<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>S</b>
<b>Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TRÀ VINH </b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Đề có 5 trang )
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 </b>
<b>Môn: V</b>
<b>ẬT LÝ - Giáo dục trung học phổ thông </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<b>Mã </b>
<b>đề thi 640 </b>
H
ọ, tên thí sinh:...
S
ố báo danh : ...
<b>I. PH</b>
<b>ẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 32 CÂU (Từ câu 1 đến câu 32) </b>
<b>Câu 1: Tác d</b>
ụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là :
<b>A. ng</b>
ăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều
<b>B. ch</b>
ỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
<b>C. gây c</b>
<b>ảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn </b>
<b>Câu 2: Hi</b>
ệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U
0
cos
ω
t(V)
( v
ới U
0
không
đổi ). Nếu (
ω
L -
<i>C</i>
ω
1
) = 0 thì phát bi
<b>ểu nào sau đây sai ? </b>
<b>A. Hi</b>
ệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
<b>B. Công su</b>
ất tỏa nhiệt trên điện trở R đạt cực đại.
<b>C. Hi</b>
ệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cu
ộn dây và tụ điện.
<b>D. C</b>
ường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
<b>Câu 3: M</b>
ột con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật m có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối
l
ượng của vật là m = m
1
thì chu kì dao
động là T
1
, khi kh
ối lượng của vật là m = m
2
thì chu kì dao
động là
T
2
. Khi kh
ối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao
động là :
<b>A. </b>
2
1
1
<i>T</i>
<i>T</i> +
<b>B. T</b>
1
+ T
2
<b>C. </b>
2
2
2
1 <i>T</i>
<i>T</i> +
<b>D. </b>
2
2
2
1
2
1
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
+
<b>Câu 4: M</b>
ột vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ?
<b>A. Qu</b>
ỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
<b>B. Qu</b>
ỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
<b>C. L</b>
ực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
<b>D. Li </b>
độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
<b>Câu 5: M</b>
ột vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc
6rad/s. C
ơ năng của vật dao động này là :
<b>A. 0,018J </b>
<b>B. 0,036J </b>
<b>C. 36J </b>
<b>D. 18J </b>
<b>Câu 6: Cho </b>
đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch
m
ột hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X
là 3 U, gi
ữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là :
<b>A. t</b>
ụ điện và cuộn dây không thuần cảm
<b>B. t</b>
ụ điện và cuộn dây thuần cảm
<b>C. cu</b>
ộn dây và điện trở thuần
<b>D. t</b>
ụ điện và điện trở thuần
<b>Câu 7: Phát bi</b>
<b>ểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ? </b>
<b>A. Dao </b>
động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
<b>B. Dao </b>
động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
<b>C. Khi t</b>
ần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng
h
ưởng.
<b>D. T</b>
ần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
<b>Câu 8:</b>
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm
bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì điện áp đó là
2U. Nếu tăng thêm 3n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 9: M</b>
ột vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
b
ằng
4
3
l
ần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
<b>A. 6cm </b>
<b>B. 3cm </b>
<b>C. 4,5cm </b>
<b>D. 4cm </b>
<b>Câu 10: Li </b>
độ và gia tốc của một vật dao động điều hịa ln biến thiên điều hòa cùng tần số và
<b>A. l</b>
ệch pha với nhau
2
π
<b>B. cùng pha v</b>
ới nhau
<b>C. l</b>
ệch pha với nhau
4
π
<b>D. cùng pha v</b>
ới nhau
<b>Câu 11: Trên m</b>
ột sợi dây dài 90cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Bi
ết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
<b>A. 40cm/s </b>
<b>B. 90cm/s </b>
<b>C. 40m/s </b>
<b>D. 90m/s </b>
<b>Câu 12: Con l</b>
ắc lò xo thẳng đứng gồm một lị xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với một vật dao động
điều hóa có tần số góc 10rad/s. Nếu coi gia tốc trọng trường g = 9,8m/s
2
thì t
ại vị trí cân bằng độ dãn của
lò xo là :
<b>A. 6cm </b>
<b>B. 5cm </b>
<b>C. 10cm </b>
<b>D. 8cm </b>
<b>Câu 13: Hai dao </b>
động điều hịa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là :
x
1
= 5cos(100 t + ) (cm) và x
2
= 12cos(100 t ) (cm). Dao
động tổng hợp của hai dao động này có
biên
độ bằng
<b>A. 1,2 m </b>
<b>B. 0,5m </b>
<b>C. 1m </b>
<b>D. 0,8m </b>
<b>Câu 14: Khi </b>
động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì t
ốc độ quay của rơto
<b>A. nh</b>
ỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
<b>B. l</b>
ớn hơn tốc độ quay của từ trường.
