Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề + Đáp án Casio Huế 12 năm 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.01 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh


Thừa Thiên Huế Giải toán trên máy tính CầM TAY


Đề thi chính thức Khối 12 THPT - Năm học 2008-2009
Thi gian lam bai: 150 phút


Ngày thi: 17/12/2008 - Đề thi gồm 5 trang


<b>Điểm toàn bài thi</b> <sub>(Họ, tên và chữ ký)</sub><b>Các giám khảo</b> <sub>(Do Chủ tịch Hội đồng thi ghi)</sub><b>Số phách</b>
Bằng số Bằng chữ


GK1
GK2


<b>Qui định:</b><i>Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, cơng thức áp dụng, kết quả tính tốn vào ơ trống </i>
<i>liền kề bài tốn. Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính </i>
<i>xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy </i>


<b>Bài 1</b>.<b> </b> (5 điểm) Cho hàm số 3


2
( )


6log 3


<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>





 <sub> .</sub>


Tính tổng <i>S</i> <i>f</i>

 

1 <i>f</i>

 

2 <i>f</i>

 

3   <i>f</i>

100



Tóm tắt cách giải: Kết quả:


<b>Bài 2.</b> (5 điểm) Tính gần đúng khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số:


2
2


2 5


( )


3 4


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub> .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3.</b> (5 điểm) Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:



2


( ) 3(sin cos ) 2 3 s 2 3 3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>co</i> <i>x</i> 


<i>Hướng dẫn:</i> Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>


Tóm tắt cách giải: Kết quả:


<b>Bài 4.</b> (5 điểm) Cho dãy hai số <i>un</i> và <i>vn</i> có số hạng tổng quát là:


5 2 3

 

5 2 3


4 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>    


và


7 2 5

 

7 2 5


4 5


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<i>v</i>    


(<i>n</i><b>N</b><sub> và </sub><i>n</i>1<sub>)</sub>


Xét dãy số <i>zn</i> 2<i>un</i>3<i>vn</i> (<i>n</i><b>N</b> và <i>n</i>1).


a) Tính các giá trị chính xác của <i>u u u u</i>1, , , ;2 3 4 <i>v v v v</i>1, , ,2 3 4.


b) Lập các cơng thức truy hồi tính <i>un</i>2 theo <i>un</i>1 và <i>un</i>; tính <i>vn</i>2 theo <i>vn</i>1 và <i>vn</i>.


c) Từ 2 cơng thức truy hồi trên, viết quy trình bấm phím liên tục để tính <i>un</i>2, <i>vn</i>2 và <i>zn</i>2 theo


1, , 1,


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u v</i> <sub></sub> <i>v</i> <sub> (</sub><i>n</i>1, 2, 3, ...<sub>). Ghi lại giá trị chính xác của: </sub><i>z z z z z</i><sub>3</sub>, , , ,<sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5.</b> (5 điểm) Cho đa thức <i>g x</i>( ) 8 <i>x</i>318<i>x</i>2 <i>x</i> 6<sub>. </sub>


a) Tìm các hệ số <i>a b c</i>, , của hàm số bậc ba <i>y</i><i>f x</i>( )<i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx c</i> , biết rằng khi chia đa
thức <i>f x</i>( ) cho đa thức <i>g x</i>( ) thì được đa thức dư là <i>r x</i>( ) 8 <i>x</i>24<i>x</i>5.


b) Với các giá trị <i>a b c</i>, , vừa tìm được, tính giá trị gần đúng hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ
thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> đi qua điểm B(0; 3).</sub>


Tóm tắt cách giải: Kết quả:



<b>Bài 6.</b> (5 điểm)


Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bạn
Châu gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% tháng chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng
lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Châu tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm
xuống cịn 0,9% tháng, bạn Châu tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bạn Châu
được cả vốn lẫn lãi là 5 747 478,359 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bạn Châu đã gửi tiền tiết kiệm trong
bao nhiêu tháng ? Nêu sơ lược quy trình bấm phím trên máy tính để giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 7.</b> (5 điểm)


a) Tìm <i>x</i> biết 202 2 1 3 8 5 33479022340


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>A</i>   <i>P</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  với <i>Pn</i> là số hoán vị của n phần tử,
<i>k</i>
<i>n</i>


