Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề_HD Lý 12 Kỳ I số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THPT HAI Bà TRƯNG

<b><sub>Đề thi VẬT LÝ NÂNG CAO – K.12</sub></b>



<b>MÃ ĐỀ : 122</b>


<b>C©u 1 : </b> <b><sub>Mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. U, U</sub><sub>R</sub><sub>,U</sub><sub>L,</sub><sub>U</sub><sub>C</sub><sub> lần lượt là điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch,</sub></b>


<b>R,L,C. Kết luận nào Đúng :</b>


<b>A.</b> <sub>UR</sub>

<i>U</i>

<b>B.</b>

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>U</i>

<b>C.</b>

<i>U</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>U</i>

<b>D.</b> U2<sub> = UR</sub>2<sub>+ UL</sub>2<sub>-UC</sub>2


<b>C©u 2 : </b> <b><sub>Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp : cuộn dây thuần cảm, điện trở R khơng đổi và tụ điện có điện dung</sub></b>
<b>thay đổi được. Đặt vào mạch điện hiệu điện thế u = 100</b>

2

<b>cos100</b>

<i>t</i>

<b>(V). </b>Khi C =C1 = 10-4F/

hay C = C2 =
10-4<sub>F/3</sub>

<b><sub>thì mạch tiêu thụ cùng cơng suất, nhưng cường độ dòng điện tức thời đổi pha một góc </sub></b>

/ 3

<b><sub>. R trị :</sub></b>


<b>A.</b> <sub>100 </sub>

<b>B.</b>


100

/

3

<b>C.</b> 100

2

<b>D.</b> 100

3



<b>C©u 3 : </b> <b><sub>Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định</sub></b>


<b>A.</b>

<i>M</i>

<sub>=</sub>

<i>I</i>

.

<i>γ</i>

<b>B.</b>

<i>L</i>

<i>I</i>

.

<b>C.</b>

<i>M</i>

<sub>=</sub>

<i>F</i>

.

<i>d</i>

<b>D.</b>

<i><sub>W</sub></i>

<i><sub>I</sub></i>

<sub>.</sub>

<sub></sub>

2

<sub>/ 2</sub>





<b>C©u 4 : </b> <b><sub>Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m= 1kg, lị xo có độ cứng k= 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí</sub></b>
<b>cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là</b>
<b>lúc truyền vận tốc cho vật, chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động của vật là:</b>


<b>A.</b>

<i>x</i>

0,5 os 40

<i>c</i>

<i>t</i>

/ 3



(m) <b>B.</b>

<i>x</i>

0,5 os40t

<i>c</i>

(m)



<b>C.</b>

<i>x</i>

0,05 os 40

<i>c</i>

<i>t</i>

/ 2



(m) <b>D.</b>

<i>x</i>

0, 05 os 40

<i>c</i>

<i>t</i>

/ 2

(m)


<b>C©u 5 : </b> <b><sub>Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có ly độ x = A/2 lần</sub></b>
<b>đầu là :</b>


<b>A.</b> 0,375 s <b>B.</b> 0,750 s <b>C.</b> 1,50 s <b>D.</b> 0,250 s


<b>Câu 6 : </b> <b><sub>Đ</sub><sub>ể duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó ngời ta dùng cách:</sub></b>
<b>A.</b> Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà dung Trandito.


<b>B.</b> Tăng thêm điện trở của mạch dao động.


<b>C.</b> Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.


<b>D.</b> Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.


<b>Câu 7 : </b> <b><sub>Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc vật</sub></b>
<b>bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = </b>

2<b>). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là :</b>


<b>A.</b> 6,28cm/s <b>B.</b> 12,57cm/s <b>C.</b> 62,83cm/s <b>D.</b> 31,41cm/s


<b>C©u 8 : </b> <b><sub>Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao</sub></b>


<b>động điều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và ln ln dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền</b>
<b>sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại</b>
<b>trên đoạn S1S2 là</b>


<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 11 <b>D.</b> 8



<b>C©u 9 : </b> <b><sub>Chọn nội dung ĐÚNG : Khi ta đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con</sub></b>


<b>lắc khơng đổi) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ…</b>
<b>A.</b> tăng vì chu kỳ dao động điều hồ giảm


<b>B.</b> khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.


<b>C.</b> giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.


<b>D.</b> tăng vì tần số dao động điều hồ tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.


