Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Trắc nghiệm đường tròn 10 Nguyễn Thế Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.35 KB, 4 trang )

Trắc nghiệm Hình giải tích
ðƯỜNG TRÒN

Câu 1:
ðường tròn
2 2
( ): 2 2 1 0C x y x y+ − + − = có tâm là
I.
( 2; 1)I − II.
1
( 2; )
2
I
III.
1
( 2; )
2
I −
IV.
1
( 2; )
2


Câu 2:
ðiểm
(2;1)I
là tâm của ñường tròn nào sau ñây
2 2
. 4 2 1 0x y x y+ + + + =
I II.


2 2
5
3 3 12 6 0
7
x y x y+ − − + =

III.
2 2
4 2 1 0x y x y+ − + − =
IV.
2 2
4 2 3 0x y x y+ + − − =

Câu 3:
ðường tròn
2 2
( ):8 8 8 4 1 0C x y x y+ − + − =
có bán kính là
I.
21R = II.
11
2
R = III.
7
4
R = IV. Kết quả khác
Câu 4: Trong các ñường tròn sau, ñường tròn nào có bán kính lớn nhất
I.
2 2
2 2 1 0x y x+ − − = II.

2 2
1
0
3
x y x y+ − + − =
III.
2 2
4 3 2 0x y x y+ + − − = IV.
2 2
3 3 12 19 2 0x y x y+ − + − =
Câu 5:
ðường tròn
( ):2 2 3 4 2 0C x y x y+ − + + = có:
I. Tâm
3
( ; 2)
2
I − và bán kính
11
2
R = II. Tâm
3
( ; 1)
4
I − và bán kính
3
16
R =
III. Tâm
3

( ;1)
4
I − và bán kính
3
4
R = IV. Tâm
3
( ; 1)
4
I − và bán kính
3
4
R =
Câu 6: Phương trình nào sau ñây là phương trình ñường tròn
2 2 2 2
2 2 2 2
. 2 1 0 . 2 4 1 0
. 2 2 2 3 3 5 0 . 2 3 0
x y xy y x y x y
x y x y x y x y
+ − + − = − − + − =
+ − + + − = + − + + =
I II
III IV

Câu 7: ðường tròn tâm
(1;2)I
, bán kính
1R =
có phương trình là

I.
2 2
( 1) ( 2) 1 0x y+ + − − =
II.
2 2
2 4 4 0x y x y+ − − + =

III.
2 2
( 1) ( 2) 1x y− + + =
IV.
2 2
2 4 1 0x y x y+ − − − =

Câu 8:
Cho
(1;2), ( 5;4), ( 1;6)A B C− −
.
a) Ph
ương trình ñường tròn ñường kính AC là:
I.
2 2
( 4) 5x y+ − =
II.
2 2
4 6 3 0x y x y+ + − + =

III.
2 2
8 10x y x+ − −

IV.
2 2
4 8 3 0x y x y+ + + + =

b) ðường tròn tâm A ñi qua B có phương trình là
I.
2 2
2 4 35 0x y x y+ − − − =
II.
2 2
2 4 45 0x y x y+ − − − =

III.
2 2
( 1) ( 2) 40x y+ + + =
IV.
2 2
( 1) ( 2) 10x y− + − =

c) ðường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là
Trắc nghiệm Hình giải tích
I.
2 2
4 6 3 0x y x y+ + − + =
II.
2 2
( 2) ( 3) 5x y− + − =
III.
2 2
( 2) ( 3) 40x y+ + − =

IV.
2 2
4 6 3 0x y x y+ + + − =

Câu 9
: ðường tròn tâm
(2;3)I
và tiếp xúc với ñường thẳng
3 4 1 0x y+ − =
có bán kính
I.
17
5
R =
II.
289
25
R =
III.
17
25
R =
IV.
289
5
R =

Câu 10: Các ñường thẳng sau ñường thẳng nào tiếp xúc với ñường tròn:
2 2
( 1) ( 1) 1x y− + − =


I.
1 0x y+ + =
II.
2 0y − =
III.
2 0x + =
IV.
4 3 9 0x y− + =

Câu 11:
Trong các ñường tròn sau ñường tròn nào tiếp xúc với ñ/t:
4 3 2 0x y+ − =

