟹</i> <i>y</i>=<i>x</i>−1 . Khi đó phương trình (2) trở thành:
<i>x</i>3−2<i>x</i>2+<i>x</i>−1+2=1<i>⟺x</i>3−2<i>x</i>2+<i>x</i>=0<i>⟺</i>
Với <i>x</i>2
+<i>y</i>2+<i>x</i>−<i>y</i>=0<i>⟺x</i>=<i>y</i>=0(<i>do x ≥ y</i>) . Thay vào hệ phương trình khơng
thỏa mãn.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (<i>x ; y</i>)=(0<i>;</i>−1)<i>;</i>(<i>x ; y</i>)=(1<i>;</i>0)<i>.</i>
<b>Câu 32. </b>Số nghiệm của hệ phương trình
<i>x</i>2<i>y</i>+<i>x</i>2+2<i>y</i>−22=0 là:
A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
Đáp án: A
HD:
<i>x</i>2<i>y</i>+<i>x</i>2+2<i>y</i>−22=0
<i>⟺</i>
(<i>x</i>2+2)<i>y</i>+<i>x</i>2−22=0
<i>⟺</i>
(<i>x</i>2−2+4)(<i>y</i>−3+3)+<i>x</i>2−2=20
Đặt
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
(<i>u</i>+<i>v</i>)2+8(<i>u</i>+<i>v</i>)20
¿
<i>⟺</i>
<i>uv</i>=8−4(<i>u</i>+<i>v</i>)
<i>⟺</i>
<i>uv</i>=0 <i>⟺</i>
Với
−2=2
<i>y</i>−3=0<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>±</i>2
<i>y</i>=3
Với
−2=0
<i>y</i>−3=2<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>±</i>√2
<i>y</i>=5
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm
(<i>x ; y</i>)=(2<i>;</i>3)<i>;</i>(<i>x ; y</i>)=(−2<i>;</i>3)<i>;</i>(<i>x ; y</i>)=(<sub>√</sub>2<i>;</i>5)<i>;</i>(<i>x ; y</i>)=(−√2<i>;</i>5) .
<b>Câu 33. </b>Cho hệ phương trình
4<i>xy</i>+4(<i>x</i>2
+<i>y</i>2)+ 3
(<i>x</i>+<i>y</i>)2=7
2<i>x</i>+ 1
<i>x</i>+<i>y</i>=3
. Giả sử ( <i>x ; y</i> ) là cặp
nghiệm của hệ phương trình. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. <i>x</i>><i>y</i> . B. <i>x</i>=0 .
C. <i>x</i><<i>y</i> . D. <i>x ≥ y</i> .
Đáp án: A
HD: Điều kiện: <i>x</i>+<i>y ≠</i>0
<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>⟺</i>
3(<i>x</i>+<i>y</i>)2+ 3
(<i>x</i>+<i>y</i>)2+(<i>x</i>−<i>y</i>)
2<sub>=7</sub>
<i>x</i>+<i>y</i>+ 1
Đặt
1
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>a</i>(|<i>a</i>|<i>≥</i>2)<i>⟹a</i>
2<sub>=(</sub><i><sub>x</sub></i>
+<i>y</i>)2+ 1
(<i>x</i>+<i>y</i>)2+2
<i>x</i>−<i>y</i>=<i>b</i>
. Khi đó hệ phương trình trở
thành:
+<i>b</i>2=13
<i>a</i>+<i>b</i>=3
<i>⟺</i>
<i>b</i>=3−<i>a</i>
<i>⟺</i>
<i>b</i>=3−<i>a</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>a</i>=2
<i>a</i>=−1
2 (<i>lo iạ</i> <i>vì</i>|<i>a</i>|<i>≥</i>2)
<i>b</i>=3−<i>a</i>
<i>⟺</i>
Với
<i>⟺</i>
<i>x</i>=1
<i>y</i>=0
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (<i>x ; y</i>)=(1<i>;</i>0) .