<b>C©u 10 :</b> <b><sub>Cảm giác âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào các đặc tính nào của âm </sub></b>


<b>A.</b> <sub>Mức cường độ âm và biên độ âm</sub> <b>B.</b> <sub>Cường độ âm và tần số âm </sub>
<b>C.</b> <sub>Độ cao của âm</sub> <b>D.</b> <sub>Tần số âm và biên độ âm</sub>


<b>C©u 11 :</b> <b><sub>Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = uocos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời</sub></b>


<b>gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng</b>


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 40 <b>C.</b> 20 <b>D.</b> 30


<b>C©u 12 :</b> <b><sub>Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu cố định. Bước sóng bằng :</sub></b>
<b>A.</b> <sub>Hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp</sub> <b>B.</b> <sub>Độ dài của dây</sub>


<b>C.</b> <sub>Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp</sub> <b>D.</b> <sub>Một nửa độ dài của dây</sub>


<b>C©u 13 :</b> <b><sub>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin</sub></b>

<sub></sub>

<i><sub>t</sub></i>

<b><sub>. Kí hiệu UR,</sub></b>



<b>UL,UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu</b>
<b>UR = </b>

<i>U</i>

<i>L</i>

/ 2

<b><sub> = UC thì dịng điện qua mạch</sub></b>


<b>A.</b> sớm pha

/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


<b>B.</b> Trễ pha

/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch


<b>C.</b> Trễ pha

/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


<b>D.</b> sớm pha

/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


<b>C©u 14 :</b> <b><sub>Một lực tiếp tuyến có độ lớn 1,57N tác dụng vào vành ngồi của bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay</sub></b>
<b>từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vịng đầu tiên. Lấy </b>

<b>=3,14.Momen qn tính của bánh xe đối với</b>
<b>trục quay là</b>


<b>A.</b> 0,6kg.m2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,4kg.m</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,2kg.m</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,8kg.m</sub>2


<b>C©u 15 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>cuộn dây thuần cảm có </b>

<i>L</i>

1 /

<i>H</i>

<b>. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn</b>
<b>như nhau. Xác định cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch</b>


<b>A.</b> 200W. <b>B.</b> 250W. <b>C.</b> 100W. <b>D.</b> 350W.


<b>C©u 16 :</b> <b><sub>Một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi rất dài với vận tốc truyền sóng 0,2m/s tần số 0,1 Hz . Hai điểm gần</sub></b>


<b>nhau nhất trên dây dao động ngược pha có khoảng cách :</b>


<b>A.</b> 0,5m <b>B.</b> 1m <b>C.</b> 1,5m <b>D.</b> 2m



<b>C©u 17 :</b> <b><sub>Dao động của một hệ nhờ sự cung cấp thêm năng lượng mà khơng làm thay đổi chu kỳ riêng của nó gọi là:</sub></b>
<b>A.</b> <sub>dao động tự do</sub> <b>B.</b> <sub>dao động duy trì</sub>


<b>C.</b> <sub>dao động tắt dần</sub> <b>D.</b> <sub>dao động cưỡng bức</sub>


<b>C©u 18 :</b> <b><sub>Một cái cịi phát sóng âm có tần số 1000Hz chuyển động lại gần bạn với tốc độ 20m/s. Cho tốc độ âm trong</sub></b>


<b>khơng khí là 340m/s. Tần số âm mà tai bạn nghe được :</b>


<b>A.</b> 1062,5Hz <b>B.</b> 941,2Hz <b>C.</b> 1029,4Hz. <b>D.</b> 971,4Hz.


<b>C©u 19 :</b> <b><sub>Một mạch điện xoay chiều gồm: R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có</sub></b>


<b>giá trị khơng đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế </b>

u=U sinωt

0 <b><sub>, với </sub></b>

<b><sub> có giá trị thay đổi</sub></b>


<b>cịn U0 khơng đổi. Khi </b>

ω=ω =200π rad/s

1 <b><sub> hoặc </sub></b>

ω=ω =50π rad/s

2 <b><sub>thì dịng điện qua mạch có giá trị hiệu</sub></b>


<b>dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số </b>

<b> bằng</b>


<b>A.</b> <sub>250</sub>

<sub>rad/s.</sub> <b>B.</b> 125

rad/s. <b>C.</b> <sub>150</sub>

<sub>rad/s.</sub> <b>D.</b> 100

rad/s.