I.
2 2
2 2 1 0x y x y+ − − + =
II.
2 2
( 3) ( 1) 1x y− + + =

III.
2 2
( 1) 1x y+ − =
IV.
2 2
( 1) 1x y− + =

Câu 12:
Tiếp tuyến của ñường tròn

2 2
( ):( 1) ( 2) 1C x y− + − =
tại
(2;2)M
có phương trình:
I.
2 2 0x y− + =
II.
2 2 0x y− − =
III.
2 0y − =
IV.
2 0x − =

Câu 13:
Phương trình nào sau ñây là phương trình ñường tròn ?
I.
2 2
2 0x y+ + =
II.
2 2
+4 4x y =

III.
2 2
4 2 3 0x y xy y+ − + − =
IV.
2 2
4 0x y x+ + =


Câu 14: Phương trình nào sau ñây không phải là phương trình ñường tròn ?
I. x
2
+ y
2
– 4x + 2y + 2 = 0 II. x
2
+ y
2
– 4mx + 2y + m = 0
III. 2x
2
+ 2y
2
– 4x + 2y – 3 = 0 IV. x
2
+ y
2
+ 4x – 2y + 7 = 0
Câu 15:
ðường tròn ñi qua ñiểm M(2; 1) và tiếp xúc với trục hoành tại ñiểm (1; 0) có phương
trình?
I. (x – 1)
2
+ (y – 1)
2
= 1 II. (x – 2)
2
+ (y – 2)
2

= 1
III. (x – 1)
2
+ (y + 1)
2
= 5 IV. (x + 5)
2
+ (y + 5)
2
= 25
Câu 16: Ph
ương trình trục ñẳng phương của hai ñường tròn : x
2
+ y
2
+ 2x – y + 1 = 0 và
x
2
+ y
2
– 6x – 2y + 1 = 0 là :
I. 8x + y = 0 II. 8x + y + 2 = 0 III. –4x – 3y + 2 = 0 IV. 8x – y = 0
Câu 17:
ðể phương trình x
2
+ y
2
+ 2(2m – 3)x – (2m + 2)y + 4m
2
– 4m + 2 = 0 là phương

trình c
ủa một ñường tròn thì giá trị của m phải là :
I.
2 4m< <
II.
2m <
hoặc
4m >
III. m = –2 hay m = –4 IV. m<–4 hay m > –2
Câu 18:
ðường tròn tâm I(4; –2) tiếp xúc với trục hoành có phương trình là :
I. (x – 4)
2
+ (y + 2)
2
= 16 II. (x + 4)
2
+ (y – 2)
2
= 4
III. (x – 4)
2
+ (y + 2)
2
= 2 IV. (x – 4)
2
+ (y + 2)
2
= 4
Câu 19:

ðường tròn tâm I(2; –1), bán kính R = 3 có phương trình là :
I. x
2
+ y
2
+ 4x – 2y = 0 II. x
2
+ y
2
– 4x – 2y + 9 = 0
III. x
2
+ y
2
– 4x + 2y – 4 = 0 IV. x
2
+ y
2
– 4x + 2y + 4 = 0
Câu 20: ðiểm O nằm bên trong ñường tròn : x
2
+ y
2
– 6x + 4y + m(m – 4) = 0 thì tham số m
ph
ải thỏa ñiều kiện :
I. 0 < m < 4 II. m < 0 ho
ặc m > 4 III. m = 0 hoặc m = 4 IV. m ≤ 0 hoặc m ≥ 4
Trắc nghiệm Hình giải tích
Câu 21: Phương tích của ñiểm M(–1; 3) ñối với ñường tròn ñường kính AB với A(1; 4) và

B(5; –2) là :
I. 33 II. 20 III. –7 IV. 7
Câu 22: Ti
ếp tuyến của ñường tròn x
2
+ y
2
– 4x + 2 = 0 tại ñiểm M(1; –1) có phương trình là :
I. x – y – 2 = 0 II. x + y = 0 III. –x – y + 4 = 0 IV. –x – y – 4 = 0
Câu 23: Các ph
ương trình sau, ñâu không là phương trình ñường tròn
2 2 2 2
2 2 2 2
. 4 6 5 0 . 4 4 2 2 1 0
. 3 5 1 0 . 5 5 3 4 1 0
x y x y x y x y
x y x y x y x y
+ + − − = + + − + =
+ + + + = + − + + =
I II
III IV