<i>A</i> <sub> là</sub>


số chỉnh hợp chập k của n phần tử, <i>Cnk</i> là số tổ hợp chập k của n phần tử.


b) Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6, <i>x</i>17, <i>x</i>28 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của


30



3 5


2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 


Tóm tắt cách giải: Kết quả:


<b>Bài 8.</b> (5 điểm)


a) Tìm các số <i>aabb</i> sao cho <i>aabb</i>

<i>a</i>1

 

<i>a</i>1

 

<i>b</i>1

 

<i>b</i>1

. Nêu quy trình bấm phím để
được kết quả.


<b>b) Tìm số tự nhiên </b><i>n</i><b> nhỏ nhất sao cho khi lập phương số đó ta được số tự nhiên có 3</b>
<b>chữ số cuối đều là chữ số 7 và 3 chữ số đầu cũng đều là chữ số 7: </b><i>n</i>3 777...777<b><sub>. Nêu sơ lược</sub></b>


<b>cách giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 9.</b> (5 điểm)



Cho 3 đường thẳng <i>d</i>1: 3<i>x y</i>  5 0;<i>d</i>2: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 6 0; <i>d</i>3: 2<i>x y</i>  3 0 . Hai đường thẳng ( )<i>d</i>1


và ( )<i>d</i>2 cắt nhau tại A; hai đường thẳng ( )<i>d</i>2 và ( )<i>d</i>3 cắt nhau tại B; hai đường thẳng ( )<i>d</i>3 và ( )<i>d</i>1


cắt nhau tại C.


a) Tìm tọa độ của các điểm A, B, C (viết dưới dạng phân số).


b) Tính gần đúng hệ số góc của đường thẳng chứa tia phân giác trong góc A của tam giác ABC
và tọa độ giao điểm D của tia phân giác đó với cạnh BC.


c) Tính gần đúng diện tích phần hình phẳng giữa đường trịn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
tam giác ABC. Kết quả làm trịn đến 2 chữ số lẻ thập phân.


Tóm tắt cách giải: Kết quả:


<b>Bài 10.</b> (5 điểm) Cho hình chóp ngũ giác đều có cạnh đáy <i>a= 6,74</i> cm, cạnh bên <i>b = 9,44</i> cm
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp.


b) Tính gần đúng số đo (độ, phút, giây) của góc hợp bởi mỗi mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
c) Tìm thể tích phần ở giữa hình cầu nội tiếp và hình cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---HT---Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh


Thừa Thiên Huế Giải toán trên máy tính CầM TAY


Đề thi chính thức Khối 12 THPT - Năm học 2008-2009
<b>ỏp ỏn và biểu điểm </b>



<b>Bài 1</b>: 3


2
( )
6log 3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



0 SHIFT STO A 0 SHIFT STO B ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA :
ALPHA B ALPHA = ALPHA B + ( 2 ^ ( ( ALPHA A ) )  ( 3 ln
ALPHA A  ln 3 + 3 ) Bấm liên tiếp = = = .... cho đến khi A nhận giá trị 100 thì
dừng, đọc kết quả ở biến B: <i>S</i> 52.3967


 <i>Sơ lược cách giải hoặc nêu quy trình ấm phím: 2,0 điểm</i>
 <i>Tính đúng kết quả:</i> <i>3,0 điểm</i>


<b>Bài 2</b>: Tính gần đúng khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số


2
2
2 5
( )
3 4
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 


+ Tính đạo hàm cấp để tìm các điểm cực đại và cực tiểu của hàm số: TXĐ: <b>R</b>






2


2
2


3 2 2 5


'( )
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
;
1 2


1 11 1 11


'( ) 0 ;



2 2


<i>f x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  


: Hàm số có các điểm cực trị là <i>x</i>1 và <i>x</i>2


Dùng chức năng CALC để tính các giá trị cực trị:
( 2 ALPHA X x2<sub> + 5 ) </sub>


 ( ALPHA X x2 + 3 ALPHA X + 4 ) CALC nhập giả trị
1 11


2




= SHIFT STO A cho <i>y</i>16.557106963 , CALC nhập tiếp


1 11
2




= SHIFT STO B
cho <i>y</i>2 0.871464465.


Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:



2 2



2 1 2 1


<i>d</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>


. Bấm máy:
( 11 + ( ALPHA B  ALPHA A ) x2 ) = cho kết quả: <i>d</i> 6.5823


<b>Bài 3:</b> Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:



2


( ) 3(sin cos ) 2 3 s 2 3 3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>co</i> <i>x</i> 


Đặt



0


sin cos 2 cos 45 , 2; 2


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>  


  <sub> ; </sub>sin 2<i>x t</i> 2 1


2



2 2



( ) 3(sin cos ) 2 3 s 2 3 3 3 2 3 1 1 3 3 ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4 2


( ) 2 3 4 3 3 3 3, 2; 2


<i>g t</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>t</i><sub> </sub> <i>t</i><sub> </sub> 


 


3


'( ) 8 3 8 3 3


<i>g t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> <sub>, </sub><i>g t</i>'( ) 0 <i>t</i>1 1.09445053;<i>t</i>2 0.2284251259;<i>t</i>30.8660254038


1, ,2 3 2; 2


<i>t t t</i>   


 


2 3 ALPHA X ^ 4  4 3 ALPHA X x2 + 3 ALPHA X + 3 + 3
CALC nhập vào (-) 2 = ta được <i>g</i>

 2

0.4894101204


CALC nhập vào 2 = ta được <i>g</i>

 

2 8.974691495


Tương tự, ta có: <i>g t</i>( )1 1.879839877; ( ) 5.065257315; ( ) 4.082531755<i>g t</i>2  <i>g t</i>3 



Vậy: <i>Max f x</i>( ) 8.9747; <i>Min f x</i>( )1.8798


<b>Bài 4:</b>


1 1, 2 10, 3 87; 4 740.


<i>u</i>  <i>u</i>  <i>u</i>  <i>u</i> 


1 1, 2 14, 3 167, 4 1932


<i>v</i>  <i>v</i>  <i>v</i>  <i>v</i>  <b><sub>.</sub></b>


Cơng thức truy hồi của un+2 có dạng: <i>un</i>2 <i>aun</i>1<i>bun</i>2. Ta có hệ phương trình:


3 2 1


4 3 2


10 87


10; 13
87 10 740


<i>u</i> <i>au</i> <i>bu</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>u</i> <i>au</i> <i>bu</i> <i>a</i> <i>b</i>


   


 
   
 
  <sub></sub>  


Do đó: <i>un</i>2 10<i>un</i>113<i>un</i>


Tương tự: <i>vn</i>2 14<i>vn</i>1 29<i>vn</i>


Quy trình bấm phím:


1 SHIFT STO A 10 SHIFT STO B 1SHIFT STO C 14 SHIFT STO D 2SHIFT STO X
(Biến đếm)


ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : ALPHA E ALPHA = 10 ALPHA B 
13 ALPHA A ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA B ALPHA : ALPHA B ALPHA =
ALPHA E ALPHA : ALPHA F ALPHA = 14 ALPHA D  29 ALPHA C ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA D ALPHA : ALPHA D ALPHA = ALPHA F ALPHA :
ALPHA Y ALPHA = 2 ALPHA E + 3 ALPHA F = = = ... (giá trị của E ứng với un+2,


của F ứng với vn+2, của Y ứng với zn+2). Ghi lại các giá trị như sau:


3 5 8


9 10


675, 79153, =108234392,
z 1218810909, z 13788770710



<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>


 


<b>Bài 5: </b>


a) Các nghiệm của đa thức g(x) là: 1 2 3


1 3


; 2;


2 4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Theo giả thiết ta có: <i>f x</i>( )<i>q g x</i>. ( ) 8 <i>x</i>24<i>x</i>5<sub>, suy ra:</sub>


1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


5 <sub>5</sub>


2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>8</sub>


(2) (2) 45 4 2 45 8


9 3 25 27


3 3 25



16 4 2 64


4 4 2


<i>f</i> <i>r</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b c</sub></i>


<i>f</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giải hệ phương trình ta được:


23 33 23


; ;


4 8 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


Do đó:


3 23 2 33 23


( )


4 8 4


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



b) Gọi đồ thị hàm số


3 23 2 33 23


( )


4 8 4


<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


là (C).


Tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(0; 3) là đường thẳng <i>d y kx</i>:  3<sub> có hệ số góc là </sub><i><sub>k</sub></i><sub>.</sub>


Hệ phương trình cho hoành độ tiếp điểm và hệ số góc của tiếp tuyến của (C) đi qua B là:


3 2 3 2


2
2


23 33 23 23 11


3 2 0 (1)


4 8 4 4 4


23 33
23 33



3 (2)


'( ) 3


2 8


2 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
       
 
 

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>

 


Giải phương trình (1) ta được 3 nghiệm là hoành độ của 3 tiếp điểm ứng với 3 tiếp tuyến của (C)
đi qua B(0; 3):


1 2.684151552; 2 0.817485121; 3 0.6266366734



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Dùng chức năng CALC để tính hệ số góc của 3 tiếp tuyến tương ứng của (C):


1 5.1287; 2 3.2712; 3 12.5093


<i>k</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b>Bài 6:</b>


Gọi a là số tháng gửi với lãi suất 0,7% tháng, x là số tháng gửi với lãi suất 0,9% tháng, thì số tháng
gửi tiết kiệm là: a + 6 + x. Khi đó, số tiền gửi cả vốn lẫn lãi là:


6


5000000 1.007<i>a</i> 1.0115 1.009<i>x</i> 5747478.359


   


Quy trình bấm phím:


5000000  1.007 ^ ALPHA A  1.0115 ^ 6  1.009 ^ ALPHA X  5747478.359
ALPHA = 0


SHIFT SOLVE Nhập giá trị của A là 1 = Nhập giá trị đầu cho X là 1 = SHIFT SOLVE Cho
kết quả X là số không nguyên.


Lặp lại quy trình với A nhập vào lần lượt là 2, 3, 4, 5, ...đến khi nhận được giá trị nguyên của X = 4
khi A = 5.



Vậy số tháng bạn Châu gửi tiết kiệm là: 5 + 6 + 4 = 15 tháng
<b>Bài 7: </b> 202 2 1 3 8 5 33479022340


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>A</i> <sub></sub>  <i>P</i><sub></sub>  <i>x</i>  <i>x</i> 


33479022340 SHIFT STO A 2 SHIFT STO X ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA
: 20 nCr ( 2 ALPHA X ) + ( 2 ALPHA X + 1 ) nPr ALPHA X  ( ALPHA X 
3 ) SHIFT x!  ALPHA X ^ 8  ALPHA X ^ 5  ALPHA A = = = ... đến khi biểu
thức bằng 0, ứng với <i>X</i> 9<sub>.</sub>


b)


 


30


30 30 5 30 <sub>2</sub> 5<sub>30</sub> 30 <sub>50</sub> 11


3 5 2 3 3 3


30 30 30


2


0 0 0



1 <i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Với


11


50 28 6


3


<i>k</i>


<i>k</i>


   


. Suy ra hệ số của <i>x</i>28 là <i>C</i>306 593775.


Với


11



50 17 9


3


<i>k</i>


<i>k</i>


   


. Suy ra hệ số của <i>x</i>17 là <i>C</i>309 14307150.


Với


11


50 6 12


3


<i>k</i>


<i>k</i>


   


. Suy ra hệ số của <i>x</i>6 là <i>C</i>3012 86493225.


<b>Bài 8:</b>



a) Số cần tìm là: 3388


Cách giải: <i>aabb</i>1000<i>a</i>100<i>a</i>10<i>b b</i> 1100<i>a</i>11<i>b</i>11 100

<i>a b</i>



<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>

 

<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>

 

<i><sub>b</sub></i> <sub>1</sub>

 

<i><sub>b</sub></i> <sub>1</sub>

<sub>11</sub>2

<i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>

 

<i><sub>b</sub></i> <sub>1</sub>



        <sub>.</sub>


Do đó: <i>aabb</i>

<i>a</i>1

 

<i>a</i>1

 

 <i>b</i> 1

 

<i>b</i>1

100<i>a b</i> 11

<i>a</i>1

 

<i>b</i>1


Nếu <i>a</i> 0 10<i>b</i>11<sub>, điều này không xảy ra. </sub>


Tương tự, nếu <i>b</i> 1 100<i>a</i> 1 0<sub>, điều này khơng xảy ra. </sub>
Quy trình bấm máy:


100 ALPHA A + ALPHA X  11 ( ALPHA A + 1 ) ( ALPHA X  1 ) ALPHA
= 0


SHIFT SOLVE Nhập giá trị A là 1 = Nhập tiếp giá trị đầu cho X là 2 = cho kết quả X là số
lẻ thập phân.


