Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bài 1 từ ghép ngữ văn 7 hán hải anh thư viện giáo dục bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.65 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1-Tiết 3


Bài 1-Tiết 3



TỪ


TỪ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.Các loại từ ghép</b>



<b>I.Các loại từ ghép</b>



*


* Ví dụ1:Ví dụ1:


“Mẹ cịn nhớ sự nơn nao, hồi hộp khi cùng Mẹ cịn nhớ sự nơn nao, hồi hộp khi cùng <b>bà ngoạibà ngoại</b> đi đi
tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng


tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng


trường đóng lại…”


trường đóng lại…”


( Lý Lan )


( Lý Lan )




“Cốm không phải là thức quà của người vội; ăn cốm Cốm không phải là thức quà của người vội; ăn cốm


phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ. Lúc bấy


phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ. Lúc bấy


giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi


giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi


<b>thơm phức</b>


<b>thơm phức</b> của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ…” của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ…”
( Thạch Lam )


( Thạch Lam )


<b>Tiết 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bà ngoại </b></i>


<i><b>Bà ngoại </b></i> <i><b> </b><b> </b></i>


<i><b>Thơm phức</b></i>
<i><b>Thơm phức</b></i>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>


<b>Tiết 3</b>



<b>Tiết 3</b>

Từ ghép

Từ ghép



<i><b>Tiếng chính đứng trước</b></i>


<i><b>Tiếng chính đứng trước</b></i>


<i><b>tiếng phụ đứng sau</b></i>


<i><b>tiếng phụ đứng sau</b></i>

<b>I.Các loại từ ghép</b>



<b>I.Các loại từ ghép</b>



Tiếng phụ
Tiếng chính


Tiếng chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Các loại từ ghép</b>


<b>I.Các loại từ ghép</b>


Hai tiếng bình đẳng


Hai tiếng bình đẳng



về ngữ pháp


về ngữ pháp


Tiết 3



Tiết 3

Từ ghép

Từ ghép



<i>Tiếng chính</i>
* Ví dụ2:


“…Việc chuẩn bị <b>quần áo</b> mới, giày nón mới, cặp sách mới, tập vở mới, mọi
thứ đâu đó sẵn sàng, khiến con cảm nhận được sự quan trọng của ngày
khai trường…”


“… Mẹ không lo, nhưng vẫn không ngủ được. Cứ nhắm mắt lại là dường
như vang bên tai tiếng đọc bài <b>trầm bổng</b>


<b>Quần áo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Tiết 3:Tiết 3:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Từ ghép</b>

<b>Từ ghép</b>



<b>I.Các loại từ ghép:</b>


<b>I.Các loại từ ghép:</b>



<b>Ghi nhớ 1</b>


<b>*Từ ghép</b>



Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập


<b>*Từ ghép chính phụ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng </b>
<b>chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Nghĩa của từ ghép</b>


<b>II. Nghĩa của từ ghép</b>


1.Nghĩa của từ ghép chính phụ:


1.Nghĩa của từ ghép chính phụ:


*


* Bà ngoạiBà ngoại


 Bà ngoạiBà ngoại: Người sinh ra mẹ. : Người sinh ra mẹ.


 Bà:Bà: Người sinh ra cha hoặc mẹ. Người sinh ra cha hoặc mẹ.

<b>Tiết 3</b>



<b>Tiết 3</b>

Từ ghép

Từ ghép



<b>I. Các loại từ ghép:</b>


<b>I. Các loại từ ghép:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập.



2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập.



*



*

Bàn ghế

Bàn ghế




Từ “

Từ “

bàn ghế”

bàn ghế”

có nghĩa khái quát hơn

có nghĩa khái quát hơn



nghĩa



nghĩa



của từ “



của từ “

bàn

bàn

”, từ “

”, từ “

ghế

ghế

”.

”.



<b>Tiết 3</b>



<b>Tiết 3</b>

Từ ghép

Từ ghép



<b>I. Các loại từ ghép:</b>


<b>I. Các loại từ ghép:</b>


<b>II. Nghĩa của từ ghép</b>


<b>II. Nghĩa của từ ghép</b>



1.Nghĩa của từ ghép chính phụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ghi nhớ 2:</b>


*


*Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa. Nghĩa của từ Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa. Nghĩa của từ


ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính .


ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính .


*Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa. Nghĩa của từ


*Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa. Nghĩa của từ


ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên


ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên


nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Luyện tập:</b>



<b>III. Luyện tập:</b>



Từ ghép đẳng lập



Từ ghép đẳng lập

Từ ghép chính ph

<sub>Từ ghép chính ph</sub>

<sub>ụ</sub>




<b>Tiết 3</b>



<b>Tiết 3</b>

<sub>Từ ghép</sub>

<sub>Từ ghép</sub>



<b>suy nghĩ,</b>
<b>suy nghĩ,</b>
<b>chài lưới,</b>
<b>chài lưới,</b>
<b>cây cỏ,</b>
<b>cây cỏ,</b>
<b>ẩm ướt </b>
<b>ẩm ướt </b>
<b>đ</b>


<b>đầu đuôiầu đuôi</b>


<b>Lâu đời</b>
<b>Lâu đời</b>
<b>xanh ngắt</b>
<b>xanh ngắt</b>
<b>nhà máy</b>
<b>nhà máy</b>
<b>nhà ăn</b>
<b>nhà ăn</b>
<b>cười nụ</b>
<b>cười nụ</b>


<b>Bài tập 1: X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: </b>



<b>Bài 2: </b>

<b>Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để </b>
<b>tạo thành từ ghép chính phụ</b>


<b>tạo thành từ ghép chính phụ</b>


Bút
Bút
bi
bi
Trắng
Trắng
xố
xố
Mưa
Mưa
phùn
phùn
Thước


Thước gỗgỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Hãy nối cột để tạo thành từ ghép chính phụ hợp nghĩa.</b>


<b>Bài 2: Hãy nối cột để tạo thành từ ghép chính phụ hợp nghĩa.</b>




<b><sub>xanh</sub></b>

<b><sub>xanh</sub></b>

<b><sub>gặt</sub></b>

<b><sub>gặt</sub></b>




<b>bút</b>



<b>bút</b>

<b>ngắt</b>

<b>ngắt</b>


<b>mùa</b>



<b>mùa</b>

<b>ngâu</b>

<b>ngâu</b>


<b>mưa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Trị chơi: Đuổi hình bắt </b>



<b>Trị chơi: Đuổi hình bắt </b>



<b>chữ</b>



<b>chữ</b>



<b>Chủ đề: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trầm, bổng</b>


<b>Trầm bổng</b>


<b>Trầm trầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Từ ghép</b>

<b><sub>Từ ghép</sub></b>



I. Các loại từ ghép.




I. Các loại từ ghép.




1.Từ ghép chính phụ

1.Từ ghép chính phụ

.

.




2. Từ ghép đẳng lập

2. Từ ghép đẳng lập

.

.


II.Nghĩa của từ ghép



II.Nghĩa của từ ghép

.

<sub>.</sub>




1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ thể(phân nghĩa)1.Từ ghép chính phụ có nghĩa cụ thể(phân nghĩa)


2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái quát (hợp2. Từ ghép đẳng lập có nghĩa khái quát (hợp
nghĩa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>Hướng dẫn về nhà</b>



Làm các bài tập còn lại trong SGK.

Làm các bài tập còn lại trong SGK.



Mỗi em tự tìm 20 từ ghép chính phụ và 20 từ

Mỗi em tự tìm 20 từ ghép chính phụ và 20 từ



ghép đẳng lập.



ghép đẳng lập.




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×