Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thuyết minh và tính toán Công Nghệ Chế Tạo Máy, Chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.66 KB, 5 trang )

Chng 3:
Nguyên công 5AGia công
răngthẳng
m =3; Z = 64
1. Chế độ cắt :
a. Máy : 5B161
Có các thông số kỹ thuật :
+ Kích th-ớc lớn nhất của bánh răng đ-ợc gia công
Ăn khớp trong đ-ờng kính : 1250 mm
Chiều rộng : 170 mm
+ Modun bánh răng đ-ợc gia công : 3
12
+ Phạm vi tốc độ đầu xọc : 0,3
1,5 htk/phút
+ Khoảng cách lớn nhất từ đ-ờng trục dao xọc tới đ-ờng trục bàn
máy : 603mm
+ Đ-ờng kính bàn máy : 1010 mm
+ Đ-ờng kính vòng lăn của bánh vít nhân độ : 672 mm
+ Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW )
+ Khối l-ợng máy : 10400 Kg
+ Kích th-ớc phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 3500 x 1850 x 3500
b.
Dụng cụ :
Dao xọc răng m3, Z25
c. Sơ đồ gá đặt :
Gá vào mặt đầu và lỗ 190 mm, định vị 5 bậc tự do,kẹp bằng cơ
cấu bulông liên đông.
Hình vẽ trang bên .
d. Các b-ớc gia công :
1- Xọc thô ( để chừa l-ợng d- 0,4 mm cho cắt tinh ).
2- Xọc tinh răng


e. L-ợng d- gia công :
- Xọc thô có l-ợng d- gia công 2Z
b
= 12 mm
- Xọc tinh răng có l-ợng d- gia công 2Z
b
= 0,8 mm.
f.
Chế độ cắt :
Xọc thô ( xọc làm 4 lần)
+ Chiều sâu cắt : t
1
= 1,5 mm
+ Modun bánh răng m = 3 ; Z = 64.
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công thép 40X => K-
1
= 1
Gia công thép => Tuổi bền T = 100 ( phút )
+ Tra bảng 5-195 => l-ợng chạy dao vòng S = 0,34 mm/htk
tốc độ cắt thô sẽ là :
16
3*34,0*100
45
**
45
3,05,02,03,05,02,0

mST
v
t

( m/phút )
Xọc tinh răng
+ Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm.
+ Modun báh răng m = 3 ; Z = 64.
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công thép 40X => K-
1
= 1
Gia công thép => Tuổi bền T = 100 ( phút )
+ Tra bảng 5-195 => l-ợng chạy dao vòng S = 0,25 mm/htk
tốc độ cắt tinh sẽ là :
2,2895,0
25,0*100
90
95,0
*
90
5,02,05,02,0

ST
v
t
( m/phút )
+ Công suất hiệu dụng N
e
khi xọc răng :
102*60
*P
Ne
max
v


+ Lực cắt lớn nhất
maxmax
* FkP
s

k
s
: hệ số cắt k
s
= 300 ( Kg/mm
2
)
F
max
: tiết diện cắt lớn nhất F
max
= 1,18 mm
2
30887,0*18,1*300
max
P
( Kg )
42,1
102*60
2,28*308
Ne

( kW )
6. Nguyên công 6A : Phay 4 lỗ 20mm

c. Máy : 6H10
Có các thông số kỹ thuật :
+ Đ-ờng kính lớn nhất khoan đ-ợc : 35 mm
+ Khoảng cách từ trục chính tới trục : 300 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn : 750 mm
+ Kích th-ớc bề mặt làm việc của máy 450 x 500 mm
+ Số cấp tốc độ trục chính : 12
+ Phạm vi tốc độ trục chính : 31,5
1400 (vòng /phút )
+ Số cấp b-ớc tiến 9
+ Phạm vi b-ớc tiến : 0,1
1,6 mm/vòng
+ Lực tiến dao 1500 Kg
+ Momem xoắn 4000 Kg.cm
+ Công suất động cơ truyền động chính : 3 ( kW )
+ Khối l-ợng máy : 1300 Kg
+ Kích th-ớc phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 1245 x 815 x 2690
d.
Dụng cụ :
Dao phay ngón thép gió D = 20; Z= 5 răng.
c. Sơ đồ gá đặt :
Gá vào mặt đầu và lỗ 190 mm, định vị 5 bậc tự do, kẹp bằng cơ
cấu bulông liên đông.
Hình vẽ trang bên .
e. Các b-ớc gia công, l-ợng d- gia công :
Phay 4lỗ 20 có l-ợng d- gia công 2Z
b
= 20
f.
Chế độ cắt :

+ Chiều sâu cắt : t = 10 mm
+ L-ợng chạy dao : S = 0,06 mm/vòng.
+ Vật liệu gia công thép 40x => Tốc độ cắt tra bảng 5-153 Sổ tay
CNCTM_Tập 2 => v
b
= 29,5 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vào cơ tính của thép K
1
= 0,75
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công K
2
= 0,9
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
3
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bề của dao K
4
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K
5
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công K
6
= 0,8
93,15******
654321
KKKKKKvv
bt
( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,253
20*
93,15*1000
*
v*1000
1


D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 300 (vòng /phút ) . Nh- vậy
tốc độ cắt thực tế sẽ là :
9,18
1000
20**300
1000
**
m



Dn
v
tt
( m/phút )

+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW.
7.Nguyên công 7A : Nhiệt luyện
Tôi cao tần bề mặt bánh xích đạt độn cứng HRC = 40
50 ,chiều sâu thấm 14 15 mm
g. Thiết bị lò tôi cao tần 60 kW
h. Chế độ nhiệt luyện
1- Tôi :
Nhiệt độ nung 830
C
Môi tr-ờng nguội n-ớc
2- Ram
Nhiệt độ nung 450
C
Môi tr-ờng nguội không khí

×