ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
=== ===
Trần Thị Hiền
NGHIÊN C
C C ANTHANO I
C C TH NH H N H A
HỌC KH C C A C
K Đ
NGỰA XANTHIUM STRUMARIUM
A T RAC A
ỌC H N I
N
N THẠC
KHOA HỌC
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
=== ===
Trần Thị Hiền
NGHIÊN C
C C ANTHANO I
C C TH NH H N H A
HỌC KH C C A C
K Đ
NGỰA XANTHIUM STRUMARIUM
A T RAC A
ỌC H N I
C
H H
60440114
N
NG
IH
NG
N THẠC
KHOA HỌC
N H A HỌC
H Nộ - 2014
G
G
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sĩ này được hồn thành tại Phịng thí nghiệm Hố học các
hợp chất thiên nhiên, Bộ mơn Hoá hữu cơ, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Em xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Phan Minh Giang, người đã giao đề
tài, hết lòng hướng dẫn chỉ bảo, tạo các điều kiện thí nghiệm thuận lợi và giúp đỡ
em trong suốt q trình làm Luận văn thạc sĩ.
Để có được kết quả này em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS. TSKH.
Phan Tống Sơn, người đã lu n uan tâm và tạo mọi điều kiện thí nghiệm thuận
lợi, giúp đỡ em hoàn thành Luận văn thạc sĩ này.
Cuối cùng em xin cảm ơn các thầy, các anh, chị em trong Phịng thí nghiệm
Hố học các hợp chất thiên nhiên đã tạo một m i trường nghiên cứu thuận lợi và
giúp dỡ em trong thời gian em nghiên cứu và hoàn thành Luận văn thạc sĩ này.
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2014
Học viên cao học
Trần Thị Hiền
Trần Thị Hiền
c K22
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
C
ỜI
Đ
C
............................................................................................................1
CHƯ NG
T NG
1.1 GI I THI
AN.....................................................................................3
CH NG
CHI XANTHIUM HỌ A T RAC A
...........3
Đ
Xanthium ..............................................................3
C
Xanthium...………………………………………………4
C
.................................................5
C
c ................................................5
C
.............................................................................................15
C
...................................................................................17
4C
glycosid .......................................................................20
C
......................................................................21
C
K
ầ
Xanthium strarium L.)......................................................22
.................................................................................................22
....................................................................23
CHƯ NG
THỰC NGHI
ươ
p
p
.............................................................................27
..................................................................................27
Đ ều chế các ph n chiết ................................................................................27
,
X
ỗ
...............................27
ịnh c u trúc các h p ch t .....................................................................28
H
ấ
Đề
ế
ế bị ...........................................................................................29
p ầ
ế
K
ầ
.......................................................30
2.3.1 Nguyên liệu th c v t .....................................................................................30
Đề
Trần Thị Hiền
ế
ế
………..………………… 0
c K22
Luận văn Tha
Đề
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
ế
ế
p ầ
2.4.1 Ph n chiế
.......................................31
ế b
p
T C .................................32
n-hexan (XSLH) .....................................................................32
4
ế
(XSLD).................................................................34
4
ế
