Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi HSG lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.61 KB, 3 trang )

tr ờng thcs yên lạc
đề thi học sinh giỏi môn hoá học 8
Thời gian: 90 phút
Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm ( 4 điểm ) :
Câu 1: Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử Ôxy là :
A. 16 g
B. 26,568 .10
-24
g
C. 18 g
D. 32 . 10
-24
g
Câu 2 : Trong một phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa
cùng :
A. Số nguyên tử trong mỗi chất.
B. Số nguyên tố tạo ra chất.
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
D. Số phân tử của mỗi chất.
Câu 3 : Hỗn hợp khí gồm 2g Hiđrô và 16g Ôxy có thể tích đo ở điều kiện tiêu
chuẩn là :
A. 67,2 lít.
B. 36,6 lít.
C. 44,8 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 4 : Giả sử có phản ứng hoá học giữa X và Y tạo thành chất Z và T ta có
công thức về khối lợng nh sau :
A. Z + Y = X + T.
B. X + Y = Z + T.
C. m
X


+ m
Y
= m
T
.
D. m
X
+ m
Y
= m
T
+ m
Z
Phần II : Câu hỏi tự luận ( 6 điểm ).
Câu 1 : Hoàn chỉnh các phản ứng sau : ( viết đầy đủ các sản phẩm và cân bằng
).
a. MgCO
3
+ HNO
3

b. Al + H
2
SO
4

c. Fe
X
O
Y

+ HCl
d. Fe
X
O
Y
+ CO
e. Fe + Cl
2

f. Cl
2
+ NaOH
Câu 2: a, Trộn 300g dung dịch HCl 7,3% với 200g dung dịch NaOH. Tính
nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch thu đợc.
b, Trộn 100 mol dung dịch H
2
SO
4
20% ( d = 1,137g/ml ) với 400g
dung dịch BaCl
2
5,2% thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Tính khối lợng kết
tủa A và nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch B.
đáp án và thang điểm hoá 8
Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 : B ( 1 điểm )
Câu 2 : C ( 1 điểm )
Câu 3 : B ( 1 điểm )
Câu 4 : D ( 1 điểm )
Phần II : Câu hỏi tự luận: (6 điểm)

Câu 1 : (3 điểm ; mỗi câu đúng 0.5 điểm)
a. MgCO
3
+ 2HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO
2

b. 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

c. Fe
X
O

Y
+ 2yHCl x FeCl
2y/x
+ yH
2
O
d. Fe
X
O
Y
+ yCO xFe + yCO
2
e. 2Fe + 3Cl
2
3FeCl
3
f. Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
Câu 2 : (3 điểm)
a. Trớc phản ứng : n
NaOH
=
40100
4200
x
x
= 0.2 (mol). (0.2 điểm)

n
HCl
=
5,36100
3,7300
x
x
= 0.6 (mol) (0.2 điểm)
Ta có phản ứng : HCl + NaOH NaCl + H
2
O (0.4 điểm )
Trớc phản ứng : 0.6 mol 0.2 mol
Phản ứng : 0.2 mol 0.2 mol
Sau phản ứng : 0.4 mol 0 mol 0.2 mol (0.2 điểm )
Vậy nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng là :
%HCl =
200300
1005,364,0
+
xx
= 2,92% (0.25
điểm)
%NaCl =
200300
1005,582,0
+
xx
= 2,34% (0.25
điểm )
b. (1.5 điểm ):

Trớc phản ứng : nH
2
SO
4
=
98100
20137,1100
x
xx
= 0,232 mol (0.1 điểm )
nBaCl
2
=
208100
2,5400
x
x
= 0,1 mol (0.1 điểm )
Ta có phản ứng : H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl (0.2 điểm )
Trớc phản ứng :0,232 mol 0,1 mol
Phản ứng : 0,1 mol 0,1 mol
Sau phản ứng : 0,132 mol 0 mol 0,1 mol (0.2 điểm )

Khối lợng kết tủa A bằng : 0,1x233 = 23,3g (0.2 điểm )
Ta có khối lợng dung dịch B bằng tổng khối lợng dung dịch H
2
SO
4
vàdung dịch BaCl
2
trừ đi lợng kết tủa.
m
B
= 100x1,137 + 400 - 23,3 = 490,4 g (0.2 điểm )
Vậy nồng độ % của H
2
SO
4
d và HCl tạo thành là :
%H
2
SO
4
=
4,490
10098132,0 xx
= 2,64% (0.25
điểm)
%HCl =
4,490
1005,362,0 xx
= 1,49% (0.25
®iÓm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×