Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

chia hết toán học 9 nguyễn thành công thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương I: Phép chia hết và phép chia có dư nguyencongk46 </b></i>


<i><b>NTC </b></i> <i><b>Page 1 </b></i> <i><b>Tháng 2/2008 </b></i>


<b>Chương 1 </b>



<b>Phép chia hết và phép chia có dư </b>



<i><b>Nguyễn Thành Cơng </b></i>
<i><b> THCS Triệu Trạch ,Quảng Trị </b></i>
<i><b>Chú ý:</b> Nếu không có lí giả gì thêm thì các số được xét đến trong chương này là các </i>
<i>số thuộc tập số nguyên </i>


<i><b>I) Định nghĩa: </b></i>


<i>Với hai só nguyên a và b , ta nói a chia hết b , hay b chia hết cho a , hay a là ước </i>
<i>số của b . hay b là bội của a</i> nếu tồn tại số nguyên <i>csao cho b</i>=<i>ca</i>, và khi ấy ta kí
<i>hiệu b a</i>⋮ hay |<i>a b . Trường hợp ngược lại, ta kí hiệu b a</i>/⋮ hay <i>a b</i>/| và nói rằng a
<i>khơng chia hết</i> b


<i>Khi a không chia hết b hay b khơng chia hết cho a thì tồn tại duy nhất cặp số nguyên </i>
( ; )<i>q r sao cho b</i>=<i>qa</i>+<i>r</i> và 0<<i>r</i>≤ <i>b</i> −1.


<i>Khi này, phép chia b cho a gọi là phép chia có dư. </i>
<i><b>II) Tính chất: </b></i>


1.<i> Nếu b a</i>⋮ thì <i>bc a</i>⋮ (<i>c ∈</i><sub>ℤ </sub>)
2.<i> Nếu b a⋮ và a c⋮ thì b c</i>⋮


3. Nếu <i>b c a c</i>⋮ ; <sub>⋮ thì </sub><i><sub>ax</sub></i><sub>+</sub><i><sub>by c</sub></i>⋮ <sub>(</sub><sub>∀</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>,</sub> <sub>∈</sub><sub>ℤ </sub><sub>)</sub>
4.<i> Nếu b a⋮ và a b⋮ thì a</i>=<i>b hoặc a</i>= −<i>b</i>


5.<i> Nếu b a</i>⋮ và ,<i>a b > thì b</i>0 ≥<i>a</i>


6. Nếu <i>m ≠</i>0<i> thì b a</i>⋮ ⇔<i>bm am</i>⋮
7. <i><sub>a</sub>n</i><sub>−</sub><i><sub>b</sub>n</i><sub>⋮</sub>(<i><sub>a</sub></i><sub>−</sub><i><sub>b</sub></i>)<i><sub> với mọi n ∈ ℕ </sub></i>
8. <i>an</i>+<i>bn</i>⋮(<i>a</i>+<i>b</i>)<sub> với mọi </sub><i><sub>n</sub></i><sub>∈ ℕ</sub><sub>,</sub><i><sub>n</sub></i><sub> lẻ. </sub>


<b>Hai tính chất 7 và 8 có ứng dụng rất nhiều trong các bài tốn số học </b>


<i><b>III)Một số ví dụ: </b></i>


<b>Ví dụ 1.1: </b>


Chứng minh rằng tích của n số nguyên liên tiếp chia hết cho n


<b>Giải: </b>


<i>Trong n số ngun liên tiếp ta ln tìm được một số m mà m n</i>⋮ ( điều này dễ chứng
<i>minh) . Từ đó tích của n số ngun liên tiếp có chứa thừa số m mà m n</i>⋮ nên tích này
<i>chia hết cho n </i>