n-hexan (XSCH) ................................................................34
44
ế
XSCD) ............................................................36
p ầ
ế
4
p
ế
XSLD) ................................................38
ế
n-hexan (XSCH) ................................................39
ế
XSCD) ...........................................40
K T
p
TH O
ư
ấ ......................................37
n-hexan (XSLH) .....................................................37
p
CHƯ NG
Đề
p
ế
H
Đ
p
ấ
ư
p
p ...................40
N .........................................................46
........................................................................................46
ế
p ầ
ế
p ầ
ế
K
ầ
..................................................46
K
ầ
………… ………………… 49
ế
n-hexan (XSLH) ....................................................49
ế
XSLD) ................................................49
p ầ
ế
K
ầ
.............................................51
4
ế
n-hexan (XSCH) ................................................51
4
ế
XSCD) ...........................................51
Cấ
p
ấ
ư
p
p ......................................................53
K T
N ..............................................................................................................63
T I I
THA
Trần Thị Hiền
KH O ......................................................................................65
c K22
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
DANH M C CÁC CHỮ VI T TẮT
CC (Column Chromatography): Sắc kí c
ới tr ng l c dung môi
DEPT (Disstortionless Enhancement by Polarition Transfer): Phổ DEPT
ESI-MS (ElectroSpray Ionization-Mass Spectrometry): Phổ kh
ệ
FC (Flash Chromatography): Sắc kí c t nhanh
Mini-C (Mini-Column Chromatography): Sắc kí c t tinh chế
RP-18
ắ
TLC (Thin-Layer Chromatography): Sắc kí lớp mỏng
1
H-NMR (Proton Nuclear Magnetic Resonance): Phổ c
proton
13
C-NMR (Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance): Phổ c
carbon-13
Trần Thị Hiền
ởng t
hạt nhân
ởng t hạt nhân
c K22
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
DANH M C CÁC HÌNH, CÁC B NG
H
H
H
C
Xanthium
C C
ế
ĐỒ
ớ ……………… …4
Xanthium strumarium L.)… ………………… ……
Hệ
ề
ế
ế
………………
Hệ
ề
ế
ế
……………
ế
4
n-hexan (XSLH)………………………………
C
ế
XSLD)……………………… 4
C
ế
n-hexan (XSCH)………………………
C
ế
XSCD)……………...……
Q
ề
ế
ế
………...……47
Q
ề
ế
ế
…………...48
4
Trần Thị Hiền
ế
……………………..… 0
ế
……………………
c K22
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
DANH M C CÁC PH L C
Ph l c 1 Phổ 1H-NMR c a XSLH4.1 (I)
Ph l c 2: Phổ 13C-NMR và DEPT c a XSLH4.1 (I)
Ph l c 3: Phổ ESI-MS-(+) c a XSLH4.1 (I)
4: Phổ ESI-MS-(-) c a XSLH4.1 (I)
Ph l c 5: Phổ 1H-NMR c a XSLH8.1 (III)
Ph l c 6: Phổ 13C-NMR và DEPT c a XSLH8.1 (III)
Ph l c 7: Phổ 1H-NMR c a XSLH8.2.5 (IV)
Ph l c 8: Phổ 1H-NMR c a XSLD3.3 (V)
Ph l c 9: Phổ 13C-NMR c a XSLD3.3 (V)
Ph l c 10: Phổ 1H-NMR c a XSLD7.2 (VI)
Ph l c 11: Phổ ESI-MS c a XSLD7.2 (VI)
Ph l c 12: Phổ 1H-NMR c a XSLD10.1 (VII)
Ph l c 13: Phổ 13C-NMR và DEPT c a XSLD10.1 (VII)
4
ổ 1H-NMR c a XSCD2.2 (VIII)
Ph l c 15: Phổ 1H-NMR c a XSCD6.1 (IX)
Ph l c 16: Phổ 13C-NMR và DEPT c a XSCD6.1 (IX)
Trần Thị Hiền
c K22
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
ỜI
ệ N
Đ
ở
ệ
ạ
ớ,
ề
ề
ệ
ề
ề
ệ
ế
ế
ổ
ớ IUCN
,
ở
ệ N
ệ
.000
. 00
ớ
trong Y
ệ
,
ệ
N
,
ạ
hiên
ế
t
ạ
ớ tro
ệ ,
,
0
nhiên.
ệ
ế
ệ
ớ
ệ
,
ề
ạ
ổ
ớ, ề
ở
ế
ề
ớ
ỏ
ổ
,
ệ
ệ
ế
ệ
nhiên
ế
ề
ề
ớ
,
ạ
ề
Xanthium,
C
A
ắ
Q
,N
(Xanthium strumarium L.)
ế
H
ế
Q
,
ề
Đ
ệ N
ớ
ổ
l
,
,
ớ
,
ề
,
ệ
ế ở
ệ N
ớ
,
ệ
ỏ
,
ở
,
ớ
Theo m
ế
cây Xanthium strumarium L.
,
ế
ạ
ớ
.C
n,
ệ
ạ
ế
Xanthium
ệ
1
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
ỏ C
ề
ệ
ị
thiên nhiên
về
.C
ệ N
Xanthium strumarium L.
,
ề
ệ
Nam.
: N
K
p ầ
ầ
A
Xanthium strumarium
H Nộ
H N
ị
ớ
-
ệ
ề
X
:
ế
cây
ởH N ;
Xanthium strumarium L.