<b>C. luôn b</b>
ằng tốc độ quay của từ trường
<b>D. có th</b>
ể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
<b>Câu 15: </b>
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100
π
t ( V ) vào hai
đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thu
ần có độ tự cảm L =
π
1
H và t
ụ điện có điện dung C =
π
2
10
−4
F m
ắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của
dòng
điện trong đoạn mạch là :
<b>A. 2A </b>
<b>B. 0,75A </b>
<b>C. 1,5A </b>
<b>D. 2</b>
2 A
<b>Câu 16: </b>
Đặt điện áp u = 220 2 cos100
π
t ( V ) vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB m
ắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu
d
ụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
3
2
π
.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
<b>A. 220</b>
2 V
<b>B. 220V </b>
<b>C. </b>
3
220
<b>V </b>
<b>D. 110V </b>
<b>Câu 17: Khi nói v</b>
<b>ề sóng âm phát biểu nào sau đây sai ? </b>
<b>A. Sóng âm trong khơng khí là sóng d</b>
ọc
<b>B. </b>
Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
n
ước.
<b>C. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang </b>
<b>D. Sóng âm truy</b>
ền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
<b>Câu 18: M</b>
ột chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2 t + )(x tính bằng cm, t tính
b
ằng s ). Tại thời điểm t =
4
1
s, ch
ất điểm có li độ bằng :
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 19: Trên m</b>
ặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, dao đồng cùng pha theo phương thẳng đứng tại
hai
điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm
trên
đoạn AB là
<b>A. 11 </b>
<b>B. 12 </b>
<b>C. 14 </b>
<b>D. 13 </b>
<b>Câu 20: M</b>
ột con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,02kg và lị xo có độ cứng K = 1N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10cm rồi bng nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s
2
.
T
ốt độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là :
<b>A. 20 6 cm/s </b>
<b>B. 10 30 cm/s </b>
<b>C. 40</b>
2 cm/s
<b>D. 40 3 cm/s </b>
<b>Câu 21: T</b>
ại một vị trí trong mơi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chu
ẩn là I
0
. M
ức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng cơng thức
<b>A. L(dB) = lg</b>
0
<i>I</i>
<i>I</i>
<b>B. L(dB) = 10lg</b>
0
<i>I</i>
<i>I</i>
<b>C. L(dB) = 10lg</b>
<i>I</i>
<i>I</i>
<sub>0</sub>
<b>D. L(dB) = lg</b>
<i>I</i>
<i>I</i>
<sub>0</sub>
<b>Câu 22: Trong quá trình truy</b>
ền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được
s
ử dụng chủ yếu hiện nay là :
<b>A. gi</b>
ảm tiết diện dây
<b>B. t</b>
ăng chiều dài đường dây
<b>C. t</b>
ăng hiệu điện thế trước khi truyền tải
<b>D. gi</b>
ảm công suất truyền tải
<b>Câu 23: T</b>
ại nơi có g = 9,8m/s
2
, m
ột con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì dao động là
7
2
π
s. Chi
ều
dài c
ủa con lắc đơn đó là :
<b>A. 3cm </b>
<b>B. 2cm </b>
<b>C. 6cm </b>
<b>D. 12cm </b>
<b>Câu 24: Phát bi</b>
<b>ểu nào sai khi nói về sóng cơ </b>
<b>A. Sóng trong </b>
đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi
là sóng d
ọc.
<b>B. T</b>
ại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi tr
ường.
<b>C. Sóng trong </b>
đó các phần tử của mơi trường dao đơng theo phương trùng với phương truyền sóng gọi
là sóng ngang.
<b>D. B</b>
ước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
<b>Câu 25: Hi</b>
ện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
<b>A. truy</b>
ền ngược chiều nhau.
<b>B. Xu</b>
ất phát từ hai nguồn dao động cùng pha ban đầu, cùng biên độ.
<b>C. xu</b>
ất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
<b>D. Xu</b>
ất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.