<b>Ví dụ 1.2: </b>


Chứng minh rằng <i>n</i>3−4<i>n</i>⋮48<i><sub> với n chẵn </sub></i>


<b>Giải: </b>


Đặt <i>n</i>=2<i>k</i> . Ta có: <i>n</i>3−4<i>n</i>=8<i>k</i>3−8<i>k</i>=8 (<i>k k</i>−1)(<i>k</i>+1)
Mặt khác: <i>k k</i>( −1)(<i>k</i>+1) 6⋮ <sub> ( suy ra từ ví dụ 1.1) </sub>
Từ đó ta có: <i><sub>n</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>6.8</sub> <sub>48</sub>



− ⋮ = <sub> (đpcm) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Chương I: Phép chia hết và phép chia có dư nguyencongk46 </b></i>


<i><b>NTC </b></i> <i><b>Page 2 </b></i> <i><b>Tháng 2/2008 </b></i>


Cho ( )<i>f x là một đa thức tuỳ ý với các hệ số nguyên; a b là hai số nguyên khác nhau. </i>,
Chứng minh rằng: <i>f a</i>( )− <i>f b</i>( ) (⋮ <i>a</i>−<i>b</i>)


<b>Giải: </b>


Giả sử ( ) <i>n</i> <sub>1</sub> <i>n</i> 1 ... <sub>1</sub> <sub>0</sub> ( , ,...,<sub>0</sub> <sub>1</sub> , 0)


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>f x</i> <i>c x</i> <i>c</i> <i>x</i> − <i>c x</i> <i>c</i> <i>c c</i> <i>c</i> <i>c</i>




= + + + + ∈ℤ ≠


Khi đó :<i>f a</i>( )− <i>f b</i>( )=<i>c a<sub>n</sub></i>( <i>n</i>−<i>bn</i>)+<i>c<sub>n</sub></i>−<sub>1</sub>(<i>an</i>−1−<i>bn</i>−1) ...+ +<i>c a</i><sub>1</sub>( −<i>b</i>).


Theo tính chất 8 ta có <i>ak</i> −<i>bk</i>⋮(<i>a</i>−<i>b</i>)<sub> với mọi </sub><i><sub>k</sub></i>=<sub>1, 2,...,</sub><i><sub>n</sub></i>. Do đó từ đẳng thức trên
ta suy ra điều phải chứng minh.


Tương tự ta cũng dễ dàng chứng minh được: 2 2


( ) ( ) ( )
<i>f a</i> − <i>f b</i> ⋮ <i>a</i>+<i>b</i>



<b>Ví dụ 1.4: </b>


Cho hai số nguyên x và y. Chứng minh rằng 2<i>x</i>+3 17<i>y</i>⋮ ⇔9<i>x</i>+5 17<i>y</i>⋮ <sub>. </sub>


<b>Giải: </b>


Ta có


2<i>x</i>+3 17<i>y</i>⋮ ⇔13(2<i>x</i>+3 ) 17<i>y</i> ⋮ ⇔(26<i>x</i>+39 ) 17<i>y</i> ⋮ ⇔[(17<i>x</i>+34 )<i>y</i> +(9<i>x</i>+5 )] 17<i>y</i> ⋮ ⇔(9<i>x</i>+5 ) 17<i>y</i> ⋮


Suy ra 2<i>x</i>+3 17<i>y</i>⋮ ⇔9<i>x</i>+5 17<i>y</i>⋮


<b>Ví dụ 1.5: </b>


Cho , ,<i>a b c ∈ ℤ . CHứng minh rằng: <sub>a</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>3<sub>⋮</sub><sub>6</sub><sub>⇔</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>+</sub><i><sub>c</sub></i><sub>⋮ </sub><sub>6</sub>


<b>Giải: </b>


Xét <i>A</i>=(<i>a</i>3−<i>a</i>)+(<i>b</i>3−<i>b</i>)+(<i>c</i>3−<i>c</i>)
Ta có: <i><sub>n</sub></i>3 <i><sub>n</sub></i> <sub>6 (</sub> <i><sub>n</sub></i> <sub>)</sub>


− ⋮ ∀ ∈<sub>ℤ . Suy ra:</sub><i><sub>A</sub></i>⋮<sub>6</sub><sub> . </sub>
Từ đó suy ra điều phải chứng minh


