Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Chú ý: Mỗi nhóm khơng dưới 8 người. Điểm tính chung cho các thành viên trong nhóm. </i>
<i>Nhóm nào làm Project chất lượng sẽ được cộng điểm. </i>
Phần 1 – Các bài luyện tập (4đ)
Bài 1. Chứng tỏ các ánh xạ với công thức xác định ảnh sau là đơn ánh nhưng khơng tồn ánh
a)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
; b)
2 3
5
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
Bài 2. Chứng tỏ các ánh xạ với công thức xác định ảnh sau là tồn ánh nhưng khơng đơn ánh
a)
3
2
1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
; b)
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
Bài 3. Cho ánh xạ <i>f</i> :33 có cơng thức xác định ảnh như sau
<i>f x y z</i>
a) Chứng tỏ ánh xạ với công thức xác định ảnh trên là song ánh.
b) Viết công thức xác định <i>f</i>1.
c) Tìm tập ảnh của ánh xạ.
d) Xác định tập <i>f</i>1
Bài 4. Hãy xác định
b) <i>u</i>(1,3,5); <i>u</i><sub>1</sub> (3, 2,5),<i>u</i><sub>2</sub> (2, 4, 7),<i>u</i><sub>3</sub> (5, 6, ) .
Bài 5. Chứng minh
b) <i>u</i>(6,9,14); <i>v</i><sub>1</sub> (1,1, 2),<i>v</i><sub>2</sub> (1, 2,3),<i>v</i><sub>3</sub> (1,1,1).
Bài 6. Tìm chiều và một cơ sở của không gian con của 4
a) Các véc tơ có dạng
b) Các véc tơ có dạng
Bài 7. Tìm chiều và một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ các véc tơ sau:
a) <i>v</i><sub>1</sub>(2, 4,1),<i>v</i><sub>2</sub> (3, 6, 2), <i>v</i><sub>3</sub> ( 1, 2, 1 2) .
Bài 8. Cho 3 véc tơ <i>v v v của không gian véc tơ V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> . Chứng minh:
a) Nếu
b) Nếu
<i>V</i>
( , , ) 3 0
<i>W</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
a) Tìm một cơ sở của ,<i>V W V</i>, <i>W</i>.
b) Tìm số chiều của các khơng gian ,<i>V W V</i>, <i>W</i>.
Bài 10. Cho <i>W W</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai không gian véc tơ con của 4 xác định như sau:
1 ( , , , ) , , , ; 0
<i>W</i> <i>x y z t x y z t</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> ;
2 ( , , , ) , , , ; 0, 2
<i>W</i> <i>x y z t x y z t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> .
Tìm một cơ sở và chiều của các khơng gian véc tơ con <i>W W</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> và <i>W</i><sub>1</sub><i>W</i><sub>2</sub>.
Bài 11. Trong không gian 4 xét:
span (1, 0, 0,2);(0,2,1, 1);( 1, 6, 3, 7)
<i>V</i> , <i>W</i> span (3,2, 0,1);(1,2,1,1)
Bài 12. Cho 2 5 1
3 0 4
<i>A</i><sub> </sub> <sub></sub>
, 1 2 3
0 1 5
<i>B</i><sub> </sub> <sub></sub>
, 0 1 2
1 1 1
<i>C</i> <sub> </sub> <sub></sub>
. Tính 3<i>A</i>4<i>B</i>2<i>C</i>.
Bài 13. Cho
1 3
1 2
3 4
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
,
0 1
3 2
2 3
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
,
2 3
1 2
4 1
<i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Tính:
a) (<i>A</i><i>B</i>)<i>C</i> ; b) <i>A</i>(<i>B</i><i>C</i>) ; c) <i>A B C ; d) t</i>, <i>t</i>, <i>t</i> <i>A B ; e) t</i> <i>BC . t</i>
Bài 14. Trong không gian véc tơ
4 7
<i>A</i><sub> </sub> <sub></sub>
trong cơ sở 1 1
1 1
, 0 1
1 0
, 1 1
0 0
, 1 0
0 0
.
Bài 15. Tính các định thức
a)
0 1 1 1
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 0
; b)
2 5 1 2
3 7 1 4
5 9 2 7
4 6 1 2
Bài 16. Cho
1 3 3
3 5 3
6 6 4
<i>t</i>
<i>A</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm các giá trị của <i>t</i> để <i>A</i> khả nghịch.
b) Khi <i>t</i> 3 tìm <i>A</i>1.
