Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.09 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>R,L,C. Kết luận nào Đúng :</b>
<b>A.</b> <sub>UR</sub>
<b>C©u 2 : </b> <b><sub>Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp : cuộn dây thuần cảm, điện trở R khơng đổi và tụ điện có điện dung</sub></b>
<b>thay đổi được. Đặt vào mạch điện hiệu điện thế u = 100</b>
<b>A.</b> <sub>100 </sub>
100
<b>C©u 3 : </b> <b><sub>Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định</sub></b>
<b>A.</b>
<b>C©u 4 : </b> <b><sub>Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m= 1kg, lị xo có độ cứng k= 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí</sub></b>
<b>cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là</b>
<b>lúc truyền vận tốc cho vật, chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động của vật là:</b>
<b>A.</b>
(m) <b>B.</b>
<b>C.</b>
(m) <b>D.</b>
<b>C©u 5 : </b> <b><sub>Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có ly độ x = A/2 lần</sub></b>
<b>đầu là :</b>
<b>A.</b> 0,375 s <b>B.</b> 0,750 s <b>C.</b> 1,50 s <b>D.</b> 0,250 s
<b>Câu 6 : </b> <b><sub>Đ</sub><sub>ể duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó ngời ta dùng cách:</sub></b>
<b>A.</b> Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà dung Trandito.
<b>B.</b> Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
<b>C.</b> Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
<b>D.</b> Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
<b>Câu 7 : </b> <b><sub>Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc vật</sub></b>
<b>bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = </b>
<b>A.</b> 6,28cm/s <b>B.</b> 12,57cm/s <b>C.</b> 62,83cm/s <b>D.</b> 31,41cm/s
<b>C©u 8 : </b> <b><sub>Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao</sub></b>
<b>động điều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và ln ln dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền</b>
<b>sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại</b>
<b>trên đoạn S1S2 là</b>
<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 11 <b>D.</b> 8
<b>C©u 9 : </b> <b><sub>Chọn nội dung ĐÚNG : Khi ta đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con</sub></b>
<b>lắc khơng đổi) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ…</b>
<b>A.</b> tăng vì chu kỳ dao động điều hồ giảm
<b>B.</b> khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
<b>C.</b> giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
<b>D.</b> tăng vì tần số dao động điều hồ tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
<b>C©u 10 :</b> <b><sub>Cảm giác âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào các đặc tính nào của âm </sub></b>
<b>A.</b> <sub>Mức cường độ âm và biên độ âm</sub> <b>B.</b> <sub>Cường độ âm và tần số âm </sub>
<b>C.</b> <sub>Độ cao của âm</sub> <b>D.</b> <sub>Tần số âm và biên độ âm</sub>
<b>C©u 11 :</b> <b><sub>Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = uocos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời</sub></b>
<b>gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng</b>
<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 40 <b>C.</b> 20 <b>D.</b> 30
<b>C©u 12 :</b> <b><sub>Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu cố định. Bước sóng bằng :</sub></b>
<b>A.</b> <sub>Hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp</sub> <b>B.</b> <sub>Độ dài của dây</sub>
<b>C.</b> <sub>Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp</sub> <b>D.</b> <sub>Một nửa độ dài của dây</sub>
<b>C©u 13 :</b> <b><sub>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin</sub></b>
<b>UL,UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu</b>
<b>UR = </b>
<b>A.</b> sớm pha
<b>B.</b> Trễ pha
<b>C.</b> Trễ pha
<b>D.</b> sớm pha
<b>C©u 14 :</b> <b><sub>Một lực tiếp tuyến có độ lớn 1,57N tác dụng vào vành ngồi của bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay</sub></b>
<b>từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vịng đầu tiên. Lấy </b>
<b>A.</b> 0,6kg.m2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,4kg.m</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,2kg.m</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,8kg.m</sub>2
<b>C©u 15 :</b>
<b>cuộn dây thuần cảm có </b>
<b>A.</b> 200W. <b>B.</b> 250W. <b>C.</b> 100W. <b>D.</b> 350W.
