Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi HSG lop 8 an nam 09-10 - dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD & ĐT huyện Thờng Tín
Trờng THCS Văn Tự


Gv: Bùi Thị Thu Hiền


<b> kim tra hc sinh gii </b>
Nm hc 2009-2010


<b>Môn: Toán</b>
<b>Thời gian: 120 phút</b>


<b> bi:</b>


<b>Bài 1( 6 ®iĨm): Cho biĨu thøc:</b>


P =


2


2 2 2


2

3

2

8

3

21 2

8



:

1



4

12

5 13

2

20 2

1

4

4

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>
















a) Rót gän P


b) TÝnh gi¸ trÞ cđa P khi


1
2
<i>x</i> 


c) Tìm giá trị ngun của x để P nhận giá trị nguyên.
d) Tìm x P > 0.


<b>Bài 2(3 điểm):Giải phơng trình:</b>


a)
2


15

1

1




1 12



3

4

4

3

3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



b)


148

169

186

199



10



25

23

21

19



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







c)

<i>x</i>

2

3

5




<b>Bài 3( 2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:</b>


Mt ngi i xe gn mỏy t A đến B dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu ngời ấy tăng
vận tốc thêm 5 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận
tốc dự định đi của ngời đó.


<b>Bµi 4 (7 ®iĨm):</b>


Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đờng chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối
xng ca im C qua P.


a) Tứ giác AMDB là hình gì?


b) Gọi E và F lần lợt là hình chiếu của điểm M lên AB, AD. Chứng minh
EF//AC và ba điểm E, F, P thẳng hàng.


c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc
vào vị trí của điểm P.


d) Giả sử CP <sub> BD vµ CP = 2,4 cm, </sub>


9
16
<i>PD</i>


<i>PB</i>  <sub>. Tính các cạnh của hình chữ </sub>


nhật ABCD.


<b>Bài 5(2 ®iÓm):</b> a) Chøng minh r»ng:

2009

2008

<sub> + 2011</sub>

2010<sub> chia hÕt cho 2010</sub>


b) Cho x, y, z là các số lớn hơn hoặc b»ng 1. Chøng minh r»ng:




2 2


1

1

2



1

<i>x</i>

1

<i>y</i>

1

<i>xy</i>



<b>đáp án v biu im</b>


Bài 1: Phân tích:


4x2<sub> – 12x + 5 = (2x – 1)(2x – 5)</sub>


13x – 2x2<sub> – 20 = (x – 4)(5 – 2x)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4x2<sub> + 4x – 3 = (2x -1)(2x + 3) 0,5đ</sub>


Điều kiện:


1

5

3

7



;

;

;

;

4



2

2

2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




0,5®
a) Rót gän P =


2 3


2 5


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> 2®</sub>
b)


1
2


<i>x</i>  1


2


<i>x</i>


 


hc


1


2


<i>x</i> 



+)


1
2


<i>x</i> 


<sub>…</sub><sub> P = </sub>


1
2


+)


1
2


<i>x</i>


<sub>…</sub><sub>P = </sub>


2


3 <sub> 1®</sub>
c) P =



2 3


2 5


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>= </sub>


2
1


5


<i>x</i>





Ta cã:

1

<i>Z</i>


VËy P

<i>Z</i>

khi


2


5 <i>Z</i>


<i>x</i> 



<sub> x 5 </sub>

<sub></sub>

<sub> Ư</sub><sub>(2)</sub>


Mà ¦(2) = { -2; -1; 1; 2}


x – 5 = -2

x = 3 (TM§K)
x – 5 = -1

x = 4 (KTM§K)
x – 5 = 1

x = 6 (TM§K)
x – 5 = 2

x = 7 (TMĐK)


KL: x

{3; 6; 7} thì P nhận giá trị nguyên. 1®
d) P =


2 3


2 5


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>= </sub>


2
1


5


<i>x</i>





 <sub> 0,25®</sub>


Ta cã: 1 > 0
Để P > 0 thì


2


5



<i>x</i>

<sub> > 0 </sub>

<sub> x – 5 > 0 </sub>

<sub> x > 5 0,5đ</sub>


Với x > 5 thì P > 0. 0,25
Bµi 2:


a)
2


15

1

1



1 12



3

4

4

3

3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



 



15

1

1



1 12



4

1

4 3

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



§K:

<i>x</i>



4;

<i>x</i>

1


 <sub>3.15x – 3(x + 4)(x – 1) = 3. 12(x -1) + 12(x + 4)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <sub>3x.(x + 4) = 0</sub>


 <sub>3x = 0 hc x + 4 = 0</sub>
+) 3x = 0 => x = 0 (TM§K)


+) x + 4 = 0 => x = -4 (KTM§K)


S = { 0} 1®


b)


148

169

186

199



10



25

23

21

19



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









148

169

186

199



1

2

3

4

0



25

23

21

19



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>














 <sub>(123 – x)</sub>


1 1 1 1
25 23 21 19


 


