Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của
hình chữ nhật? Vẽ một hình chữ nhật.
hình chữ nht? V mt hỡnh ch nht.


<b>Trả lời</b>


<b>Trả lời</b>

: :
<b></b>


<b>--Định nghĩaĐịnh nghĩa: Hình chữ nhật</b>: Hình chữ nhật
là tứ giác có bốn góc vuông.là tứ giác có bốn góc vu«ng.
<b></b>


<b>--TÝnh chÊtTÝnh chÊt: </b>:
+ Có tất cả các tính
+ Có tất cả các tính
chất của hình bình
chất của hình bình


hành và hình thang cân.
hành và hình thang cân.


+ Hai đ ờng chéo của hình chữ nhật bằng
+ Hai đ ờng chéo của hình chữ nhật bằng
nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi


đ ờng.
đ ờng.


+ Tính chất đối xứng: Có tâm đối xứng là
+ Tính chất đối xứng: Có tâm đối xứng là


giao điểm hai đ ờng chéo và hai trục đối giao điểm hai đ ờng chéo và hai trục đối
xứng là hai đ ờng thẳng đi qua trung xứng là hai đ ờng thẳng đi qua trung
điểm hai cặp cạnh đối. điểm hai cặp cạnh đối.


2. Phát biểu định nghĩa và tính chất của

2. Phát biểu định nghĩa và tính chất của
hình thoi? Vẽ mt hỡnh thoi.


hình thoi? Vẽ một hình thoi.


<b>Trảlời</b>


<b>Trảlời</b>

::
<b>- </b>


<b>- Định nghĩaĐịnh nghĩa</b>: Hình thoi: Hình thoi
là tứ giác có bốn cạnh
là tứ giác có bốn cạnh
bằng nhau.


bằng nhau.
<b></b>


<b>--Tính chấtTính chất:</b>:


+ Có tất cả các tính chất
+ Có tất cả các tính chất
của hình bình hành của hình bình hành


+ Hai đ ờng chéo của hình thoi vuông góc
+ Hai đ ờng chéo của hình thoi vuông góc



với nhau và là các đ ờng phân giác các
với nhau và là các đ ờng phân giác các
góc cđa h×nh thoi.gãc cđa h×nh thoi.


+ Tính chất đối xứng: Có tâm đối xứng là
+ Tính chất đối xứng: Có tâm đối xứng là
giao điểm hai đ ờng chéo và hai trục đối giao điểm hai đ ờng chéo và hai trục đối
xứng là hai đ ờng chéo của hình thoi.xứng là hai đ ờng chéo của hỡnh thoi.


A B
D C
A
D
C
B
d<sub>1</sub>
d<sub>2</sub>
O
o


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Định nghĩa</b>



<b>1. Định nghÜa</b>





Hình vuông là tứ giác có bốn gócHình vuông là tứ giác có bốn góc
vuông và bốn cạnh bằng nhau


vuông và bốn cạnh bằng nhau





Tứ giác ABCD là hình vuôngTứ giác ABCD là hình vuông


= = = = 90= = = = 9000




AB = BC = CD = DAAB = BC = CD = DA


<b> </b>



<b> </b>



ThÕ nào là hình vuông?

Tứ giác ABCD là hình


vuông khi nào?



B


A C D


HÃy vẽ hình vuông ABCD


vào vở.



D C


B
A



<b>Bài 12: hình vuông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Con chíp điện tử
Gạch men lát nền


<b>Bàn cờ quốc tế (cờ vua)</b>


Một số hình ảnh thực tế về hình vuông



Bánh ch ng <b>Dưaưhấuưvuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>1. Định nghĩa</b>

<b>1. Định nghĩa</b>





Hình vuông là tứ giác có bốn gócHình vuông là tứ giác có bốn góc


vuông và bốn cạnh bằng nhau


vuông và bốn cạnh bằng nhau




Tứ giác ABCD là hình vuôngTứ giác ABCD là hình vuông


= = = = 90= = = = 9000





AB = BC = CD = DAAB = BC = CD = DA


<b> </b>



<b> </b>

<b>*Từ định nghĩa suy ra:</b>

<b>*Từ định nghĩa suy ra:</b>





+ Hình vuông là một hình chữ nhật có 4+ Hình vuông là một hình chữ nhật có 4


c¹nh b»ng nhau.c¹nh b»ng nhau.