ắ
-
ế
-
X
;
ị
ệ
C
ổ
ạ
ế
ở
ớ
ệ
ệ
,
ạ
ổ
ổ
ị
ệ
ề ,
ệ
ệ
ề
ị
ị
2
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
CHƯ NG
1.1 GI I THI
CH NG
T NG
AN
CHI XANTHIUM HỌ A T RAC A
1.1.1 Đ
Xanthium
,
Chi Xanthium
0
,
,
ạ
,
Xanthium spinosum
ỗ
ề
C
ạ
,
ắ
ạ
-
,
ề
ề
ớ
ở
,
ề
ắ
ế
,
, ế
ề
H
ạ
,
ắ
ề
Hạ
ỏ
ớ
- 28 µm, ạ
,
ạ
ở
,
-4
,
-4
ị
,
G
ạ
ế ,
0, µm.
ắ
Xanthium
ớ
ệ
,
ớ
ở
,
ỏ
,
H
C
ề
ắ
ế
,
,
Xanthium, ắ
ạ xanthos
[9].
3
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
C
ởC
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
ộ
Xanthium
Chi Xanthium
C
ở
X. spinosum L.
, ắ
X. strumarium
ở
A
,
,
ề
X. strumarium L.
X. canadens
ở ắ
Q
32]. H ệ
,
Đ
,
Xanthium [9]:
Xanthium ambrosioide Hook & Arn
Xanthium argenteum Widder
Xanthium cavanillesii Shouw
Xanthium cloessplateaum D.Z.Ma
Xanthium echinatum Murray
Xanthium inaequilaterum DC.
Xanthium italicum Moretti
Xanthium mongolicum Kitag.
Xanthium orientale L.
Xanthium sibiricum Patrin ex Widder
Xanthium spinosum L.
Xanthium strumarium L.
Xanthium albinum Widder H. Scholz
Xanthium italicum Moretti
4
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
Xanthium spinosum L.
H
C
Xanthium sibirisum Patrin ex Widder
1.1: H
ế
Xanthium
ề
Xanthium
ề
ế
ớ
d
ởU
Xanthium cavanillesii
ổ
ề
31].
Đỗ
,
ổ
strumarium
ớ
ề
ệ N
ạ
ệ N
Xanthium, Xanthium
ổ
Xanthium inaequilaterum DC.;
ở
C
Xanthium inaequilaterum
H ế, N
,
N
ế
ế
ở
ề
… [4].
C
C
ộ
p
,
ị
(1980)
antholid A (1), xantholid B (2
2
Xanthium canadense
ổI ,N
3
C
ị
X-ray [38].
5
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
.
.
H
H
H
H
O
O
H
.
H
O
H
.
O
R1 R
2
2 R1 = H, R2 = Me
3 R1 = Me, R2 = H
1
Xanthium orientale
,
4
H
.
4-8
,
5
6
8
-epi-xanthanol [16].
.
.
O
O
.
O
O
O
O
.
.
4
5
OR
.
OAc
.
O
O
.
6R=H
7 R = Ac
8 R = H (2-epi)
6
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
00
M
ế
ế
ạ
ệ
ạ
ệ
(5)
cây Xanthium cavanillesii [25].
ề
,
ạ
ớ
ị IC50
0 X
ế G
2
ổ
4
00
97
ế
9
X
ớ
ạ
ế G , -lipoxygenase,
ở
ệ
ạ
0].
Xanthatin, xanthinosin
Xanthium strumarium L. cho
ạ
A CC
ạ
ổ
ế
,
ạ
ế
A-MB-231 ATCC
NCI-4 7
4].
ị
Xanthium indicum
ổ
C
9), isoalan-
tolacton (10), eudesmanolid (11), 8-epimer (12), 8-epi-xanthatin (13), 2hydroxytomentosin (14), xanthumin (15), 2-epi-xanthumin (16), 8-epi-xanthatin1β,5β-epoxid (17), tomentosin (18), axit 4-oxo-bedfordia (19
iso-guaien (20)
[17].
.
.
O
O
.
O
.
.
H
.
.
9
10
O
.
O
O
.
H
.
.
11 8 H
12 8H
7
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
.