SHIFT SOLVE Nhập giá trị A là 2 = Nhập tiếp giá trị đầu cho X là 2 = cho kết quả X là số
lẻ thập phân.


SHIFT SOLVE Nhập giá trị A là 3 = Nhập tiếp giá trị đầu cho X là 2 = cho kết quả X = 8;
tiếp tục quy trình cho đến khi A = 9.


Ta chỉ tìm được số: 3388.


b) Hàng đơn vị chỉ có 33 27<sub> có chữ số cuối là 7. Với cac số </sub><i>a</i>33<sub> chỉ có </sub>53314877<sub> có 2 chữ số</sub>



cuối đều là 7.


Với các chữ số



3


53


<i>a</i>


chỉ có 7533<sub> có 3 chữ số cuối đều là 7.</sub>


Ta có: 3777000 91. <i>xxxx</i><sub>; </sub> 37770000 198. <i>xxxx</i>...<sub>,</sub> 3777 10 5 426,<i>xxx</i>...;
3 <sub>777 10</sub>6 <sub>919,</sub><i><sub>xxx</sub></i><sub>...; 777 10</sub>3 7 <sub>1980,</sub><i><sub>xxx</sub></i><sub>...</sub>


    <sub>; </sub>3777 10 8 4267,<i>xxx</i>...; <sub>...</sub>


Như vậy, để các số lập phương của nó có 3 số đi là chữ số 7 phải bắt đầu bởi các số: 91; 198;
426; 91x; 198x; 426x; .... (x = 0, 1, 2, ..., 9)


Thử các số:


3 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 9: </b> a)

3; 4 ,

15; 3 ; 2 19;


8 4 5 5


<i>A</i>   <i>B</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>



   


b)


 <sub>tan 3 tan</sub>1 1 2


3


<i>A</i>    


  <sub></sub> <sub></sub>


 


Góc giữa tia phân giác At và Ox là:




1 2 1 1 1 2


tan tan 3 tan
3 2 2 3


<i>A</i>


       


  



    


    <sub>Suy ra: Hệ số góc của At là:</sub>


1 1


1 2


tan tan 3 tan


2 3


<i>a</i>      


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>


 


 


 


Bấm máy:


tan ( 0.5 ( SHIFT tan-1<sub> 3 + SHIFT tan</sub>-1<sub> ( 2 a</sub>b/c<sub> 3 ) ) ) SHIFT STO A cho</sub>


kết quả:
1.3093


<i>a</i>



+ Đường thẳng chứa tia phân giác At là đồ thị của hàm số: <i>y ax b</i>  , At đi qua điểm <i>A</i>( 3; 4) 
nên <i>b</i>3<i>a</i> 4<sub>.</sub>


+ Tọa độ giao điểm D của At và BC là nghiệm của hệ phương trình:


2 3


3 4


<i>x y</i>


<i>ax y</i> <i>a</i>


 





  


 <sub> . Giải hệ pt</sub>


bằng cách bấm máy nhưng nhập hệ số a2 dùng ALPHA A và nhập hệ số c2 dùng () 3 ALPHA


A + 4, ta được kết quả:
<i>D</i>(0,9284; 1,1432)
c)


2 2



15 3


3 4


8 4


<i>AB</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub> Tính và gán cho biến A</sub>


2 2


15 2 19 3


8 5 5 4


<i>BC</i>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub>Tính và gán cho biến B</sub>


2 2


2 19


3 4


5 5


<i>CA</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



    <sub>Tính và gán cho biến C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Diện tích của tam giác ABC:


( ( ALPHA D ( ALPHA D  ( ALPHA A ) ( ALPHA D  ( ALPHA B ) (
ALPHA D ) ) SHIFT STO E


Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC: 4


<i>abc</i>
<i>R</i>


<i>S</i>




:


ALPHA A ALPHA B ALPHA C  4  ALPHA E SHIFT STO F
Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC:


<i>S</i>
<i>r</i>


<i>p</i>




.



