Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề kt hóa học 8 hoàng thị thúy vân thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nội dung</b>


<b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Đơn chất và hợp chất</b> <b>Câu 2<sub>0,5</sub></b> <b>1 câu<sub>0,5</sub></b>


<b>2. Nguyên tử, phân tử</b> <b>Câu 1<sub>1,5</sub></b> <b>Câu 3<sub>0,5</sub></b> <b>Câu 7<sub>2</sub></b> <b>Câu 4<sub>0,5</sub></b> <b>4 câu<sub>4,5</sub></b>


<b>3. Cơng thức hố học</b> <b>Câu 5</b>


<b>0,5</b>


<b>Câu 6</b>
<b>0,5</b>


<b>Câu 8</b>
<b>1</b>


<b>3 câu</b>
<b>2</b>


<b>4. Hoá trị</b> <b>Câu 9Câu 10</b>



<b>3</b>


<b>2 câu</b>
<b>3</b>


<b>Tổng</b> <b>3 câu<sub>2,5</sub></b> <b>2 câu<sub>1</sub></b> <b>2 câu<sub>3</sub></b> <b>1 câu<sub>0,5</sub></b> <b>2 câu<sub>3</sub></b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>A: TRẮC NGHIỆM:</b>


<i><b>Câu1 :</b></i>


<i><b>Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau</b>:</i>


Nguyên tử là:...(1)...và...(2)...Từ nguyên tử tạo ra mọi chất
nguyên tử gồm...(3)...mang điện tích dương và vỏ tạobởi...(4)...mang điện
tích âm.Hạt nhân được tạo bởi...(5)...và...(6)...


<i><b>Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 2:</b></i>


Cho các chất sau:


a)Khí Hiđrơ do nguyên tố Hiđrô cấu tạo nên:


b)Axit Clohiđric do nguyên tố Hiđrô và Clo cấu tạo nên
c)Muối ăn do nguyên tố Natri và Clo cấu tạo nên


d)Lưu Huỳnh do nguyên tố Lưu huỳnh cấu tạo nên



e)Khí sunfurơ do nguyên tố lưu huỳnh và Oxi cấu tạo nên
Trong các chất trên đơn chất là:


A:a,b,c B:a,d C:b,d D:b,d,e
<i><b>Câu 3:</b></i>


Phân tử khối của NaCl là:


A:57,5 đvc B:58,5đvc C:59,5đvc D:60đvc
<i><b>Câu 4:</b></i>


Trong 1 nguyên tử tổng các hạt nhân Proton,Electron và Nơtron là 52,trong đó Proton là 17 thì:
A. Số Electron =18 và số Nơtron =17


B. Số Electron=16 và số Nơtron =19
C. Số Electron=17 và số Nơtron=18
D. Số Electron= 19 và số Nơtron=16


<i><b>Câu 5: </b></i>


Cơng thức hố học của KHSO4 cho biết:


A. Phân tử gồm 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
B. Phân tử khối của hợp chất là: 136 (đvC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 6:</b></i>


Cho biết cơng thức hố học hợp chất của ngun tố X với O và của Y với H như sau: X2O3 và
YH



Hãy chọn cơng thức hố học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho
sau đây:


A. XY3 B.X3Y C.X2Y3 D. X3Y2 E. XY
<b>B. TỰ LUẬN</b>


<i><b>Câu 7:</b></i>


viết cơng thức hố học của đơn chất : Kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo
<i><b>Câu8:</b></i>


cho các công thức sau: Cu2O2, Cu(OH)2, Cu2SO4, CuNO3


Hãy cho biết công thức đúng, công thức sai, sữa lại công thức sai cho đúng
<i><b>câu 9:</b></i>


1. lập cơng thức hố học của hợp chất gồm:


a. Hiđro và nhóm PO4 c. Đồng và nhóm OH
b. Sắt và clo d. Nhôm và oxi
2. Tính phân tử khối của các hợp chất đó


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM:</b>


<i><b>Câu 1:(1,5 điểm)</b></i>


điền đúng vào mỗi câu như sau:


1. Hạt vô cùng nhỏ (0,25 điểm)


2. trung hoà về điện (0,25 điểm)


3. hạt nhân (0,25 điểm)
4. một hay nhiều electron (0,25 điểm)
5. hạt protron (0,25 điểm)
6. hạt notron (0,25 điểm)


Mỗi câu đúng 0,5 điểm


<i><b>C2.B C3.B C4.C C5.B C6.A</b></i>
<i><b>B. TỰ LUẬN:</b></i>


<i><b>Câu 7:(1 điểm)</b></i>


Công thức hoá học của đơn chất: K, Ag, Zn, H2, N2 , Cl2
<i><b>Câu 9:(2 diểm)</b></i>


Công thức đúng: Cu(OH)2 0,5đ
Công thức sai:


+ Cu2O2 sữa lại CuO 0,5đ
+ Cu2SO4 sữa lại CuSO4 0,5đ
+ CuNO3 sữa lại Cu(NO3)2 0,5đ
<i><b>Câu 10:(3 điểm)</b></i>


Mỗi cơng thức lập đúng và tính được PTK được 0,75 điểm
a) CT H3PO4 , PTK = 98 đvC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ</b>



<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nội dung</b>


<b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Sự biến đổi chất</b> <b>Câu 2<sub>0,5đ</sub></b> <b>Câu 3<sub>0,5đ</sub></b> <b>2 câu<sub>1đ</sub></b>


<b>2. phản ứng hoá học-PTHH</b> <b>Câu 12đ</b> <b>Câu 40,5đ</b> <b>Câu6</b>
<b>3đ</b>


<b>3 câu </b>
<b>5,5đ</b>
<b>3. Định luật bảo toàn khối</b>


<b>lượng</b> <b>Câu 50,5đ</b> <b>Câu 73đ</b> <b>2 câu3,5đ</b>


<b>Tổng</b> <b>1 câu</b>


<b>2đ</b>
<b>2 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>3đ</b>
<b>2 câu </b>
<b>1đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>3đ</b>
<b>7 câu</b>
<b>10đ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<i><b>I.Trắc nghiệm:</b></i>
<b>Câu 1:</b>


Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào ơ trống trong các câu sau:


...(1)...là q trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất bị biến đổi trong phản ứng gọi
là...(2)...,còn ...(3)... mới sinh ra là...(4)...


phản ứng hoá học được biểu diễn bằng...(5)... Từ ...(6)... rút ra được tỉ lệ số...
(7)..., số...(8)... của các chất trong phản ứng


<i><b>Khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng</b></i>
Câu 2:


Khi quan sát một hiện tượng dựa vào đâu em có thể dự đốn được đó là hiện tượng hố học,
trong đó có phản ứng hố học xãy ra?


A.Nhiệt độ phản ứng B.Tốc độ phản ứng
C.Chất mới sinh ra D.Tất cả đều sai
<b> Câu 3:</b>


Khi đốt nến có sự biến đổi như sau:
a.Nến chảy lỏng thấm vào bấc
b. Nến lỏng chuyển thành hơi



c. Hơi nến cháy trong khơng khí tạo khí cacbonđioxit và hơi nước
Trong các giai đoạn trên giai đoạn nào có sự biến đổi hố học
A.a B.a,b C. b,c D. c
Câu 4:


Câu khẳng định sau gồm 2 ý:


Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giũa các nguyên tử (I), nên tổng khối
lượng các chất phản ứng được bảo toàn (II). Hãy chọn trường hợp đúng :


A.(I) đúng, (II) sai
B. (I) sai, (II) đúng


C. (I) và (II) đúng và (I) giải thích cho (II)


D.(I) và (II) đúng và (I) khơng giải thích cho (II)
Câu 5:


đốt cháy 1,5(g) kim loại Mg trong khơng khí thu được 2,5(g) hợp chất MgO. khối lượng khí oxi
đã phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>II. Tự luận: </b></i>
Câu 6:


Cho sơ đồ các phản ứng hoá học sau:
a. Hiđro + oxi ---> Nước


b. Sắt + oxi ----> Oxitsắt từ (Fe3O4)



c. Đá vôi ( CaCO3) ---> Vôi sống (CaO) + khí cacbonic


Lập phương trình hố học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong mỗi phương trình đó
<b> Câu 7:</b>


Cho 130(g) kim loại kẽm tác dụng với axit clohiđric ( HCl) được 272(g) kẽm clorua ( ZnCl2)
Và 4(g) khí hiđro


a. lập phương trình hố học


b. viết biểu thức về khối lượng giữa các chất trong phản ứng
c. Tính khối lượng axit clohiđric đã tham gia phản ứng


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
<b>Câu 1:</b>


1 Phản ứng hoá học 0,25đ
2. Chất phản ứng ( chất tham gia) 0,25đ
3. Chất 0,25đ
4. Sản phẩm 0,25đ
5. Phương trình hố học 0,25đ
6. Phương trình hố học 0,25đ
7. Nguyên tử 0,25đ
8. Phân tử 0,25đ
Mỗi câu đúng 0,5 điểm


C2.C C3. D C4.C C5.A


<b>C. TỰ LUẬN:</b>



<b>Câu 6:(3điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm</b>
a. 2H2 + O2 H2O


Tỉ lệ số phân tử H2 : số phân tử O2 : số phân tử H2O = 2:1:2
b. 3Fe + 2O2 Fe3O4


Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử O2 : Số phân tử Fe3O4 = 3:2:1
c. CaCO3 CaO + CO2


Tỉ lệ số phân tử CaCO3 : số phân tử CaO : số phân tử CO2 = 1: 1:1
Câu 7:( 3 điểm) Mỗi câu đúng dược 1 điễm


a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×