Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Kinh tế nguồn nhân lực: Chương 4 - Trần Thị Thu Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.67 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG IV</b>



<b>NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG</b>



<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>


<b>NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Năng suất lao động</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>


NSLĐ là sức sản xuất của LĐ cụ thể có ích, nó được
đo bằng số lượng hoặc giá trị sản phẩm sản xuất ra
trong một đơn vị thời gian, hoặc bằng thời gian hao
phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.


- Có 2 loại NSLĐ


+ <i>NSLĐ cá nhân</i> (NSLĐ khơng hồn chỉnh): là hao
phí LĐ sống để sản xuất ra sản phẩm


<b>CHƯƠNG IV. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG</b>



<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>



<b>NGUỒN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2. Các chỉ tiêu để tính NSLĐ</b></i>


<i>a. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng hiện vật</i>


Dùng sản lượng hiện vật của từng loại sản phẩm để biểu
hiện mức NSLĐ.


W<sub>Q</sub> : NSLĐ tính bằng hiện vật


Q: KL SP SX ra trong thời gian T
T: Thời gian LĐ để SX ra KLSP Q


<b>W<sub>Q</sub></b> <b>= Q/T</b>


<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>


<b>NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>b. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng giá trị</i>


Dùng giá trị sản phẩm để biểu hiện mức NSLĐ


W<sub>G </sub>= G/T



W<sub>G</sub> : NSLĐ tính bằng giá trị


G: Giá trị SP được SX ra trong thời T
T: Thời gian LĐ để SX ra KLSP


<i>c. Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng thời gian hao phí LĐ</i>


Dùng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
để biểu hiện mức NSLĐ


L = T/Q


<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>


<b>NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>d. Ưu, nhược điểm của các chỉ tiêu</i>


* Chỉ tiêu tính bằng hiện vật
- Ưu điểm


+ Dễ tính tốn


+ Biểu hiện cụ thể về NSLĐ


+ Khơng phụ thuộc vào giá cả thị trường



+ Cho phép so sánh NSLĐ giữa các đơn vị sản xuất
ra cùng một loại sản phẩm (cả trong và ngoài nước)


<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>


<b>NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-

Nhược điểm


+ Khơng tính được với những sản phẩm dở dang, chưa
hoàn chỉnh


+ Chỉ tiêu này chỉ dùng để tính cho 1 loại sản
phẩm.Nếu đồng thời sản xuất ra nhiều loại sản phẩm thì
khơng thể tính tốn được.


+ Chỉ tiêu này làm cho người lao động chỉ quan tâm


<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>


<b>NHÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng giá trị
- Ưu điểm


+ Có thể dùng để tính NSLĐ cho nhiều loại sản phẩm
+ Phản ánh được chất lượng sản phẩm


+ Cho phép ta so sánh được NSLĐ giữa các ngành
khác nhau với nhau


- Nhược điểm


+ Phụ thuộc vào biến động giá cả thị trường=> tính
theo giá cố định


<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>


<b>NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tính tốn phức tạp hơn so với chỉ tiêu NSLĐ tính
bằng hiện vật


+ Khơng khuyến khích được việc sử dụng vật liệu tiết
kiệm=> tính theo giá trị sản phẩm tăng thêm


* Chỉ tiêu NSLĐ tính bằng thời gian hao phí lao động



- Ưu điểm, nhược điểm (giống chỉ tiêu NSLĐ tính
bằng hiện vật).


<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>


<b>NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ</b></i>


<i>a. Nhóm yếu tố gắn liền với việc phát triển và sử dụng tư liệu </i>
<i>sản xuất</i>


- Tiến bộ khoa học kỹ thuật


- Cơ sở vật chất kỹ thuật: máy móc, trang thiết bị,…
- Cơ sở hạ tầng: đường xá, điện,…


<i>b. Nhóm các yếu tố gắn liền với đktn</i>


- Điều kiện về thời tiết, khí hậu: trời nóng, rét,… => ảnh
hưởng đến cường độ lao động của người lao động


- Thời tiết, khí hậu ảnh hưởng đến ảnh hưởng đến NS cây
trồng, vật nuôi => ảnh hưởng đến NSLĐ trong nơng nghiệp
- Độ nơng sâu của tài ngun khống sản => ảnh hưởng



<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>


<b>NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>c. Nhóm các yếu tố gắn với con người và việc quản lý con</i>
<i>người</i>


Chia làm 3 nhóm


* <i><b>Nhóm 1</b></i>:Nhóm yếu tố gắn với bản thân người LĐ


+ Sức khoẻ của người lao động


+ Trình độ lành nghề (trình độ chun mơn) của LĐ


+ Thâm niên công tác của người LĐ


+ Tinh thần trách nhiệm của người lao động, thái độ


<b>KINH </b>


<b>TẾ </b>


<b>NGUỒN</b>



<b>NHÂN</b>


</div>

<!--links-->

×