<b>C©u 16 :</b> <b><sub>Một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi rất dài với vận tốc truyền sóng 0,2m/s tần số 0,1 Hz . Hai điểm gần</sub></b>
<b>nhau nhất trên dây dao động ngược pha có khoảng cách :</b>
<b>A.</b> 0,5m <b>B.</b> 1m <b>C.</b> 1,5m <b>D.</b> 2m
<b>C©u 17 :</b> <b><sub>Dao động của một hệ nhờ sự cung cấp thêm năng lượng mà khơng làm thay đổi chu kỳ riêng của nó gọi là:</sub></b>
<b>A.</b> <sub>dao động tự do</sub> <b>B.</b> <sub>dao động duy trì</sub>
<b>C.</b> <sub>dao động tắt dần</sub> <b>D.</b> <sub>dao động cưỡng bức</sub>
<b>C©u 18 :</b> <b><sub>Một cái cịi phát sóng âm có tần số 1000Hz chuyển động lại gần bạn với tốc độ 20m/s. Cho tốc độ âm trong</sub></b>
<b>khơng khí là 340m/s. Tần số âm mà tai bạn nghe được :</b>
<b>A.</b> 1062,5Hz <b>B.</b> 941,2Hz <b>C.</b> 1029,4Hz. <b>D.</b> 971,4Hz.
<b>C©u 19 :</b> <b><sub>Một mạch điện xoay chiều gồm: R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có</sub></b>
<b>giá trị khơng đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế </b>
<b>cịn U0 khơng đổi. Khi </b>
<b>dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số </b>
<b>A.</b> <sub>250</sub>
<b>C©u 20 :</b> <b><sub>Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 8cm. Tại vị trí có li độ x=4cm, tỷ số giữa động năng và thế</sub></b>
<b>năng của con lắc là :</b>
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6
<b>C©u 21 :</b> <b><sub>Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi</sub></b>
<b>đặt hiệu điện thế </b>
<b>A.</b> <sub>điện trở thuần</sub> <b>B.</b> <sub>cuộn dây thuần cảm.</sub>
<b>C.</b> <sub>cuộn dây có điện trở thuần.</sub> <b>D.</b> <sub>tụ điện.</sub>
<b>C©u 22 :</b>
<b>Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dug 5</b>
<b>A.</b> 4. 10-5<sub>J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>9. 10</sub>-5<sub>J</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>10</sub>-5<sub>J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5. 10</sub>-5<sub>J</sub>
<b>C©u 23 :</b> <b><sub>Một vật rắn quay đề quanh trục cố định </sub></b>
<b>A.</b> 8,21 kg.m2<sub>/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4,37 kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>25,15 kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>25,12 kg.m</sub>2<sub>/s </sub>
<b>C©u 24 :</b> <b><sub>Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động</sub></b>
<b>A.</b> với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
<b>B.</b> với tần số bằng tần số dao động riêng
<b>C.</b> với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
<b>D.</b> có thể tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dao động riêng phụ thuộc vào biên độ nhỏ hay lớn.
<b>C©u 25 :</b> <b><sub>Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm:</sub></b>
<b>B.</b> Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo tồn.
<b>C.</b> Khi đi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
<b>D.</b> Khi đi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
<b>C©u 26 :</b> <b><sub>Câu nào sau đây </sub></b><sub>SAI </sub><b><sub>khi nói về tốc độ góc của vật:</sub></b>
<b>A.</b> Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của một vật
<b>B.</b> Tốc độ góc đo bằng đơn vị rad/s
<b>C.</b> Tốc độ góc dương khi vật quay nhanh dần
<b>D.</b> Tốc độ góc khơng đổi khi vật quay đều
<b>C©u 27 :</b>
<b>Mạch dao động có điện dung C=1</b>
<b>A.</b> 5mJ <b>B.</b> 10mJ <b>C.</b> 5J <b>D.</b> 10 J.
<b>C©u 28 :</b> <b><sub>Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong </sub></b>
<b>khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng. Bước sóng của âm là :</b>
<b>A.</b> 160 cm <b>B.</b> 80 cm <b>C.</b> 40 cm <b>D.</b> 20cm
<b>C©u 29 :</b> <b><sub>Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 60 dB. Cường độ âm tại A (I</sub><sub>A</sub><sub>) so với</sub></b>
<b>cường độ âm tại B (IB) là:</b>
<b>A.</b> IA=2/3 IB <b>B.</b> IA=3/2 IB <b>C.</b> IA=103 IB <b>D.</b> IA=100 IB
<b>C©u 30 :</b> <b><sub>Cơ năng của con lắc lị xo dao động điều hồ thay đổi bao nhiêu lần nếu biên độ tăng gấp đôi và tần số dao</sub></b>
<b>động giảm một nửa:</b>
<b>A.</b> <sub>giảm 2 lần</sub> <b>B.</b> <sub>không đổi </sub>