Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 21. Kiểm tra chơng i</b>
<b>Ngày soạn: .../10/2010 Ngày dạy : ..../10/2010</b>
<b>A.</b> <b>Mơc tiªu</b>
- Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa
thức thành nhân tử, các quy tắc nhân - chia đa thức.
- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải tốn, trình bày lời giải
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài
kiểm tra
<b>B. Ma tr n </b>ậ đề :
<b>Nội dung</b> <sub>Nhận biêt</sub><b>Các mức độ cần đánh giá</b><sub>Thông hiểu</sub> <sub>Vận dụng</sub> <b>Tổng</b>
Kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép nhân đơn , đa thức <sub>2</sub>
1
1
0,5
1
0,5
4
2,0
Phân tích đa thức thành nhân tử <sub>1</sub>
2,0
1
1,5
2
3,5
HĐT đáng nhớ 1
1,0
1
1,0
Phép chia đơn , đa thức <sub>1</sub>
0,5
1
0,5
1
2,5
3
3,5
<b>Tổng</b> 3 <sub>1,5</sub> 1 <sub>0,5</sub> 1<sub>2,0</sub> 2 <sub>1</sub> 3 <sub>5,0</sub> 10 <sub>10,0</sub>
<b>C. Nội dung :</b>
<b>Mó 1:Too1</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm </b><i>(3đ)</i>
<i> Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng trong các câu sau :</i>
<b>C©u 1: Kết quả của phép nhân xy( x</b>2<sub>+ x -1) lµ: </sub>
A. x3<sub>y+ x</sub>2<sub>y+ xy;</sub> <sub>C. x</sub>3<sub>y - x</sub>2<sub>y - xy;</sub>
B. x3<sub>y - x</sub>2<sub>y+ xy;</sub> <sub>D. x</sub>3<sub>y+ x</sub>2<sub>y - xy</sub>
<b>Câu 2: Tìm x, biết x</b>2 <sub>- 25 = 0 ta đợc:</sub>
A. x = 25 ; B. x=5 vµ x = -5 ; C. x= -5 ; D. x=5
<b>C©u 3 : Kết quả của phép tính 27x</b>4<sub>y</sub>2<sub>z : 9x</sub>4<sub>y là :</sub>
<b>C©u 4: Kết quả của phép tính ( x</b>2<sub> – 5x)(x+3 ) là :</sub>
A. x3<sub> - 2x</sub>2<sub> - 15x C. x</sub>3<sub> + 2x</sub>2 <sub>- 15x </sub>
B. x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 15x D.x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> + 15x </sub>
<i><b>C©u </b><b> 5</b><b> :</b></i> Kh«ng thùc hiƯn phÐp chia hÃy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các
A. -6x3<sub>y : 5xy </sub> B. (x3<sub> + x</sub>2 <sub>+ x) : x</sub>2 <sub>C. (x</sub>3<sub>y + x</sub>2<sub>z</sub><sub>+ xy) : xy</sub>
<i><b>C©u 6</b><b> :</b><b> </b></i> Rót gän biĨu thøc: A = (x-2)(x+2) - (x-1)2 được kết quả là:
A. 2x2 - 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x - 5
<b> </b>
<b>II. Phần tự luận</b><i>(7đ)</i>
<b>Câu 1 :(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.</b>
a/ x3<sub> + 2x + x</sub>2<sub> </sub>
b/ x2<sub> + 2xy - 9 + y</sub>2
<b>Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết : x(x </b>– 2) – x + 2 = 0
<b>Câu 3 : (2,5đ) Sp xp cỏc a thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : </b>
( 4x2<sub> - 5x + x</sub>3<sub>- 20 ): ( x + 4)</sub>
<b>Câu 4: (1đ) Chng minh rng vi mi số nguyên a thì </b>
(a + 2)2<sub> - (a - 2)</sub>2<sub> chia ht cho 4</sub>
<b>D. Đáp án</b>
<b>I/Phần trắc nghiệm : </b>
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Đáp án <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b> </b>
<b> II/ PhÇn tù luËn : </b>
C©u 1. a. (x+5)(x2<sub>+1)</sub>
b. (x+y+3)(x+y-3) 1đ1,
Câu 2. x(x - 2) - (x - 2) = 0
(x - 1)(x - 2) = 0
suy ra x = 1 vµ x = 2
0,5
0,5
0,5
Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức
Thực hiện đợc phép chia và kết luận
( x3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 5x - 20 ): ( x + 4)= (x+4)(x</sub>2
-5)
0,5®
2,0®
Câu 4. Biến đổi (a+2)2 <sub>- (a -2)</sub>2<sub> = 8a chia hết cho 4 với mọi a</sub> <sub>1đ</sub>
Hs làm đỳng theo cỏch khỏc vẫn cho điểm ttối đa
<b>Mã đề Too2</b>
<b>I. PhÇn trắc nghiệm </b><i>(3đ)</i>
<i> Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng trong cỏc cõu sau :</i>
<b>Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x</b>2<sub>+ x -1) là: </sub>
A. x = 9 ; B. x=3 C. x=3 vµ x = -3 ; D. x= -3 ;
<b>Câu 3 : Kết quả của phép tính 9x</b>4<sub>y</sub>2<sub>z : 3x</sub>4y là :
A. 3xyz B.3xy C. 3yz D.3xz
<b>C©u 4: Kết quả của phép tính (x+3 )( x</b>2<sub> – 5x)là :</sub>
A.x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 15x C. x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> + 15x </sub>
B. x3<sub> - 2x</sub>2<sub> - 15x D.x</sub>3<sub> + 2x</sub>2 <sub>- 15x </sub>
<i><b>Câu 5:</b></i> Không thực hiện phép chia hÃy khoanh tròn vào cỏc câu có phép chia hết trong
các câu dới đây:
A. 3x3<sub>y : 2xy </sub> <sub>B. (x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub>+ x) : x</sub><sub> </sub> <sub>C. (x</sub>3<sub>y + x</sub>2<sub>z</sub><sub>+ xy) : xz</sub>
<i><b>C©u 6</b><b> :</b><b> </b></i> Rót gän biĨu thøc: A = (x-2)(x+2) - (x-1)2 được kết quả là:
A. 2x + 5 B. 2x - 5 C. 2x2<sub> - 3 D. - 3 </sub>
<b>II. Phần tự luận</b><i>(7đ)</i>
<b>Câu 1 :(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.</b>
a. x3<sub> + x</sub>2<sub> + 2x </sub>
b. x2<sub> + 2xy + y</sub>2 <sub>-9</sub>
<b>Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết : x(x - 2)- x + 2 = 0 </b>
<b>Câu 3 : (2,5đ) Sp xp cỏc a thc theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : </b>
( x3<sub> - 5x + 4x</sub>2<sub> - 20 ): ( x + 4)</sub>
<b>Câu 4: (1đ) Chng minh rng vi mi s nguyờn a thì </b>
(a + 2)2<sub> - (a - 2)</sub>2 chia ht cho 2
<b>D. Đáp án</b>
I/Phần trắc nghiệm :
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Đáp án <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A;B</b> <b>B</b>
<b> </b>
<b> II/Phần tự luận : </b>
Câu 1. a. (x+5)(x2<sub>+1)</sub>
b. (x+y+3)(x+y-3) 1đ1đ
Câu 2. x(x- 2) -(x - 2) = 0
(x - 1)(x- 2) = 0
suy ra x = 1 vµ x = 2
0,5
0,5
0,5
Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức
Thực hiện đợc phép chia và kết luận
( x3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 5x - 20 ): ( x + 4)= (x+4)(x</sub>2
-5)
0,5®
2,0®