<b>Câu 26: Khi dịng </b>
điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
2
1
H thì
c
ảm kháng của cuộn cảm này bằng :
<b>A. 75</b>
Ω
<b>B. 25</b>
Ω
<b>C. 100</b>
Ω
<b>D. 50</b>
Ω
<b>Câu 27: M</b>
ột vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình li độ x = 10 cos( t + ) ( x tính bằng cm, t tính
b
ằng s ). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là :
<b>A. 100cm/s</b>
2
<b>B. 100 cm/s</b>
2
<b>C. 10 cm/s</b>
2
<b>D. 10cm/s</b>
2
<b>Câu 28: </b>
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos
ω
t (V) vào hai
đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
và t
ụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100V và điện áp giữa hai đầu đoạn
m
ạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng :
<b>A. 200V </b>
<b>B. 50V </b>
<b>C. 100</b>
2 V
<b>D. 150V </b>
<b>Câu 29: M</b>
ột sóng cơ học có bước sóng
λ
truy
ền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
kho
ảng cách MN = d. Độ lệch pha
∆
ϕ
c
ủa dao động tại hai điểm M và N là :
<b>A. </b>
∆
ϕ
=
<i>d</i>
πλ
<b>B. </b>
∆
ϕ
=
λ
π
<i>d</i>
2
<b>C. </b>
∆
ϕ
=
<i>d</i>
πλ
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 30: Nói v</b>
<b>ề một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? </b>
<b>A. </b>
Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
<b>B. </b>
Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.
<b>C. </b>
Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
<b>D. </b>
Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
<b>Câu 31: Sau khi ch</b>
ỉnh lưu cả hai nửa chu kì của một dịng điện xoay chiều thì được dịng điện
<b>A. có c</b>
ường độ khơng đổi
<b>B. m</b>
ột chiều nhấp nháy, đứt quãng
<b>C. m</b>
ột chiều nhấp nháy
<b>D. có c</b>
ường độ bằng cường độ dòng điện hiệu dụng
<b>Câu 32: </b>
Đặt điện áp u = U 2 cos
ω
t ( v
ới U và
ω
không
đổi ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
m
ắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định cịn tụ điện có điện
dung C thay
đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi cơng suất của đoạn mạch đạt cực đại thì
th
ấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó
là
<b>A. 2U </b>
<b>B. 3U </b>
<b>C. 2U</b>
2
<b>D. U </b>
<b>II. PH</b>
<b>ẦN RIÊNG </b>
<b> Thí sinh ch</b>
<b>ỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo ch</b>
<b>ương trình chuẩn 8 câu (Từ câu 33 đến câu 40) </b>
<b>Câu 33: Cho m</b>
ột đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng là Z
L
= 30
Ω và tụ điện có dung kháng Z
C
= 70
Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
b
ằng
<b>A. 0,6 </b>
<b>B. 1,0 </b>
<b>C. 0,75 </b>
<b>D. 0,8 </b>
<b>Câu 34: M</b>
ột âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là
v
1
, v
2
, v
3
. Nh
ận định nào sau đây đúng ?
<b>A. v</b>
3
> v
2
> v
1
<b>B. v</b>
1
> v
3
> v
2
<b>C. v</b>
1
> v
2
> v
3
<b>D. v</b>
2
> v
1
> v
3
<b>Câu 35: </b>
Đặt điện áp u = U
0
cos
ω
t vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Bi
ết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
Phát bi
<b>ểu nào sau đây là sai ? </b>
<b>A. C</b>
ường độ dòng điện qua đoạn mạch sớm pha
4
π
so v
ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>B. </b>
Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
4
π
so v
ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>C. C</b>
ường độ dòng điện qua đoạn mạch trễ pha
4
π
so v
ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>
Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha
4
π
<sub> so v</sub>
<sub>ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. </sub>
<b>Câu 36: M</b>
ột vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
<b>A. biên </b>
độ và gia tốc
<b>B. li </b>
độ và tốc độ
<b>C. biên </b>
độ và tốc độ
<b>D. biên </b>
độ và năng lượng
<b>Câu 37: </b>
Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
t
ự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
<b>A. R </b>
<b>B. 0,5R </b>
<b>C. 2R </b>
<b>D. 3R </b>
<b>Câu 38: T</b>
ại một nơi trên mặt đát, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn
<b>A. t</b>
ăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
<b>B. không </b>
đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
<b>C. không </b>
đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi
<b>D. t</b>
ăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm
<b>Câu 39: M</b>
ột máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N
1
vịng, cu
ộn thứ cấp có N
2
vịng ( N
2
<N
1
).
Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
thì hi
ệu điện thế hiệu dụng U
2
ở hai
đầu cuộn thứ cấp thỏa mãn
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Câu 40: T</b>
ại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm
ban
đầu thì mức cường độ âm
<b>A. gi</b>
ảm đi 10dB
<b>B. t</b>
ăng thêm 10dB
<b>C. t</b>
ăng thêm 10B
<b>D. gi</b>
ảm đi 10B
---
<b>B. Theo ch</b>
<b>ương trình nâng cao 8 câu (Từ câu 41 đến câu 48) </b>
<b>Câu 41: Khi v</b>
ật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định thì
<b>A. gia t</b>
ốc tồn phần của một điểm trên vật luôn không đổi
<b>B. gia t</b>
ốc góc của vật khơng đổi
<b>C. t</b>
ốc độ góc của vật không đổi
<b>D. t</b>
ổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục này bằng khơng
<b>Câu 42: M</b>
ột con lắc vật lí có khối lượng 2kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quan là 1m,
dao
động điều hòa với tần số góc bằng 2rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
. Mơmen qn tính
c
ủa con lắc này đối với trục quay là
<b>A. 2,5kg.m</b>
2
<b>B. 6,8kg.m</b>
2
<b>C. 9,8 kg.m</b>
2
<b>D. 4,9kg.m</b>
2
<b>Câu 43: Xét m</b>
ột vật rắn có thể quay quanh trục cố định xuyên qua vật. Nếu tổng các momen lực tác
d
ụng lên vật rắn đối với trục bằng 0 thì
<b>A. momen </b>
động lượng của vật rắn đối với trục được bảo toàn
<b>B. v</b>
ật rắn sẽ quay chậm dần đều nếu trước đó nó đang quay.
<b>C. v</b>
ật rắn sẽ dừng lại ngay nếu trước đó nó đang quay.
<b>D. momen </b>
động lượng của vật rắn đối với trục giảm dần.
<b>Câu 44: Trong dao </b>
động cơ học, khi nói về dao động cưỡng bức ( giai đoạn đã ổn định ), phát biểu nào
sau
<b>đây là đúng ? </b>
<b>A. Biên </b>
độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
<b>B. Chu kì c</b>
ủa dao động cưỡng bức ln bằng chu kì dao động riêng của vật.
<b>C. Chu kì c</b>
ủa dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
<b>D. Biên </b>
độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>Câu 45: Trong gi</b>
ờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc
hai
đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt điện này có các giá trị
định mức : 220V - 88W và khi hoạt động đúng cơng suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu
qu
ạt và cường độ dịng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức
thì R b
ằng
<b>A. 180 </b>
Ω
<b>B. 361 </b>
Ω
<b>C. 267 </b>
Ω
<b>D. 354</b>
Ω
<b>Câu 46: T</b>
ại điểm A có một nguồn âm phát ra âm thanh có tần số xác định, tại điểm B có một người quan
sát
đứng yên. Nếu nguồn âm chuyển động thẳng đều từ A về B thì người này nghe được âm thanh với tần
s
ố
<b>A. l</b>
ớn hơn tần số âm do nguồn phát ra
<b>B. nh</b>
ỏ hơn tần số âm do nguồn phát ra.
<b>C. càng t</b>
ăng khi khoảng cách từ người quan sát đến nguồn âm càng giảm
<b>D. b</b>
ằng tần số âm do nguồn phát ra.
<b>Câu 47: M</b>
ột động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra
cơng su
ất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động
c
ơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
<b>A. 2A </b>
<b>B. </b>
A
<b>C. 1A </b>
<b>D. </b>
A
<b>Câu 48: T</b>
ại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc vật lí có khối lượng m, dao động điều hòa quanh
tr
ục nằm ngang cố định khơng đi qua trọng tâm của nó. Biết momen quán tính của con lắc đối với trục
là I và kho
ảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục là d. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này
là
<b>A. T = 2</b>
<b>B. T = 2</b>
<b>C. T = 2</b>
<b>D. T = 2</b>
</div>
<!--links-->