O
.
RO
O
.
.
O
O
O
O
.
14 R = H
15 R = Ac
13
.
AcO
O
.
.
O
.
.
O
O
O
H
O
O
.
.
16
17
.
.
.
O
O
.
H
.
O
.
O
.
19
20
,
-meth
ớ
ạ
ớ
ạ
ế
-)-xathatin (5
ế
Xanthium strumarium,
ề
.
.
18
N
.
.
,
ạ
ạ
ề
,
ổ
lacton exo-meth
(- -
ở
-8-epi-xathatin (13)
ế
Aế
lên
ạ
ế
-
ệ
,
ớ
-ở
ế
A-MB-
8
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
231, gây chế ế
ề
ế
ị
,
con n
ế
GA
ệ
I
Hai sesq
ế
37].
-epoxid-epi-
Xanthium strumarium,
ế
ớ
,
HC -
ế
-
ở
A 49 ế
, X 49
-
ạ
ệ
ế
ớ
4
8-epi-xanthatin (13
xanthatin (17
-
--
ổ ,
ệ
in vitro N
-
ở
ị IC50 64-58 µM [24].
ế
Xanthium spinosum
13, 14, 15
ớ 1β,5β-epoxy-1,5-dihydroxanthatin (21), 1α,5α-
epoxy-1,5-dihydroxanthatin (22), desacetyl xanthiuminol (23
desacetyl xanthiuminol (25)
2-hydroxy-4-O99 ,
acetyl-desacetylxanthanol (24) [5-6
ses
5, 6, 7,
ớ 4-O-β-D-glucopyranosyl-11α,13-dihydro-8-epi2-O-β-D-glucopyranosyl-11α,13-dihydro-8-epi-
desacetyl xanthiuminol (26)
[36].
9
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
.
O
.
.
HO
HO
O
O
.
O
O
.
O
21 1,5-epoxy
22 1,5-epoxy
.
23
OR'' R'O
AcO
HO
H
.
O
O
.
.
.
H
R''
R'
.
OH
25
O
HO
HO
H
O
CH3
HO
O
OH
.
26
24
N
HO
HO
O
CH3
H
HO
9 9,
quiterpen lacton
ị
xanthipugolid (27), pungiolid A (28), pungiolid B (29),
Xanthium pungens
2-acetoxy-4,5-epoxyxanthanolid-1,4-endoperoxid
dihydrotomentosin (31)
(30),
1β,5β-epoxy-11α,13-
axit 4β-hydroxyseudoguai-11(13)-en-12-oic (32) [7].
10
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
O
HO
.
.
O
O
O
.
O
H
O
O
.
.
.
.
O
O
28 1 -OH, 5
29 1',5'-epoxid
27
.
.
.
OAc
O
.
O
O
.
H
O
O
O
O
HO
O
O
.
.
.
30
31
ớ
xanthanolid
32
-hydroxy-1-p-methoxybenzoyloxydauc-2-en (33
99
Xanthium catharticum (
ị
epi-xanthantin
ổ
(34),
1α,5α-epoxid (36
COOH
.
N
C
11α,13-dihydro-8-
1β,5β-epoxid-1,5,11α,13-tetrahydro-8-epi-xanthatin
ớ
a
(35),
quiterpen guaianolid ziniolid (1) H ạ
ế
ệ
ớ
1 [22].
11
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
O
.
O
H3C
HO
OCH3
H
.
O
OH
.
.
H
O
.
34
33
.
O
.
H
1
O
5
O
H
O
.
35 1 ,5 -epoxid
36 1,5-epoxid
ị
ế
y Xanthium cavanillesii, Elmira C
bis-norxanthanolid (37
ớ
i
αH,13-dihydroxanthumin (38) [15].
.
O
.
AcO
.
O
O
O
O
O
37
O
.
38
Ba sesquiterpenoid xanthatin (5), xanthinosin (4
(39
Xanthium strumarium
.
4-oxo-bedfordia
ế
ổ
12
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
ệ
,
,
ạ
C
ạ
4
0,47
ệ
5
N ệ
ị IC50
N
ế
, C X-
IkappaB-α
4 ].
O
.
.
OH
O
.