Câu 24: ðường tròn (C):
2 2
4 2 4 0x y x y+ − + − = có tâm là
. (2; 1) . ( 2; 1) . (2;1) . (1;2)I I I I− − −I II III IV

Câu 25:
ðường tròn (C):
2 2

16 16 16 8 11 0x y x y+ + − − =
có bán kính là
12 4
. . . 1
. 2
9 5
R R R R= = = =I II III IV
V. Một ñáp án khác
Câu 26: Tìm m ñể phương trình
2 2
2 2 0x y mx+ − + =
là phương trình ñường tròn
0 0
. . . 2 . 0
2 2
m m
m m
m m
< ≤
 
≥ >
 
> ≥
 
I II III IV
V. ðáp án khác
Câu 27:
ðường tròn ñường kính AB với A(1;1), B(7;5) có phương trình là
2 2 2 2
2 2 2 2

. ( 4) ( 3) 13 . ( 4) ( 3) 13
. 8 6 12 0 . 8 6 1
0 0
x y x y
x y x y x y x y
+ + − = − + + =
+ − − + = + + + + =
I II
III IV

Câu 28: Ph
ương trình ñường ñường tròn ñi qua A(2;-3) có tâm I(-2;3) là
2 2 2 2
2 2 2 2
. 4 6 39 0 . 4 6 2 0
. 4 6 23 0 . 4 6 1 0
x y x y x y x y
x y x y x y x y
+ + − − = + + + + =
+ − − − = + − + + =
I II
III IV

Câu 29: ðường tròn có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với ñ/t
: 2 7 0d x y− + =
có p/trình là
2 2 2 2
2 2 2 2
4 4
. ( 1) ( 3) . ( 1) ( 2) 0

7 5
. 5 5 10 20 21 0 . 4 4 8 16 11 0
x y x y
x y x y x y x y
+ + − = + + − + =
+ + − + = + + − + =
I II
III IV

Câu 30: Ph
ương trình ñường tròn ñi qua ba ñiểm
(1;2), (5;2), (1; 3)A B C −

2 2 2 2
2 2 2 2
. 6 1 0 . 6 1 0
. 6 1 0 . 6 1 0
x y x y x y x y
x y x y x y x y
+ − + − = + + + + =
+ + + + = + − + − =
I II
III IV

Câu 31: Tìm m ñể ñường thẳng (d):
( 1) 0 m x y m− − − =
tiếp xúc với ñường tròn có phương
trình
2 2
4 4 7 0x y x y+ − + + =


. 2 . 1 . 1 2 . 0m m m và m m= = − = − = =I II III IV
V. Một ñáp án khác
Câu 32: Ti
ếp tuyến của ñường tròn (C):
2 2
4 8 5 0x y x y+ − + − =
tại A(-1;0) là
. 3 4 3 0 . 4 3 3 0 . 3 4 3 0 . 4 3 3 0x y x y x y x y+ + = − + = − + = + + =I II III IV

Trắc nghiệm Hình giải tích
Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của ñường tròn (C):
2 2
4 8 5 0x y x y+ − + − =
song song với
ñường thẳng
4 3 1 0x y+ + =

. 4 3 29 0 . 4 3 21 0 . 3 4 29 0 . 3 4 21 0x y x y x y x y+ + = + + = − + = − − =I II III IV

Câu 34: Qua A(1;5) có bao nhiêu ti
ếp tuyến kẻ ñến ñường tròn: (x-1)
2
+(y+1)
2
=1
I. 1 II. 2 III. 3 IV. Không có tiếp tuyến nào
Câu 35: Ti
ếp tuyến của ñường tròn
2 2

( 1) ( 2) 9x y+ + − =
ñi qua M(2;-1) là
I.
1 0x y+ + =

2 0x y− + =
II.
1 0x + =

2 0y + =

III.
2x =

1y = −
IV.
2 1 0x y+ + =


×