<b>Câu 34. </b>Cho hệ phương trình
√2<i>y</i>−<i>y</i>√<i>x</i>−1=2<i>x</i>−2<i>y</i> có nghiệm duy nhất
(<i>x ; y</i>) . Khi đó <i>x</i>+<i>y</i> bằng
A. 1. B. 7.
C. 10. D. 0.
Đáp án: B
HD: Điều kiện: <i>x ≥</i>1<i>; y ≥</i>0
<i>x</i>√2<i>y</i>−<i>y</i><sub>√</sub><i>x</i>−1=2<i>x</i>−2<i>y</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>√2<i>y</i>−<i>y</i>√<i>x</i>−1=2<i>x</i>−2<i>y</i>
<i>⟺</i>
(2<i>y</i>+1)√2<i>y</i>−<i>y</i>√2<i>y</i>=2(2<i>y</i>+1)−2<i>y</i>
<i>⟺</i>
(<i>y</i>+1)√2<i>y</i>=2<i>y</i>+2
<i>⟺</i>
<i>x</i>=2<i>y</i>+1
+1).2<i>y</i>=4<i>y</i>2+8<i>y</i>+4
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>y</i>=−1
<i>⟺</i>
<i>x</i>=5
<i>y</i>=2
Vậy hệ phương trình có nghiệm (<i>x ; y</i>)=(5<i>;</i>2)<i>⟹x</i>+<i>y</i>=7.
<b>Câu 35. </b>Cho hệ phương trình
2
+<i>y</i>2+ 8<i>xy</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=16(1)
<i>x</i>3
+<i>x</i>√<i>x</i>+<i>y</i>−3=0(2)
có nghiệm duy nhất (<i>x ; y</i>) .
Khi đó <i>x . y</i> bằng
A. 3. B. 4.
C. 0. D. 1.
Đáp án: A
(1)<i>⟺</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)2−2<i>xy</i>+8<i>xy</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=16
(<i>x</i>+<i>y</i>)
[¿ ¿2−16]−(2<i>xy</i>−8<i>xy</i>
<i>x</i>+<i>y</i>)=0
<i>⟺</i>¿
<i>⟺</i>(<i>x</i>+<i>y</i>+4)(<i>x</i>+<i>y</i>−4)−2<i>xy</i>(<i>x</i>+<i>y</i>−4)
<i>x</i>+<i>y</i> =0
<i>⟺</i>(<i>x</i>+<i>y</i>−4)
<i>x</i>+<i>y</i>
<i>⟺</i>(<i>x</i>+<i>y</i>−4)
2
+<i>y</i>2+4(<i>x</i>+<i>y</i>)
<i>x</i>+<i>y</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>+<i>y</i>−4=0<i>⟺x</i>+<i>y</i>=4
<i>x</i>2+<i>y</i>2+4(<i>x</i>+<i>y</i>)
<i>x</i>+<i>y</i> =0(<i>vơ nghi mệ</i> <i>vì x</i>+<i>y</i>>0)
Với <i>x</i>+<i>y</i>=4 . Thay vào phương trình (2) ta được:
<i>x</i>3
+2<i>x</i>−3=0<i>⟺</i>(<i>x</i>−1)(<i>x</i>2+<i>x</i>+3)=0<i>⟺</i>
+<i>x</i>+3=0(<i>vơ nghi mệ</i> )
<b>Câu 36. </b>Cho hệ phương trình
<i>x</i>3−8<i>x</i>−1=2√<i>y</i>−2(2) . Nếu ( <i>x , y</i> ) là
nghiệm của hệ phương trình thì <i>x</i>+<i>y</i> bằng bao nhiêu?