<b>Ví dụ 1.6: </b>


Chứng minh rằng: 2


1 9 ( )



<i>S</i> =<i>n</i> +<i>n</i>+ /⋮ ∀ ∈<i>n</i> <sub>ℕ </sub>


<b>Giải: </b>


<i>Cách 1: </i>
Xét


2


3 3 ( 1) 1 9


3 1 9 ( 1) 9


3 2 3( 5 2) 1 9


<i>n</i> <i>k</i> <i>S</i> <i>k k</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i>S</i> <i>k k</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i>S</i> <i>k</i> <i>k</i>


/


• = ⇒ = + +


/


• = + ⇒ = +



/


• = + ⇒ = + + +






Vậy <i>S</i> =<i>n</i>2+<i>n</i>+1 9 (⋮/ ∀ ∈<i>n</i> <sub>ℕ </sub>)
<i>Cách 2: </i>


Ta có <i>S</i> =<i>n</i>2+<i>n</i>+ =1 (<i>n</i>+1)(<i>n</i>−2)+3.
1, 2


<i>n</i>+ <i>n</i>− hoặc cùng chia hết cho 3 hoặc cùng không chia hết cho 3 . Với cả hai
trường hợp thì <i>S /⋮</i>9


<i>Cách 3: </i>


2 2


4<i>S</i>=4(<i>n</i> +<i>n</i>+1)=(2<i>n</i>+1) +3
Nếu 2<i>n</i>+1 9⋮ ⇒4<i>S</i> =9<i>l</i>+3 9⋮/ ⇒<i>S</i>/⋮9
Nếu 2<i>n</i>+1 9⋮/ ⇒4<i>S</i>/⋮3⇒4<i>S</i>⋮/9⇒<i>S</i>⋮/9
Tóm lại <i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>n</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1 9 (</sub><sub>⋮</sub><sub>/</sub> <sub>∀ ∈</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>ℕ </sub><sub>)</sub>


<i>Còn rất nhiều cách khác nữa nhưng do bài viết hạn hẹp tôi không đưa lên đây, mong </i>
<i>các bạn tiếp tục khai thác. </i>



Với cách làm tương tự cách 3 ta giải quyết được b tốn sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Chương I: Phép chia hết và phép chia có dư nguyencongk46 </b></i>


<i><b>NTC </b></i> <i><b>Page 3 </b></i> <i><b>Tháng 2/2008 </b></i>


Chứng minh rằng: 3 2

(

)



9<i>n</i> +9<i>n</i> +3<i>n</i>−16 343⋮/ ∀ ∈<i>n</i> <sub>ℤ </sub>
Từ đó có thể đưa ra cách giải quyết chung sau:


<i><b>Chứng minh rằng ( )</b>T n</i> ⋮/<i>pk</i> (∀<i>n k</i>, ∈ℕ,<i>k</i>>0<i><b><sub>, p là số nguyên tố) </sub></b></i>


<b>Phương hướng giải là tìm ra đẳng thức: </b><i><sub>aT n</sub></i>( )<sub>=</sub>[A( )]<i><sub>n</sub></i> <i>k</i> <sub>+</sub> <i><sub>p</sub>m</i>


<b>trong đó A( )</b><i><b>n là đa thức biến n với </b></i><b>a ∈ ℤ và </b><i>k</i>><i>m</i>>0 ( ,<i>k m</i>∈ ℤ)
<i><b>IV) Bài tập áp dụng: </b></i>


<i><b>1.</b><b> Cho ,</b>a b ∈ ℕ . Chứng minh rằng: </i>11<i>a</i>+2 19<i>b</i>⋮ ⇔18<i>a</i>+5 19<i>b</i>⋮ <sub>. </sub>


<i><b>2.</b></i>

Chứng minh rằng: <sub>4</sub><i><sub>n</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>37 125 (</sub><sub>/</sub> <i><sub>n</sub></i> <sub>)</sub>