<b>C©u 20 :</b> <b><sub>Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 8cm. Tại vị trí có li độ x=4cm, tỷ số giữa động năng và thế</sub></b>
<b>năng của con lắc là :</b>


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>C©u 21 :</b> <b><sub>Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi</sub></b>


<b>đặt hiệu điện thế </b>

u=U cos(ωt + /6)

0

<b><sub>lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức</sub></b>
0


i=I cos(ωt - /3)

<b><sub>. Đoạn mạch AB chứa</sub></b>


<b>A.</b> <sub>điện trở thuần</sub> <b>B.</b> <sub>cuộn dây thuần cảm.</sub>


<b>C.</b> <sub>cuộn dây có điện trở thuần.</sub> <b>D.</b> <sub>tụ điện.</sub>


<b>C©u 22 :</b>


<b>Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dug 5</b>

<i>F</i>

<b>. Hiệu điện thế cực đại ở</b>
<b>hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng</b>


<b>A.</b> 4. 10-5<sub>J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>9. 10</sub>-5<sub>J</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>10</sub>-5<sub>J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5. 10</sub>-5<sub>J</sub>


<b>C©u 23 :</b> <b><sub>Một vật rắn quay đề quanh trục cố định </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> với 10 vòng trong 18 s. Momen quán tính của vật rắn đối với </sub></b>

<sub></sub>


<b>là 0,72kg.m2<sub> . Momen động lượng của vật rắn đối với </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>, có độ lớn bằng</sub></b>


<b>A.</b> 8,21 kg.m2<sub>/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4,37 kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>25,15 kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>25,12 kg.m</sub>2<sub>/s </sub>


<b>C©u 24 :</b> <b><sub>Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động</sub></b>


<b>A.</b> với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.


<b>B.</b> với tần số bằng tần số dao động riêng


<b>C.</b> với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.


<b>D.</b> có thể tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dao động riêng phụ thuộc vào biên độ nhỏ hay lớn.


<b>C©u 25 :</b> <b><sub>Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm:</sub></b>


<b>A.</b> Li độ dao động biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm sin hoặc hàm cosin.


<b>B.</b> Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo tồn.


<b>C.</b> Khi đi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.


<b>D.</b> Khi đi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


<b>C©u 26 :</b> <b><sub>Câu nào sau đây </sub></b><sub>SAI </sub><b><sub>khi nói về tốc độ góc của vật:</sub></b>


<b>A.</b> Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của một vật


<b>B.</b> Tốc độ góc đo bằng đơn vị rad/s


<b>C.</b> Tốc độ góc dương khi vật quay nhanh dần


<b>D.</b> Tốc độ góc khơng đổi khi vật quay đều


<b>C©u 27 :</b>


<b>Mạch dao động có điện dung C=1</b>

<i>F</i>

<b>, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế100Vsau đó cho mạch thực </b>
<b>hiện dao động tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao đông đến khi tắt hẳn là:</b>


<b>A.</b> 5mJ <b>B.</b> 10mJ <b>C.</b> 5J <b>D.</b> 10 J.


<b>C©u 28 :</b> <b><sub>Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong </sub></b>
<b>khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng. Bước sóng của âm là :</b>


<b>A.</b> 160 cm <b>B.</b> 80 cm <b>C.</b> 40 cm <b>D.</b> 20cm



<b>C©u 29 :</b> <b><sub>Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 60 dB. Cường độ âm tại A (I</sub><sub>A</sub><sub>) so với</sub></b>
<b>cường độ âm tại B (IB) là:</b>


<b>A.</b> IA=2/3 IB <b>B.</b> IA=3/2 IB <b>C.</b> IA=103 IB <b>D.</b> IA=100 IB


<b>C©u 30 :</b> <b><sub>Cơ năng của con lắc lị xo dao động điều hồ thay đổi bao nhiêu lần nếu biên độ tăng gấp đôi và tần số dao</sub></b>
<b>động giảm một nửa:</b>


<b>A.</b> <sub>giảm 2 lần</sub> <b>B.</b> <sub>không đổi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám kho)</i>



Môn : Kiem tra vat ly 12 nang cao


Đề số : 122



01

28



02

29



03

30



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Môn Kiem tra vat ly 12 nang cao (Đề sè 2)</b>


<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

- Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tơ sai:





- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời.


Cách tô đúng : 




01

28



02

29



03

30



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ĐÁP </b>


<b>ÁN ĐỀ </b>


<b>LY 12 </b>


<b>NÂNG </b>


<b>CAO</b>



CÂU

<b>121</b>

<b>122</b>

<b>123</b>

<b>124</b>



1

D

A

D

B



2

A

D

B

A



3

A

A

D

C



4

B

D

D

C



5

D

D

A

D



6

B

A

A

B



7

C

C

C

A



8

C

A

B

A




9

A

C

D

C



10

C

B

B

C



11

B

C

B

D



12

B

A

B

C



13

A

C

B

B



14

D

A

A

C



15

D

C

B

D



16

C

B

A

D



17

B

B

A

D



18

B

A

B

D



19

B

D

D

B



20

A

A

C

B



21

A

B

C

A



22

D

D

C

D



23

D

D

A

B




24

D

B

A

D



25

A

D

C

C



26

C

C

A

B



27

A

A

C

A



28

C

B

D

D



29

B

C

D

A



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×