A. 3. B. 9.
C. 0. D. 6.
Đáp án: D
HD: Điều kiện xác định là
√3<i>≤ x ≤</i>2√3
Đặt √12−<i>y</i>=<i>a</i>(<i>a ≥</i>0)<i>⟹</i>12−<i>y</i>=<i>a</i>2<i>⟹y</i>=12−<i>a</i>2
Khi đó phương trình (1) trở thành:
<i>⟺</i>
) (12−<i>x</i>2
)=12−<i>xa</i>
<i>⟺</i>
(12−<i>a</i>2) (12−<i>x</i>2)=(12−<i>xa</i>)2
<i>⟺</i>
−12<i>x</i>2−12<i>a</i>2+24<i>xa</i>=0
<i>⟺</i>
(<i>x</i>−<i>a</i>)2=0
<i>⟺</i>
<i>⟺x</i>=<sub>√</sub>12−<i>y</i> . Thay vào (2) ta được:
(12−<i>y</i>)√12−<i>y</i>−8√12−<i>y</i>−1=2√<i>y</i>−2
<i>⟺</i>(4−<i>y</i>)<sub>√</sub>12−<i>y</i>=2√<i>y</i>−2+1
<i>⟺</i>(3−<i>y</i>)<sub>√</sub>12−<i>y</i>+<sub>√</sub>12−<i>y</i>−3+2−2<sub>√</sub><i>y</i>−2=0
<i>⟺</i>(3−<i>y</i>)√12−<i>y</i>+ 3−<i>y</i>
√12−<i>y</i>+3+
2(3−<i>y</i>)
1+√<i>y</i>−2=0
<i>⟺</i>(3−<i>y</i>)
2
1+√<i>y</i>−2
<i>⟺</i>
√12−<i>y</i>+ 1
√12−<i>y</i>+3+
2
1+√<i>y</i>−2=0(<i>vô nghi mệ</i> )
Với <i>y</i>=3<i>⟹x</i>=3
Vậy <i>x</i>+<i>y</i>=3+3=6
<b>Câu 37.</b> Cho hệ phương trình
2
+√3<i>.</i>√<i>x</i>+<i>y</i>
2<i>x</i>−<i>y</i>=3
2
. Giả sử ( <i>x ; y</i> ) là
cặp nghiệm của hệ phương trình. Khi đó, A = 9<i>x</i>2
−12<i>y</i>+1 bằng
A. 3. B. 9.
Đáp án:
HD: Điều kiện: <i>x</i>+<i>y ≥</i>0
2(2)
Đặt <i>x</i>+<i>y</i>=<i>t</i>(<i>t ≥</i>0) . Khi đó phương trình (1) trở thành:
√<i>t</i>+1+1=4<i>t</i>2+√3<i>.</i>√<i>t</i>
<i>⟺</i>√<i>t</i>+1−√3<i>t</i>=4<i>t</i>2−1
<i>⟺</i> 1−2<i>t</i>
√<i>t</i>+1+√3<i>t</i>+(1−2<i>t</i>) (2<i>t</i>+1)=0
<i>⟺</i>(1−2<i>t</i>)
√<i>t</i>+1+<sub>√</sub>3<i>t</i>+2<i>t</i>+1
<i>⟺</i>
=1
2
1
√<i>t</i>+1+√3<i>t</i>+2<i>t</i>+1=0(<i>vơ nghi mệ</i> <i>vìt ≥</i>0)
Với <i>t</i>=1
2<i>⟹x</i>+<i>y</i>=
1
2 . Kết hợp với phương trình (2) ta có hệ
2
<i>⟺</i>
2
3
<i>y</i>=−1
6
Vậy hệ phương trình có cặp nghiệm (<i>x ; y</i>)=
3<i>;</i>
−1
6
2<sub>−12</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+1=7</sub>
.
<b>Câu 38. </b>Cho hệ phương trình
+<i>y</i>2−2<i>x</i>2−4<i>y</i>−5=0 . Giả sử ( <i>x ; y</i> ) là nghiệm
của hệ phương trình. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm ( <i>x ; y</i> ) trong đó có 2 cặp nghiệm mà
B. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm ( <i>x ; y</i> ) trong đó có 1 cặp nghiệm mà
<i>x , y</i> không âm.
C. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm ( <i>x ; y</i> ) trong đó có 2 cặp nghiệm mà
<i>x , y</i> âm.
D. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm ( <i>x ; y</i> ) trong đó có 3 cặp nghiệm mà
<i>x , y</i> không âm.
Đáp án: A
HD:
<i>x</i>4+<i>y</i>2−2<i>x</i>2−4<i>y</i>−5=0
<i>x</i>
(¿¿2<i>y</i>−<i>y</i>−2<i>x</i>2+2)+(4<i>x</i>2−4)+(4<i>y</i>−8)−5=0
<i>⟺</i>{¿<i>x</i>4−2<i>x</i>2+1+<i>y</i>2−4<i>y</i>+4−10=0
<i>⟺</i>
(<i>x</i>2−1)2+(<i>y</i>−2)2=10
Đặt
<i>u</i>2+<i>v</i>2=10
<i>⟺</i>
(<i>u</i>+<i>v</i>)2−2<i>uv</i>=10
<i>⟺</i>
(<i>u</i>+<i>v</i>)2−2[5−4(<i>u</i>+<i>v</i>)]=10
¿
<i>uv</i>=5−4(<i>u</i>+<i>v</i>)
(<i>u</i>+<i>v</i>)2+8(<i>u</i>+<i>v</i>)20=0
<i>⟺</i>{¿
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>u</i>+<i>v</i>=−10
<i>uv</i>=45
<i>uv</i>=45 . Khi đó <i>u , v</i> là nghiệm của phương trình
<i>X</i>2+10<i>X</i>+45=0 . Phương trình này vơ nghiệm <i>⟹u , v</i> khơng tồn tại.
<i>uv</i>=−3 . Khi đó <i>u , v</i> là nghiệm của phương trình <i>X</i>2−2<i>X</i>−3=0
<i>⟹</i>
<i>v</i>=−1<i>ho cặ</i>
<i>u</i>=−1
<i>v</i>=3
Với
−1=3
<i>y</i>−2=−1<i>⟺</i>
<i>x</i>=<i>±</i>2
<i>y</i>=1
Với
−1=−1
<i>y</i>−2=3 <i>⟺</i>
<i>x</i>=0
<i>y</i>=5
Vậy hệ phương trình có 3 cặp nghiệm
(<i>x ; y</i>)=(2<i>;</i>1)<i>;</i>(<i>x ; y</i>)=(−2<i>;</i>1)<i>;</i>(<i>x ; y</i>)=(0<i>;</i>5) .
<b>Câu 39. </b>Cho hệ phương trình
−6<i>y</i>2=0 . Giả sử (<i>x ; y</i>) là nghiệm của
hệ phương trình. Giá trị nhỏ nhất của <i>x</i>2+<i>y</i>2 là:
A. 45. B. 9.
C. 2. D. 5.
Đáp án: D
HD:
5<i>x</i>2−7<i>xy</i>−6<i>y</i>2=0(2)
TH1: <i>y</i>=0 . Khi đó hệ phương trình trở thành:
5<i>x</i>2=0 (vô nghiệm)
TH2: <i>y ≠</i>0 . Chia cả 2 vế của phương trình (2) cho <i>y</i>2 <sub>. Khi đó phương </sub>
trình (2) trở thành:
5(<i>x</i>
<i>y</i>)
2
−7. <i>x</i>
<i>y</i>−6=0<i>⟺</i>
−3
5
Với <i>x<sub>y</sub></i>=2<i>⟺x</i>=2<i>y</i> . Thay vào phương trình (1) ta được
<i>y</i>2−4<i>y</i>+3=0<i>⟺</i>
2
+<i>y</i>2=45
Với <i>x<sub>y</sub></i>=−3
5 <i>⟺x</i>=
−3
5 <i>y</i> . Thay vào phương trình (1) ta được
<i>y</i>2+6
5 <i>y</i>+3=0 (vơ nghiệm).
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>x</i>2+<i>y</i>2 là 5.