39
quiterpen lacton
Xanthium
ở
sibiricum
Q
0
,
7αH,11βH-2α-
hydroxyeremophila-1(10)-en-12,8β-olid (40), 7αH,11βH-2α-hydroxyeremophila1(10)-en-12,8β-olid
(41),
7αH,11βH-eremophila-1(10)-en-12,8β-olid
(42),
7αH,11βH-eremophila-1(10),11(13)-dien-12,8β-olid (43), 8-epi-xanthatin-1β,5βepoxid (17
tomentosin (18). C
ế
ớ
ạ
;
ị IC50
,
ế
43, 17
,0
18
ế
ớ
ệ
ế
].
R1
O
O
.
R2
.
40 R1 = αOH, βH R2 = αCH3
41 R1 = αOH, βH R2 = βCH3
42 R1 = CH2
R2 = αCH3
43 R1 = CH2
R2 = CH2
13
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
ớ
β,9β-dihydroxy-8-epi-xanthatin (44) [35]
hydroxytomentosin-1β,5β-epoxit (45) [28]
strumarium (
-
Xanthium
1993).
O
.
OH
.
.
OH
O
O
.
O
O
HO
O
O
.
.
45
44
C
ạ
Đ
ỏ
ạ
ế
ạ
Xanthium strumarium
ế
ệ
ạ
C
ế n-
cây Xanthium strumarium
ệ
C
A
ạ
ề
ị
ề
ạ
ế
ệ
ế
ắ
ỏ
ở
00
00
C
ạ
ở
ớ
,
ổ
ắ
ớ
ắ
ế
AN
ế
A
ề
C
ổ
ạ
N
ị
ế
0
10].
,
ế
ế
ổ
ớ
y Xanthium strumarium
,
ạ
ệ ạ
ế
ế
ắ
ế
ế ổ
X. strumarium
ế
7]. Trong m
ớ
A
14
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
0
,
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
ế
Xanthium spinosum
ế
ế
COX-1 (IC50 ≈ 0
ị
-LOX (IC50 ≈ 0
-LOX (IC50 ≈ 70
ế
(46
ạ
,
ế
N -kappaB [11].
O
O
H
.
H
.
46
C
dion
H
(7-hydroxymethyl-8,8-dimethyl-4,8-dihydro-
benzo[1,4]thiazin-3,5-dion) (47)
-(2-O-caffeoyl)-β-D-glucopyranosid
ế
(48)
0
Đ ,
Xanthium strumarium
32, 42].
.
HO
O
HO
HO
.
S
O
O
O
O
.
N
H
O
.
S
HO
O
N
H
O
OH
OH
48
47
15
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
N
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
99 , A
A
ị
(49)
Xanthium pungens [8].
OH
O
O
S
CH3
HO
49
H
ớ
-)-xanthienopyran (49 ,
ế
ạ
ỏ
49
ạ
ở
ớ
Xanthium strumarium. H
ế
ế
ạ
ở formyl-L-methionyl-L-leucyl-L-phenylalanin, ớ
IC50
ị
,7 µg/ml [26].
ớ
7-hydroxymetyl-8,8-
dimetyl-4,8-dihydrobenzo[1,4]thiazin-3,5-dion-11-O-[β-D-apiofuranosyl-(1->6)-Oβ-D-glucopyranosid] (50). C
ệ
50
apisose
N
0
,
ế
(51
].
Xanthium sibiricum
Patr. [20].
16
Trâ T ị H ề
ọ H
K
Luận văn Tha
Khoa Hoá học – ĐH KHTN HN
HO
O
O
.
O
OH HO
S
O
HO
HO
.
OH
O
N
H
O
50
OH
.
O
S
O
HO
HO
.
OH
N
H
O
O
51
C
H
p
ấ p
ế
axit caffeic (52
Đ ,
Xanthium strumarium
0 2) [32].
O
OH
HO
OH
52
Axit 1,3,5-tri-O-caffeoylquinic (53)
Xanthium strumarium ở I
[22]. H
axit 3,5-di-O99
A.
cây Xanthium strumarium
O-caffeoyl quinat (54)
ị
,
axit 1,5-di-O-caffeoyl quinic (55) [13]. H
,
ệ
kali-353
ị
9].
17
Trâ T ị H ề
ọ H
K