+ Hình vuông là một hình thoi có 4 góc + Hình vuông là một hình thoi cã 4 gãc


vu«ng.vu«ng.


<i> </i>



<i> </i>

<i>Nhận xét</i>

: Hình vuông vừa là hình chữ
nhật vừa là hình thoi.


Hình vuông có phải là hình


thoi hay không?




Hình vuông có phải là hình


chữ nhật hay không?



B


A <sub>C D</sub>


D C


B
A


<b>Bài 12: hình vuông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập



Bài tập



<b>Cỏc mnh sau đúng hay </b>


<b>Các mệnh đề sau đúng hay </b>



<b>sai? Vì sao?</b>


<b>sai? Vì sao?</b>



<b> 1. Nếu một tứ giác không phải là hình </b>
chữ nhật thì nó cũng không phải là
hình vuông.


2. Nếu một tứ giác không phải là hình
thoi thì nó cũng không phải là hình


vuông.


3. Nếu một tứ giác là hình vuông thì
nó cũng là hình bình hành.


4. Nếu một tứ giác là hình chữ nhật
thì nó không phải là hình thoi.


5. Nếu một tứ giác là hình thoi thì nó
không phải là hình chữ nhật.


<b>Trả lêi:</b>


<b>Tr¶ lêi:</b>



1. Đúng. Vì hình vng là một hình
chữ nhật đặc biệt.


2. Đúng. Vì hình vng là một hình
thoi c bit.


3. Đúng. Vì hình vuông cũng là một
hình bình hành


4. Sai. Vì hình vuông là hình chữ
nhật và cũng là hình thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b> </b>

<b>1. Định nghĩa</b>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b> </b>




<b> </b>

<b>2. Tính chất</b>

<b>2. Tính chất</b>






-Hình vuông có tất cả các
tính chất của hình chữ nhật
và hình thoi.


-Hai đ ờng chéo của hình vuông bằng
nhau, vuông góc với nhau, cắt nhau tại
trung điểm mỗi đ ờng và là đ ờng phân
giác của các góc của hình vuông.


-Tớnh cht i xứng:


+ Hình vng có tâm đối xứng là giao
điểm hai đ ờng chéo .


+ Hình vng có bốn trục đối xứng là hai
đ ờng chéo và hai đ ờng thẳng đi qua


trung điểm hai cặp cạnh đối.


D C


B


A

Hãy chỉ ra tâm đối xứng và trục



đối xứng của hình vng?



Bµi tËp 79a-SGK-T108


Một hình vng có cạnh bằng 3cm.
Đ ờng chéo hình vng đó bằng:
6cm; cm; 5cm ; 4cm .


D


A B


C
3


3


Gi¶i:


Xét tam giác ADC vng tại D có:
AC2 <sub>= AD</sub>2 +<sub> DC</sub>2<sub>( theo định lí Pitago)</sub>
AC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> = 18 AC = cm</sub>
Vậy đ ờng chéo hình vng


b»ng cm
18


18


18



O


<b>?1</b>

§ êng chéo của hình vuông



có tính chất gì?





<b>Bài 12: hình vuông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Định nghĩa</b>

<b>Định nghĩa</b>


<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>Tính chÊt</b>

<b>TÝnh chÊt</b>


<b>3. </b>



<b>3. </b>

<b>DÊu hiÖu nhËn biÕt</b>

<b>DÊu hiÖu nhËn biÕt</b>





1. Hình chữ nhật có hai cạnh
kề bằng nhau là hình vuông.


2. Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông
góc với nhau là hình vuông.


3. Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là


đ ờng phân giác của một góc là hình


vuông.


4. Hình thoi có một góc vuông là hình
vuông.


5. Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng nhau
là hình vuông.


D C


B


A Một hình chữ nhật cần thêm điều <sub>kiện gì sẽ trở thành hình vuông?</sub>


Từ một hình thoi cần thêm điều
kiện gì sẽ trở thành hình vuông?


Em nào có thể chứng minh dấu
hiệu nhận biết 1?


B
A


<b>Chứng minh: Hình chữ nhật ABCD có </b>
AB = CD (tÝnh chÊt HCN)


AD = BC (tính chất HCN)
mà AD = AB (giả thiết)



Suy ra AB = BC = CD = DA


Vậy hình chữ nhật ABCD là hình vuông


C
D
D
C
B
A


HÃy nêu giả thiết kết luận cđa dÊu
hiƯu nhËn biÕt 4?


GT: Cho h×nh thoi ABCD
cã Â = 900


Em nào chứng minh đ ợc dấu hiệu
nhận biết này?


Chứng minh: Ta cã = = 900<sub>( tính </sub>
chất hình thoi).


Ta lại cã + = 1800<sub> ( hai gãc trong </sub>
cïng phÝa cña AD //BC)


= 900<sub> = = 90</sub>0<sub> (tÝnh </sub>
chÊt h×nh thoi)



H×nh thoi ABCD cã = = = =
900<sub> ABCD là hình chữ nhật</sub>


A
A
A
<i>B</i>
<i>B</i> D
D <i>B</i>

<i>B</i>
C
C


<b>Bài 12: hình vuông</b>



<b>Bài 12: hình vuông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>



<b> </b>

<b>1. Định nghĩa</b>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>2. TÝnh chÊt</b>

<b>2. TÝnh chÊt</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>3.DÊu hiÖu nhËn biÕt</b>

<b>3.DÊu hiÖu nhËn biÕt</b>






1. Hình chữ nhật có hai cạnh
kề bằng nhau là hình vuông.


2. Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông
góc với nhau là hình vuông.


3. Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là
đ ờng phân giác của một góc là hình


vuông.


4. Hình thoi có một góc vuông là hình
vuông.


5. Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng nhau
là hình vuông.


<b>Nhận xét</b>



<b>Nhận xét</b>

:: Một tứ giác vừa là hình chữMột tứ giác vừa là hình chữ


nhật vừa là hình thoi thì nó là hình vuông.


nhật vừa là hình thoi thì nó là hình vuông.


D C


B



A

<sub>?. Từ các dấu hiệu nhận biết hình </sub>


vuông em rút ra nhận xét gì?



<b>?2</b>

<b>. </b>

Tìm các hình vuông trong


các hình vẽ sau:



E
H
G
F
A
D
C
B
U
T
S
R


*Tứ giác ABCD là hình vuông,vì ABCD
là hình chữ nhËt cã hai c¹nh kỊ b»ng
nhau (Dhnb 1)


*Tø giác EFGH là hình thoi, không
phải là hình vuông


*Tứ giác MNPQ là hình vuông,vì là
hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông
góc(Dhnb 2)



M


Q


P
N


*Tứ giác URST là hình vuông,vì


URST là hình thoi có một góc vuông
(Dhnb 4)


O


O


I


<b>Bài 12: hình vuông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tứ
giác


Hình chữ nhật

Hình thoi



Hình


vuông



Có hai cạnh kề bằng nhau



Có hai đ ờng chéo vuông góc


Có một đ ờng chéo là phân giác của một góc


Có một góc vuông


Có hai đ ờng chéo bằng nhau


Lcchngminhmttgiỏclhỡnhvuụng


ĐÃ biết ĐÃ biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b> 1. Định nghĩa1. Định nghĩa</b>
<b> </b>


<b> 2. TÝnh chÊt2. TÝnh chÊt</b>
<b> </b>


<b> 3.DÊu hiÖu nhËn biÕt3.DÊu hiÖu nhËn biÕt</b>




1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng
nhau là hình vuông.


2. Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông
góc với nhau là hình vuông.



3. Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là
đ ờng phân giác của một góc là hình


vuông.


4. Hình thoi có một góc vuông là hình
vuông.


5. Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng nhau
là hình vuông.


.


<b> </b>


<b> NhËn xÐtNhËn xÐt</b>:: <b>Mét tø gi¸c võa là hình chữ</b>
<b> nhật vừa là hình thoi thì nó là hình vuông.</b>


D C


B
A


<b>Bài 12: hình vuông</b>



<b>Bài 12: hình vuông</b>



a F



E D


B


c


450
450


Baứi taọp 81/SGK-T108



<b>Giải:</b>


<b>Giải:</b>


Tứ giác AEDF có:
Tứ giác AEDF có:


nên AEDF là hình chữ nhật( Theo dhnb
nên AEDF là hình chữ nhật( Theo dhnb
HCN)


HCN)


Hình chữ nhât AEDF có đ ờng chéo AD
Hình chữ nhât AEDF có đ ờng chéo AD


là phân giác của  nên AEDF là hình
là phân giác của  nên AEDF là hình



vuông (theo dhnb 3)
vuông (theo dhnb 3)


Cho hình vẽ. AEDF là hình gì? Vì sao?


0 0 0 0


45

45

90 ;

90



E = F



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trò chơI giảI ô chữ</b>



<b>Cách chơi:</b>



Hc sinh gi tay để trả lời từng ô chữ hàng ngang bất kỳ từ 1 đến


9. Mỗi ô chữ hàng ngang chứa một từ hoặc một cụm từ liên quan


đến ch ơng I và bài học ngày hôm nay. Ô chữ hàng dọc đ ợc hiển thị


màu đỏ và là một từ gồm 9 chữ cái chỉ tên gọi của một hình mà



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>®</b>



<b>®</b>

<b>è</b>

<b>è</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>X</b>

<b>X</b>

<b>ø</b>

<b>ø</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>g</b>

<b>g</b>



<b>g</b>



<b>g</b>

<b>i</b>

<b>i</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b>®</b>

<b>®</b>

<b>i</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>ể</b>

<b>m</b>

<b>m</b>



<b>v</b>




<b>v</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<b>ô</b>

<b>ô</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b>G</b>

<b>G</b>

<b>ó</b>

<b>ó</b>

<b>c</b>

<b>c</b>


<b>c</b>



<b>c</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>c</b>

<b>c</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>®</b>

<b>®</b>

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>

<b>U</b>

<b>U</b>


<b>t</b>



<b>t</b>

<b>r</b>

<b>r</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b>®</b>

<b>®</b>

<b>i</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>ể</b>

<b>m</b>

<b>m</b>


<b>c</b>



<b>c</b>

<b>ạ</b>

<b>ạ</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>k</b>

<b>k</b>

<b>ề</b>

<b>ề</b>



<b>P</b>



<b>P</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Â</b>

<b>Â</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b>i</b>

<b>i</b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>c</b>

<b>c</b>


<b>đ</b>



<b>đ</b>

<b>ờ</b>

<b>ờ</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>g</b>

<b>g</b>

<b>c</b>

<b>c</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>é</b>

<b>é</b>

<b>o</b>

<b>o</b>


<b>h</b>



<b>h</b>

<b>ì</b>

<b>ì</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>t</b>

<b>T</b>

<b>t</b>

<b>T</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b>I</b>

<b>I</b>


<b>ứ</b>


<b>ứ</b>


<b>G</b>


<b>G</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>á</b>


<b>á</b>


<b>C</b>


<b>C</b>



<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>ề</b>


<b>ề</b>


<b>U</b>


<b>U</b>


<b>1</b>



1. Tên của một tứ giác mà nếu có thêm một góc vuông sẽ trở thành


hình vuông



<b>2</b>



2. Hai ng chộo và hai đ ờng thẳng đi qua trung điểm hai


cặp cạnh đối của hình vng là các trục

………

của


hỡnh vuụng.