<b>Câu 40. </b>Cho hệ phương trình
<i>x</i>2<i>y</i>+<i>y</i>2<i>x</i>=−6 . Giả sử (<i>x ; y</i>) là nghiệm của hệ
phương trình. Giá trị lớn nhất của P = |<i>x</i>−<i>y</i>| là:
A. 1. B. 3.
C. 4. D. 6.
Đáp án: C
HD:
<i>y</i>+<i>y</i>2<i>x</i>=−6<i>⟺</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>xy</i>=−1
<i>xy</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)=−6<i>⟺</i>
<i>xy</i>=−3
<i>xy</i>=2
<i>x</i>=3
<i>y</i>=−1<i>⟹</i>|<i>x</i>−<i>y</i>|=4
<i>x</i>=−1
<i>y</i>=−2<i>⟹</i>|<i>x</i>−<i>y</i>|=1
Vậy giá trị lớn nhất của |<i>x</i>−<i>y</i>| là 4.
<b>Câu 41. </b>Cho hệ phương trình
<i>y</i>2−<i>x</i>2=16 . Hệ thức biểu diễn <i>x</i> theo
<i>y</i> rút ra từ hệ phương trình là :
A. <i>x</i>=<i>y</i>−2
2 ; <i>x</i>=
<i>y</i>+2
2 . B. <i>x</i>=
<i>y</i>−3
2 ; <i>x</i>=
<i>y</i>+3
2 .
C. <i>x</i>=<i>y</i>−1
2 ; <i>x</i>=
<i>y</i>+1
2 . D. <i>x</i>=
5
13 <i>y</i> ; <i>x</i>=
3
5 <i>y</i> .
HD:
<i>y</i>2−<i>x</i>2=16
TH1: <i>y</i>=0 . Khi đó hệ phương trình trở thành:
2<sub>=17</sub>
−<i>x</i>2=16 (vô nghiệm)
TH2: <i>y ≠</i>0 . Khi đó ta chia cả 2 vế của 2 phương trình cho <i>y</i>2 ta được:
<i>y</i>
1−
<i>y</i>
2
=16. 1
<i>y</i>2
<i>⟺</i>
3
<i>y</i>
<i>y</i>2=
1
16−16
<i>x</i>
<i>y</i>
−4.<i>x</i>
<i>y</i>+
15
16=0
1
<i>y</i>2=
1
16−16
<i>x</i>
<i>y</i>
2 <i>⟺</i>
<i>x</i>
<i>y</i>=
3
5<i>⟹x</i>=
3
5<i>y</i>
<i>x</i>
5
13<i>⟹x</i>=
5
13<i>y</i>
1
<i>y</i>2=
1
16−16
<i>x</i>
<i>y</i>
2
.
<b>Câu 42. </b>Cho hai phương trình: −0,5<i>x</i>+<i>y</i>=0 và <i>x</i>−0,5<i>y</i>=0 hai đường thẳng
biểu diễn tập nghiệm của chúng
A. cắt nhau tại điểm (1; 2). B. song song với nhau.
C. cắt nhau tại gốc toạ độ. D. trùng nhau.
Đáp án: C
HD: Số giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình:
<i>x</i>−0,5<i>y</i>=0 <i>⟺</i>
<i>x</i>=0
<i>y</i>=0
<b>Câu 43. </b>Cho hệ phương trình
<i>x</i>+2<i>y</i>=4
. Giá trị của m để phương trình
có nghiệm là:
A. <i>m</i>=5
2<i>;m</i>=−1 . B. <i>m</i>=
−5
2 <i>;m</i>=1 .
C. <i>m</i>=2
5<i>;m</i>=−1 . D. <i>m</i>=
−2
5 <i>;m</i>=1 .