Bài 17. Tìm hạng của các ma trận sau:
a,
0 1 1 1
, b,
4 3 5 2 3
8 6 7 4 2
8 3 8 2 7
4 3 1 2 5
8 6 1 4 6
<sub></sub>
3 1 2
1 4 7 2
1 10 17 4
4 1 3 3
<i>m</i>
Bài 18. Các ma trận sau có khả nghịch khơng, nếu khả nghịch hãy tìm ma trận nghịch đảo:
a)
1 1 2
1 2 1
2 3 2
<i>C</i>
; b)
1 1 2
2 3 2
1 3 1
<i>D</i>
.
Bài 19. Giải các hệ phương trình sau:
a)
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 2 4
4 3 2 6
8 5 3 4 12
3 3 2 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
; b)
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 7 13 5 4
5 2 1
2 3 2 3
3 4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
Bài 20. Tìm điều kiện của , ,<i>a b c để hệ phương trình sau có nghiệm: </i>
a)
2 3
2 6 11
2 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>c</i>
; b)
2 3
2 4
3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Bài 21. Tìm hệ nghiệm cơ bản và số chiều của khơng gian nghiệm của các hệ phương trình
sau:
a)
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 4 20 0
4 2 7 15 0
2 5 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
; b) 2 7 4 0
2 3 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
;
Bài 22. a) Chứng tỏ <i>v</i><sub>1</sub>(1, 2,3),<i>v</i><sub>2</sub> (2, 5,3),<i>v</i><sub>3</sub> (1, 0,10) là một cơ sở của 3.
b) Tìm cơng thức xác định ảnh ( , , )<i>f x y z</i> của ánh xạ tuyến tính <i>f</i> :33 biết rằng
( ) (1, 0, 0), ( ) (0,1, 0), ( ) (0, 0,1)
1 2 3
<i>f v</i> <i>f v</i> <i>f v</i> .
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
2 3 4 5
0
3 2 3 0
5 4 3 3 0
2 2 6 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Hệ nào trong số các hệ véc tơ sau là hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình trên.
a) <sub>1</sub>
Bài 24. Cho phép biến đổi tuyến tính <i>f</i> :33 có ma trận chính tắc là
0 2 1
1 4 0
3 0 0
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Hãy tìm ma trận của f trong cơ sở </i>
<i>Bài 25. a, Viết ma trận của dạng toàn phương Q trong cơ sở chính tắc của </i>3. Tìm một cơ
sở của 3<i>để biểu thức tọa độ của Q trong cơ sở này có dạng chính tắc: </i>
2 2 2
( <sub>1 2</sub>, , <sub>3</sub>) <sub>1</sub> 5 <sub>2</sub> 4 <sub>3</sub> 2 <sub>1 2</sub> 4 <sub>1 3</sub>
<i>Q x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> .
b, Tìm một cơ sở của 3<i>để phép biến đổi tuyến tính f có ma trận dạng chéo: </i>
( , , ) ( , 2 3 2 , 2 )
<i>f x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z x</i><i>y</i> <i>z</i> .
Phần 2 – Dự án nhỏ (6đ)
Hãy nêu 2 ứng dụng của mơn Đại số tuyến tính mà em biết, chẳng hạn: trong kinh tế học, kỹ
thuật, dân số,...
<i>Yêu cầu: Trình bày cẩn thận, cụ thể cho ra một Project. Khơng nêu gạch đầu dịng mà phải </i>
<i>nêu bài tốn xuất hiện chẳng hạn trong dân số (trong kinh tế,...) thế nào? Giải quyết ra sao? </i>
<i>Dùng kiến thức gì trong chương trình? Trình bày càng chi tiết càng tốt. </i>
Tài liệu gợi ý:
<i>Gilbert Strang, Introduction to Linear algebra, MIT, WELLESLEY-CAMBRIDGE </i>
PRESS, 2005;
<i>Gilbert Strang, Linear algebra and Its applications, Thomson Brooks, 2006; </i>
<i>David Lay, Linear algebra and Its applications, Addison-Wesley, 2012; </i>
<i>Stephen Boyd, L. Vandenberghe, Introduction to Applied linear algebra, </i>
CAMBRIDGE University Press, 2018;
GOOGLE.
<i> </i>