Diện tích phần hình phẳng giữa đường trịn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:



2 2 2 2


<i>S</i> <i>R</i>  <i>r</i>  <i>R</i>  <i>r</i>


SHIFT  <sub> ( ALPHA E x</sub>2<sub> </sub>


 ( ALPHA E  ALPHA D ) x2 = Cho kết quả


2


46, 44 ( )


<i>S</i>  <i>cm</i>


<b>Bài 10: </b>


a) Tính bán kính đường trong ngoại tiếp đáy và trung đoạn
của hình chóp:


+ 2sin 360 5.733386448


<i>a</i>


<i>R OA</i>  


6.74 SHIFT STO A  2  sin 36 SHIFT STO B


cho kết quả là bán kính đường trịn ngoại tiếp đáy của hình
chóp: <i>R</i>5.733386448


+ Chiều cao của hình chóp: <i>h SO</i>  <i>b</i>2 <i>R</i>2
( 9.44 x2<sub> </sub>


 ALPHA B x2 ) SHIFT STO C
cho kết quả <i>h</i>7.499458636


+ Trung đoạn của hình chóp:
- Tính OI:


2


2 2 2


0 0


2 tan 36 2 tan 36


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OI</i>   <i>d</i> <i>SI</i>  <i>h</i> <i>OI</i>  <i>h</i> <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub>. Bấm máy:</sub>


( ALPHA C x2<sub> + ( ALPHA A </sub>


 2  tan 36 ) x2 ) SHIFT STO D cho kết
quả trung đoạn hình chóp: <i>d</i> 8.817975958(<i>cm</i>)



+ Diện tích xung quanh của hình chóp:


1
5


2


<i>xq</i>


<i>S</i>   <i>ad</i>


2.5 ALPHA A ALPHA D = cho kết quả là <i>Sxq</i> 148.5829<i>cm</i>2


+ Thể tích hình chóp:


1 1


5


3 2


<i>chop</i>


<i>V</i>    <i>AB OI h</i> 


2.5 ALPHA C ALPHA A x2<sub> </sub>


 6  tan 36 = cho kết quả là:



3


195.3788


<i>chop</i>


<i>V</i>  <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Góc tạo bởi mặt bên SAB với mặt đáy ABCDE là <i>SIO</i>  <sub>. Ta có: </sub>sin


<i>h</i>
<i>d</i>


 


SHIFT sin-1<sub> ( ALPHA C ALPHA D = cho kết quả </sub><sub> </sub><sub>58 15'48"</sub>0


c) Phân giác góc SIO cắt SO tại K là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp đều có bán kính r1 = KO:


1
1


1
tan sin


2


<i>h</i>


<i>r</i> <i>KO OI</i>



<i>d</i>




  


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


 


( ALPHA A  2  tan 36 ) tan ( 0.5 SHIFT sin-1 (  ALPHA C  ALPHA D
) ) SHIFT STO E cho kết quả: <i>r</i>1<i>KO</i>2,5851(<i>cm</i>)


Trung trực đoạn SA trong mặt phẳng SAO cắt SO tại J. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có tâm J,
bán kính SJ .


2 2


2 2


<i>SM</i> <i>SO</i> <i>SA</i> <i>b</i>


<i>r SJ</i>


<i>SJ</i> <i>SA</i>    <i>SO</i>  <i>h</i>


9.44 x2<sub> </sub>



 2  ALPHA C SHIFT STO F cho kết quả <i>r SJ</i> 5.941335523


Hiệu thể tích:



3 3


2 1 1


4
3


<i>V V</i>  <i>V</i>   <i>r</i>  <i>r</i>


( 4 ab/c<sub> 3 ) SHIFT </sub><sub></sub> <sub> ( ALPHA F x</sub>2<sub> </sub>


</div>

<!--links-->

×