Đáp án: D
HD:
<i>x</i>+2<i>y</i>=4
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
Để hệ phương trình có nghiệm thì
<i>m</i>
3<i>m</i>+1=
2−<i>m</i>
2<i>m</i>+2
<i>⟺</i>
−1
3
<i>m≠</i>−1
<i>⟺</i>
3
<i>m≠</i>−1
5<i>m</i>2−3<i>m</i>−2=0
<i>⟺</i>
3
<i>m≠</i>−1
<i>m</i>=−2
5
<i>⟺</i>
5
<i>.</i>
<b>Câu 44. </b>Cho hệ phương trình
+<i>y</i>2=<i>a</i>2−2<i>a</i>+3 . Giá trị của tham số <i>a</i> sao cho
hệ có nghiệm (<i>x ; y</i>) và tích <i>x . y</i> nhỏ nhất là:
A. <i>a</i>=1. <sub>B.</sub> <i>a</i>=−1.
C. <i>a</i>=2. D. <i>a</i>=−2.
Đáp án: B
HD:
+<i>y</i>2=<i>a</i>2−2<i>a</i>+3
<i>⟹</i>
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=<i>a</i>2−2<i>a</i>+3
<i>⟺</i>
<i>x</i>2+<i>y</i>2=<i>a</i>2−2<i>a</i>+3
<i>⟺</i>
2
+6<i>a</i>−2
2
<i>x</i>2+<i>y</i>2=<i>a</i>2−2<i>a</i>+3
Ta có: <i>xy</i>=3<i>a</i>
2
+6<i>a</i>−2
2 =
3
2(<i>a</i>
2
+2<i>a</i>+1)−7
2=
3
2(<i>a</i>+1)
2
−7
2
Vì (<i>a</i>+1)2<i>≥</i>0<i>⟹</i>3
2(<i>a</i>+1)
2
−7
2<i>≥</i>
−7
2 . Giá trị nhỏ nhất <i>x . y</i> là
−7
2 . Dấu “=” xảy ra
<b>Câu 45. </b>Cho hệ phương trình
(<i>a</i>+<i>b</i>)<i>x</i>+(<i>a</i>−<i>b</i>)<i>y</i>=2(1)
<i>a</i>
(¿¿3+<i>b</i>3)<i>x</i>+(<i>a</i>3−<i>b</i>3)<i>y</i>=2(<i>a</i>2+<i>b</i>2)(2)
¿
.
Với <i>a ≠ ±b , ab≠</i>0 , hệ có nghiệm duy nhất bằng :
A. <i>x</i>=<i>a</i>+<i>b ; y</i>=<i>a</i>−<i>b .</i> <sub>B.</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub> 1
<i>a</i>+<i>b; y</i>=
1
<i>a</i>−<i>b</i> .
C. <i>x</i>= <i>a</i>
<i>a</i>+<i>b; y</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>b</i> . D. <i>x</i>=
<i>a</i>
<i>a</i>−<i>b; y</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>−<i>b</i> .
Đáp án: B
HD: Với <i>a ≠ ±b</i> ta có (1)<i>⟺x</i>=2−(<i>a</i>−<i>b</i>)<i>y</i>
<i>a</i>+<i>b</i> . Thay vào phương trình (2) ta được:
(<i>a</i>+<i>b</i>)(<i>a</i>2−<i>ab</i>+<i>b</i>2)<i>.</i>2−(<i>a</i>−<i>b</i>)<i>y</i>
<i>a</i>+<i>b</i> +(<i>a</i>
3
−<i>b</i>3)<i>y</i>=2(<i>a</i>2+<i>b</i>2)
<i>⟺</i>−2<i>ab</i>−
<i>⟺</i>2<i>ab</i>+
−<i>ab</i>+<i>b</i>2)−<i>a</i>3+<i>b</i>3
<i>⟺</i>2<i>ab</i>+
<i>⟺</i>2<i>ab</i>+
<i>⟺</i>1+(−<i>a</i>+<i>b</i>)<i>y</i>=0 (do <i>ab ≠</i>0 )
<i>⟺y</i>= 1
<i>a</i>−<i>b⟹x</i>=
1
<i>a</i>+<i>b</i> .