<b>3</b>



3. Trong hình vuông đ ờng phân giác của các góc là các



<b>4</b>



4. Hỡnh vuụng cú tõm i xứng là

………

của hai đ ờng


chéo.



<b>5</b>



5. Hai ® ờng chéo của hình vuông còn đ ợc gọi là đ ờng gì của các


góc?




<b>6</b>


6. Hình chữ nhật có hai cạnh nào bằng nhau sẽ trở thành hình


vuông?



<b>7</b>



7. Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau


tại đâu của mỗi đ ờng sẽ là hình vuông?



<b>8</b>



8. Tõm i xng ca hỡnh vuụng nh thế nào với bốn đỉnh của


hình vng?



<b>9</b>



9. Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo nh thế nào sẽ trở thành hình


vuông?



<b>H D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>





D C


B


A


1<b>. nh ngha</b>


Hình vuông là tứ giác có
bốn góc vuông và bốn
cạnh bằng nhau


<b>H ớng dẫn về nhà</b>



*Bài học hôm nay cần nắm đ ợc :



1. Định nghĩa hình vuông.


2. Các tính chất của hình vuông.
3. Các dấu hiệu nhận biết hình
vuông


2. <b>tính chất</b>




--Hình vuông có tất cả các Hình vuông có tất cả các
tính chất của hình chữ nhật


tính chất của hình chữ nhật


và hình thoi.


và hình thoi.



-Hai đ ờng chéo của hình vuông bằng


-Hai đ ờng chéo của hình vuông bằng


nhau, vuông góc với nhau, cắt nhau tại


nhau, vuông góc với nhau, cắt nhau tại


trung điểm mỗi đ ờng và là đ ờng phân


trung điểm mỗi đ ờng và là đ ờng phân


giác của các góc của hình vuông.


giác của các góc của hình vuông.


-Tớnh cht i xng:


-Tớnh chất đối xứng:


+ Hình vng có tâm đối xứng là giao


+ Hình vng có tâm đối xứng là giao


®iĨm hai ® êng chÐo .


®iĨm hai ® êng chÐo .


+ Hình vng có bốn trục đối xứng là



+ Hình vng có bốn trục đối xứng là


hai ® ờng chéo và hai đ ờng thẳng đi qua


hai đ ờng chéo và hai đ ờng thẳng đi qua


trung điểm hai cặp cạnh đối.


trung điểm hai cặp cạnh i.


o


1.


1. Hình chữ nhật có hai Hình chữ nhật có hai


canh kề bằng nhau là hình vuông.


canh kề bằng nhau là hình vuông.


2. Hình chữ nhật có hai đ ờng


2. Hình chữ nhật có hai đ ờng


chéo vuông góc với nhau là hình vuông.


chéo vuông góc với nhau là hình vuông.


3. Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là



3. Hình chữ nhật có một đ ờng chéo là


là đ ờng phân giác của góc là hình


là đ ờng phân giác của góc là hình


vuông.


vuông.


4. Hình thoi có một góc vuông là hình


4. Hình thoi có một góc vuông là hình


vuông.


vuông.


5. Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng


5. Hình thoi có hai đ ờng chéo bằng


nhau là hình vuông.


nhau là hình vuông.


<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>


*Học thuộc và nắm vững:




+ Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu
nhận biết hình chữ nhật, hình thoi.
+ Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu
nhận biết hình vuông.


+ Bài tập: 79(b); 82; 83-SGK-T109
144; 145; 148-SBT-T75


<b>Bµi 12: hình vuông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giỏo viờn thc hin



Tiền hảI ngày 29 tháng 10 năm 2009



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×