Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 11. Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết chủ đề nâng cao:<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HỒN CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUN</b>


<b>TƯ VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC (T2)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>HS hiểu:</b>


<b>-</b> Cách vận dụng bảng tuần hoàn hóa học vào việc giải bài tập liên quan


<b>-</b> Trình bày sự biến thiên tuần hồn tính kim loại, tính phi kim, giá trị độ âm điện
qua từng chu kì theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.


<b>Kĩ năng: </b>


<b>-</b> Vận dụng giải bài tập


<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng suy luận trong giải bài tập
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>GV: </b>Bảng tuần hoàn và hệ thống bài tập liên quan
<b>-</b> <b>HS:</b> Nghiên cứu bài ở nhà và làm các bài tập SGK
<b>C. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> <b>GV:</b> Cấu tạo bảng tuần hồn gồm có những gì?


<b>-</b> <b>GV:</b> Sự biến đổi tuần hồn trong bảng tuần hồn cho biết điều gì?
<b>-</b> <b>GV:</b> Nhận xét, cho điểm.


<b>D. Tiến trình dạy – học: </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>Hoạt động 1:</i>


<b>GV:</b> Các ngun tố của nhóm IA trong bảng
tuần hồn có đặc điểm chung nào về cấu
hình electron ngun tử, mà quyết định tính
chất hóa học của nhóm?


A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên
tử.


B. Số electron lớp K = 2.
C. Số lớp electron như nhau.


D. Số electron lớp ngoài cùng bằng
1.


Hoạt động 2:


<b>GV:</b>Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố
hóa học trong bảng tuần hoàn cho biết giá trị
nào sau đây?


A. Số electron hóa trị


B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử.


D. B và C đúng.
<i>Hoạt động 3:</i>



<b>GV:</b> Nguyên tố hóa học Canxi(Ca) có số
hiệu ngun tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA.
Điều khẳng định nào sau đây là sai?


A. Số electron lớp vỏ nguyên tử của


<b>B. BÀI TẬP</b>
<b>HS:</b> Đáp án D
<b>HS:</b> Đáp án D
<b>HS:</b> Đáp án C


<b>HS:</b> Ta có P + N + e = 24
Mà Z = P = e nên 2Z + N = 24
<sub></sub> N = 24 - 2Z


Với Z ≤ N ≤ 1,5Z


Z ≤ 24 - 2Z ≤ 1,5Z
6,3 ≤ Z ≤ 8


Z = 7 : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> loại vì thuộc nhóm VA</sub>


Z = 8 : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub> nhận vì thuộc nhóm </sub>


VIA


<b>HS:</b> Ngun tố có hóa trị đối với hidro và
hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau nên
nguyên tố thuộc phân nhóm IVA.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nguyên tố là 20.


B. Vỏ nguyên tử có electron 4 lớp
electron và lớp ngồi cùng có 2
electron.


C. Nguyên tố hóa học này là một
phi kim.


D. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.


<i>Hoạt động 4:</i>


<b>GV:</b> Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có
tổng số proton, nơtron và electron trong
nguyên tử là 24. Cấu hình electron nguyên
tử của nguyên tố đó là như thế nào.


<i>Hoạt động 5:</i>


<b>GV:</b> Một nguyên tố có hóa trị đối với hidro
và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong
oxit cao nhất của nguyên tố ấy, oxi chiếm
53,3%. Xác định nguyên tố đó.


<i>Hoạt động 6:</i>


<b>GV:</b> Một nguyên tố X mà hợp chất với
hidro có cơng thức XH3<sub>. Oxit cao nhất của </sub>



X chứa 43,66% X về khối lượng. Tìm X.


Ta có cơng thưc oxit RO2


%O = 32


<i>A+</i>32 =
53<i>,</i>3
100


Suy ra A = 28 nên R là Si (Silic)


<b>HS:</b> Hợp chất với hidro có cơng thức


3


XH <sub>nên</sub><sub> X </sub><sub>thuộc phân nhóm VA. Oxit </sub>


cao nhất của X có công thức: X2O5


Gọi A là khối lượng nguyên tử của X
Ta có: %X = 2<i>A</i>


2<i>A+</i>80 =


43<i>,</i>66
100


Suy ra A = 31 nên R là P (photpho)



<b>E. Cũng cố:</b>


</div>

<!--links-->

×