<b>Câu 46. </b>Cho hệ phương trình
2<i>x</i>+<i>y</i>=<i>m</i> . Giá trị lớn nhất của m để hệ phương
trình có nghiệm là:
A. <i>m</i>=8. B. <i>m</i>=2.
C. <i>m</i>=4. D. <i>m</i>=6.
Đáp án: D
HD:
<i>⟺</i>
<i>y</i>=<i>m</i>−2<i>x</i>
<i>⟺</i>
Để hệ phương trình có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm, tức là :
<i>∆'</i><sub>=(4</sub><i><sub>m</sub></i>
)2−9<i>.</i>(2<i>m</i>2−8)<i>≥</i>0<i>⟺</i>−2<i>m</i>2<i>≥</i>−72<i>⟺m</i>2<i>≤</i>36<i>⟺</i>−6<i>≤ m≤</i>6
Vậy giá trị lớn nhất của m để hệ phương trình có nghiệm là 6.
<b>Câu 47. </b>Cho hệ phương trình
(<i>x</i>+<i>y</i>)=2 . Giá trị của m để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất là:
A. <i>m</i>=0. B. 0<<i>m ≤</i>1.
C. 1<i>≤ m≤</i>2. <sub>D.</sub> <i>m</i>=1.
Đáp án: D
HD:
(<i>x</i>+<i>y</i>)=2 <i>⟺</i>
(<i>x</i>+<i>y</i>)2−(<i>m</i>+2)<i>xy</i>=<i>m</i>(1)
<i>m</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)=2(2)
TH1: <i>m</i>=0 . Khi đó hệ phương trình trở thành:
2
+<i>y</i>2=0
0=2 (vơ nghiệm)
TH2: <i>m≠</i>0 . (2) <i>⟺x</i>+<i>y</i>=2
<i>m</i> . Thay vào phương trình (1) ta được:
2
−(<i>m</i>+2)<i>xy</i>=<i>m⟺xy</i>= 4−<i>m</i>
3
<i>m</i>2
(<i>m</i>+2)
Khi đó <i>x ; y</i> là nghiệm của phương trình <i>X</i>2
−2
<i>mX</i>+
4−<i>m</i>3
<i>m</i>2(<i>m</i>+2)=0 (3)
Để hệ phương trình có duy nhất nghiệm thì phương trình (3) có 1 nghiệm, tức là
<i>∆'</i>=
<i>m</i>
2
− 4−<i>m</i>
3
<i>m</i>2(<i>m</i>+2)=0
<i>⟺m</i>3+<i>m</i>−2
<i>m</i>2
<i>⟺</i>(<i>m</i>−1)(<i>m</i>2+<i>m</i>+2)=0<i>⟺m</i>=1 .
Vậy <i>m</i>=1 là giá trị cần tìm.
<b>Câu 48. </b>Cho hệ phương trình
<i>x</i>+<i>my</i>=2<i>m</i>+3 . Giá trị cần tìm của tham số m để
hệ phương trình có nghiệm âm là :
A. <i>m</i><2<i>; m</i>>5
2 . B.
−1<<i>m</i><2 <sub>.</sub>
C. <i>m</i><−5
2 <i>;m</i>>−2. D.
−5
2 <<i>m</i>←1.
Đáp án: D
HD:
+<i>my</i>=2<i>m</i>+3
<i>⟺</i>
<i>x</i>=2<i>m</i>+3−<i>my</i>
Để hệ phương trình có nghiệm thì <i>m</i>2−<i>m</i>−2<i>≠</i>0<i>⟺m≠</i>−1<i>và m≠</i>2 . Khi đó
−<i>m</i>−2)<i>y</i>=2<i>m</i>2+3<i>m</i>−5
<i>x</i>=2<i>m</i>+3−<i>my</i> <i>⟺</i>
<i>y</i>=2<i>m</i>
2
+<i>m</i>−5
<i>m</i>2−<i>m</i>−2
<i>x</i>=2<i>m</i>+3−<i>my</i>
Để hệ phương trình có nghiệm âm thì
2<i>m</i>2
+<i>m</i>−5
<i>m</i>2−<i>m</i>−2 <0<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
<i>m</i>>1
<i>m</i>>2
<i>⟺</i>
Vậy 1<<i>m</i><2 ; −5
<b>Câu 49. </b>Cho hệ phương trình
+<i>y</i>2=<i>m</i>2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định
đúng là :
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
B. Hệ phương trình có nghiệm <i>⟺</i>|<i>m</i>|<i>≥</i>2√2 .
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất |<i>m</i>|<i>≥</i>2 <sub>.</sub>
D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.