  


 


 <sub>= 0</sub>


Do


1 1 1 1
25 23 21 19


 


  



 


 <sub>> 0 </sub>


Nªn 123 – x = 0 => x = 123


S = {123} 1®
c)

<i>x</i>

2

3

5



Ta cã:

<i>x</i>

2

 

0

<i>x</i>

=>

<i>x</i>

2 3

> 0


nªn

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

2

3



PT đợc viết dới dạng:

<i>x</i>

2 3 5

 



<i>x</i>

2

<sub> = 5 – 3</sub>

<i>x</i>

2

<sub> = 2</sub>
+) x - 2 = 2 => x = 4
+) x - 2 = -2 => x = 0


S = {0;4} 1đ
Bài 3(2 đ)


Gi khong cỏch gia A v B là x (km) (x > 0) 0,25đ
Vận tốc dự định của ngời đ xe gắn máy là:




3




(

/ )


1

<sub>10</sub>



3


3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>km h</i>





(3h<sub>20</sub>’<sub> = </sub>


 



1


3



3

<i>h</i>

<sub>) 0,25®</sub>
VËn tốc của ngời đi xe gắn máy khi tăng lên 5 km/h lµ:






3



5

/




10


<i>x</i>



<i>km h</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3



5 .3


10



<i>x</i>



<i>x</i>









<sub> 0,5® </sub>


 <sub>x =150 0,5đ</sub>
Vậy khoảng cách giữa A và B là 150 (km) 0,25®


Vận tốc dự định là:




3.150


45 /
10  <i>km h</i>
Bài 4(7đ)


V hỡnh, ghi GT, KL ỳng 0,5đ


a) Gọi O là giao điểm 2 đờng chéo của hình chữ nhật ABCD.


 PO là đờng trung bình của tsm giác CAM.


 AM//PO


<sub>tứ giác AMDB là hình thang. 1®</sub>


b) Do AM //BD nên góc OBA = góc MAE (đồng vị)
Tam giác AOB cân ở O nên góc OBA = góc OAB


Gọi I là giao điểm 2 đờng chéo của hình chữ nhật AEMF thì tam giác AIE cân
ở I nên góc IAE = góc IEA.


Từ chứng minh trên : có góc FEA = góc OAB, do đó EF//AC (1) 1đ
Mặt khác IP là đờng trung bình của tam giác MAC nên IP // AC (2)


Tõ (1) và (2) suy ra ba điểm E, F, P thẳng hàng. 1đ
c) <i>MAF</i> <i>DBA g g</i>

nªn


<i>MF</i> <i>AD</i>



<i>FA</i> <i>AB</i> <sub> khơng đổi. (1đ)</sub>


d) NÕu


9
16


<i>PD</i>


<i>PB</i>  <sub> th× </sub> 9 16 9 , 16


<i>PD</i> <i>PB</i>


<i>k</i> <i>PD</i> <i>k PB</i> <i>k</i>


    


NÕu <i>CP</i><i>BD</i> th×


<i>CP</i>

<i>PB</i>



<i>CBD</i>

<i>DCP g</i>

<i>g</i>



<i>PD</i>

<i>CP</i>






do đó CP2<sub> = PB.PD</sub>



hay (2,4)2<sub> = 9.16 k</sub>2<sub> => k = 0,2</sub>


PD = 9k = 1,8(cm)


PB = 16k = 3,2 (cm) 0,5d
BD = 5 (cm)


C/m BC2<sub>= BP.BD = 16 0,5®</sub>


do đó BC = 4 (cm)


CD = 3 (cm) 0,5đ
Bài 5:


a) Ta có:

2009

2008

<sub> + 2011</sub>

2010<sub> = (2009</sub>2008<sub> + 1) + ( 2011</sub>2010<sub> – 1)</sub>


V× 20092008<sub> + 1 = (2009 + 1)(2009</sub>2007<sub> - </sub>…<sub>) </sub>


= 2010.(…) chia hÕt cho 2010 (1)
20112010<sub> - 1 = ( 2011 – 1)(2011</sub>2009<sub> + </sub>…<sub>)</sub>


= 2010.( …) chia hÕt cho 2010 (2) 1®


A <sub>B</sub>


C
D


O
M



P
I


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tõ (1) và (2) ta có đpcm.


b)


2 2


1

1

2



1

<i>x</i>

1

<i>y</i>

1

<i>xy</i>

<sub> (1)</sub>












 



 

 




2 2


2 2


2


2 2


1

1

1

1



0



1

1

1

1



0



1

1

1

1



1



0 2



1

1

1



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x y x</i>

<i>y x y</i>



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>




<i>y x</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



















V× <i>x</i>1;<i>y</i> 1 => <i>xy</i> 1 => <i>xy</i>1 0


=> BĐT (2) đúng => BĐT (1) đúng (dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y) 1đ


</div>

<!--links-->

×