− + + ⋮ ∀ ∈ℕ


<i><b>3.</b><b> Chứng minh rằng: </b></i> 2 2


5<i>a</i> +15<i>ab</i>−<i>b</i> ⋮49⇔3<i>a</i>+<i>b</i>⋮7 ( ,<i>a b</i>∈<sub>ℕ </sub>)
<i><b>4.</b><b> Chứng minh rằng: </b></i> 2 2 1

(

)



11<i>n</i>+ 12 <i>n</i>+ 133 <i><sub>n</sub></i>



+ ⋮ ∀ ∈<sub>ℤ </sub>


<i><b>5.</b><b> Chứng minh rằng: </b></i> 2 1 1 1 2 1

(

*

)


5 <i>n</i>−.2<i>n</i>+ +3 .2<i>n</i>+ <i>n</i>− ⋮38 ∀ ∈<i>n</i> ℕ
<i><b>6.</b><b> Giả sử </b></i>1 1 1 ... 1


2 3 1319


<i>p</i>
<i>q</i>


− + − + = , trong đó ,<i>p q ∈ ℤ . Chứng minh rằng: </i>
1979


<i>p⋮</i>


<i><b>7.</b><b> Tìm tất cả các số nguyên n sao cho:</b></i> 2 <sub>9</sub> <sub>2 11</sub>
<i>n</i> + <i>n</i>− ⋮
<i><b>8.</b><b> Chứng minh rằng: </b></i>321−224−68− ⋮1 1930
<i><b>9.</b><b> Chứng minh rằng: </b></i> 9 99


2 +2 ⋮100


<i><b>10.</b><b> Giả sử: 2</b>n</i> =10<i>a</i>+<i>b</i> (<i>n</i>>3;0><i>b</i>>10). Chứng minh rằng: <i>ab⋮</i>6
<i><b>11.</b><b> Chứng minh rằng: 2269 1779 1730 1776 2001</b>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


+ + − ⋮

<sub>(</sub>

<sub>∀ ∈ ℕ</sub><i><sub>n</sub></i>

<sub>)</sub>



<i><b>12.</b><b> Chứng minh rằng: </b></i> 105 105



2 +3 chia hết cho 7,11, 463 .
<i><b>13.</b><b> Chứng minh rằng với mọi </b></i> *


, ,


<i>k n</i>∈ ℕ <i>k</i> lẻ ta có 2

1 2

2


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>k</i>

− ⋮

+


<i><b>14.</b><b> Giả sử 2 1</b>n</i><sub>+ =</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>, trong đó ,</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>∈</sub><sub>ℕ</sub><sub>,</sub> <i><sub>x y</sub></i><sub>,</sub> <sub>></sub><sub>1,</sub><i><sub>n</sub></i><sub>></sub><sub>0</sub><sub>. Chứng minh rằng: </sub>
(<i>x</i>−1) 2⋮ <i>a</i> ⇔(<i>y</i>−1) 2⋮ <i>a</i>


<i><b>15.</b><b> Chứng minh rằng với mọi só tự nhiên n tồn tạióos tự nhiên x sao cho </b></i>
2


64 21 7 2<i>n</i>
<i>x</i> + <i>x</i>+ ⋮


<i><b>16.</b><b> Chứng minh rằng tồn tại k ∈ ℕ sao cho với mọi n ∈ ℕ thì .2 1</b>k</i> <i>n</i>+ là hợp số.
<i><b>17.</b><b> Chứng minh rằng: Nếu a</b></i>≠ −<i>b</i> thì 1 2 1


(<i>an</i>− +<i>b</i> <i>n</i>− ) (⋮ <i>a</i>+<i>b</i>)<sub> với </sub><i><sub>n</sub></i><sub>∈</sub>ℕ<sub>,</sub><i><sub>n</sub></i><sub>></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<i><b>V) Tài liệu tham khảo: </b></i>


- Tạp chí tốn tuổi thơ.



</div>

<!--links-->

×