Đáp án: B
HD:
+<i>y</i>2=<i>m</i>2
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
(4−<i>y</i>)2+<i>y</i>2=<i>m</i>2
<i>⟺</i>
2<i>y</i>2−8<i>y</i>+16−<i>m</i>2=0(1)
Hệ phương trình có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm, tức là
<i>∆'</i><sub>=16−2</sub><sub>(</sub><sub>16−</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>)</sub><i><sub>≥</sub></i><sub>0</sub><i><sub>⟺</sub></i><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<i><sub>≥</sub></i><sub>16</sub><i><sub>⟺</sub><sub>m</sub></i>2<i><sub>≥</sub></i><sub>8</sub><i><sub>⟺</sub></i><sub>|</sub><i><sub>m</sub></i><sub>|</sub><i><sub>≥</sub></i><sub>2</sub>
√2
Hệ phương trình vơ nghiệm khi phương trình (1) vơ nghiệm, tức là
<i>∆'</i>=2<i>m</i>2−16<0<i>⟺</i>2<i>m</i>2<16<i>⟺</i>|<i>m</i>|<2√2
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi phương trình (1) có nghiệm kép,
tức là : <i>∆'</i>
=2<i>m</i>2−16=0<i>⟺</i>2<i>m</i>2=16<i>⟺</i>|<i>m</i>|=2√2
Vậy hệ phương trình có nghiệm <i>⟺</i>|<i>m</i>|<i>≥</i>2√2 .
hệ phương trình có nghiệm duy nhất <i><sub>⟺</sub></i>|<i>m</i>|=2√2 <sub>.</sub>
hệ phương trình ln vơ nghiệm <i>⟺</i>|<i>m</i>|<2√2<i>.</i>
<b>Câu 50. </b>Cho hệ phương trình
(I) Hệ có vơ số nghiệm khi <i>m</i>=−1 .
(II) Hệ có nghiệm khi <i>m</i>>3
2 .
(III) Hệ có nghiệm với mọi m.
Các mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III). D. Chỉ (I) và (III).
Đáp án: D
HD:
<i>y</i>+<i>y</i>2<i>x</i>=2<i>m</i>2−<i>m</i>−3
<i>⟺</i>
<i>⟺</i>
Với <i>m</i>=−1. Khi đó hệ phương trình trở thành:
trình có vơ số nghiệm.
Với <i>m≠</i>−1. Khi đó hệ phương trình trở thành
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>m</i>+1
<i>xy</i>=2<i>m</i>
2
−<i>m</i>−3
<i>m</i>+1
Khi đó <i>x , y</i> là nghiệm của hệ phương trình
<i>X</i>2−(<i>m</i>+1)<i>X</i>+2<i>m</i>
2
−<i>m</i>−3
<i>m</i>+1 =0 (*)
Hệ phương trình có nghiệm khi phương trình (*) có nghiệm, tức là:
<i>∆</i>=(<i>m</i>+1)2−4.2<i>m</i>
2
−<i>m</i>−3
<i>m</i>+1 <i>≥</i>0
<i>⟺m</i>3−5<i>m</i>2+7<i>m</i>+13
<i>m</i>+1 <i>≥</i>0
<i>⟺m</i>2
−6<i>m</i>+13<i>≥</i>0
<i>⟺</i>(<i>m</i>−3)2+4<i>≥</i>0 ln đúng <i>∀m≠</i>−1 .
Vậy hệ phương trình có vơ số nghiệm khi <i>m</i>=−1