Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử cuối học kì 1, luyện thi thpt quốc gia môn vật lý, kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.58 KB, 5 trang )

LUYỆN THI THPT QG
MƠN VẬT LÝ

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
136

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
x(cm)

Câu 1: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như
hình vẽ. Lấy 2 = 10. Gia tốc lớn nhất của chất điểm khi
dao động là
A. 2,8 m/s2
C. 10 cm/s2

B. 14 cm/s2
D. 2,0 m/s2

O

t(s)

Câu 2: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với dịng điện có tần số f là :
1
1
A. ZC =


B. ZC =
C. ZC = fC
D. ZC = 2fC
2fC
fC
Câu 3: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k  20N / m , dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Khi
vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là
A. 0,009J
B. 0,0016J
C. 0,025J
D. 0,041J
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng
là 20 3 cm/s, biên độ dao động của vật có trị số
A. A = 5 cm.
B. A = 4 3 cm.
C. A = 4 cm.
D. A = 2 3 cm.
Câu 5: Cho mạch điện không phân nhánh RLC đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng cộng
hưởng ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Giảm điện trở của mạch.
C. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
Câu 6: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Biết rằng tại
x
x x
mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức 1  2  3 . Tại thời điểm t,
v1 v2 v3
các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị
nào nhất sau đây ?

A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 7: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ cứng
k  100 (N/m). Kích thích để con lắc dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo
biến thiên từ 22 (cm) đến 30 (cm). Khi vật cách vị trí biên 3 (cm) thì động năng của vật là:
A. 0,075 (J).
B. 0,035 (J).
C. 0,045 (J).
D. 0,0375 (J).
Câu 8: Cơng suất tỏa nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?
A. P = uisin
B. P = UIcos
C. P = uicos
D. P = UIsin

Câu 9: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(10t + ), x tính bằng cm, t tính bằng
3
s. Chu kì dao động của vật là
A. 5 s.
B. 0,032 s.
C. 5 s.
D. 0,2 s.
Câu 10: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó
A. là sóng siêu âm.
B. là âm nghe được
C. có thể là siêu âm hoặc hạ âm.
D. là sóng hạ âm.
Trang 1/5 - Mã đề thi 136



Câu 11: Cường độ dịng điện trong mạch có dạng i = 2 2 cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 2A
B. I = 2 A
C. I = 4A
D. I = 2 2 A
-12
2
Câu 12: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ
âm 80 dB.
A. 10-2W/m2.
B. 10-3W/m2.
C. 10-4W/m2.
D. 10-1W/m2.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm R-L-C nối tiếp, với R = 50; cuộn cảm thuần có L = 1/ H; tụ điện
có điện dung C = 2.10-4/ F. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch u = 220 2 cos100t (V). Biểu thức
cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện là
A. i = 4,4cos(100t + /4) A
B. i = 4,4 2 cos(100t + /4) A
C. i = 4,4 2 cos(100t – /4) A
D. i = 4,4cos(100t – /4) A
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng tần số
và có
A. cùng mơi trường truyền
B. cùng năng lượng
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng biên độ
Câu 15: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 200 2 cos(100t - /6) (V) và cường

độ dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100t + /6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao
nhiêu?
A. 800W
B. 200W
C. 400W
D. 100W
Câu 16: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30, ZC = 20, ZL =60. Tổng trở của
mạch là:
A. Z = 2500
B. Z=50
C. Z = 110
D. Z = 70
Câu 17: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch


A. Trễ pha so với cường độ dòng điện
B. Trễ pha so với cường độ dòng điện
2
4


C. Sớm pha so với cường độ dòng điện
D. Sớm pha so với cường độ dòng điện
4
2
Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  20 cos  2t  mm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 2 cm.
B. A = 20 cm.
C. A = 10mm.
D. A = 10 cm.

Câu 19: Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 1m dao động với chu kì 2s, thì con lắc đơn có độ dài 4m sẽ
dao động với chu kì là:
A. T = 0,5 s.
B. T = 8 s.
C. T = 1 s.
D. T = 4 s
Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f
của sóng là:
v

v
A.  
B. v 
C.  
D. v  f
f
f
T
Câu 21: Phương trình của một dao động điều hịa có dạng x  A cos  t (A > 0). Pha ban đầu của dao
động là
A. φ = π.
B. φ = π/2.
C. φ = 3π/2.
D. φ = 0.
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos(t  ) . Vận tốc của
vật có biểu thức là:
A. v  A sin(t  ) .
B. v   A sin(t  ) .
C. v  A sin(t  ) .
D. v  A cos(t  ) .

Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lị xo dãn 4cm. Kích thích cho vật
dao động điều hịa thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật).
Độ dãn và độ nén lớn nhất của lị xo trong q trình vật dao động là:
A. 15 cm và 5 cm.
B. 12 cm và 4 cm.
C. 8 cm và 4 cm.
D. 18 cm và 6 cm.

Trang 2/5 - Mã đề thi 136


 t x
Câu 24: Cho một sóng cơ có phương trình u  4cos2    cm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
2 5
giây. Chu kì sóng là
A. 4 s
B. 2 s
C. 5 s
D. 1 s

10-4
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 cos(100t) V. Khi điện

áp tức thời giữa hai bản tụ là u =100V thì cường độ tức thời của dịng điện trong mạch là
A. i  2 A
B. i  2 A
C. i  3 A
D. 1 A
Câu 26: Vật có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k, dao động điều hịa với chu kì
1 k

m
1 m
k
A. T 
B. T  2
C. T 
D. T  2
2 m
k
2 k
m
Câu 27: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ A và B, cách nhau một khoảng AB = 18cm. Các sóng
có cùng bước sóng  = 1,5cm. Số điểm đứng yên trên đoạn AB ( không kể A,B ) là bao nhiêu?
A. 12
B. 24.
C. 23
D. 13
Câu 28: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100t(V). Tần số góc
của dịng điện là
A. 50Hz
B. 50 rad/s
C. 100 rad/s
D. 100Hz
Câu 29: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l có một đầu cố định, một đầu tự do:
A. l = k/2.
B. l = (2k+1)/4.
C. l = (2k+1)/2.
D. l = k.
Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình:


x1  5cos10t cm; x 2  5cos(10t  ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm:
2


A. x  10 cos(10t  ) cm.
B. x  5 2 cos(10t  ) cm.
4
4


C. x  5 2 cos(10t  ) cm
D. x  10 cos(10t  ) cm.
4
2
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường.
B. Bước sóng là qng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương thẳng đứng.
Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện.


Khi đặt điện áp u  U 0 sin  t   lên hai đầu đoạn mạch thì dịng điện trong mạch có biểu thức
3



i  I0 sin  t   . Đoạn mạch này chứa
6


A. điện trở thuần.
B. cuộn dây có điện trở thuần.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. tụ điện.
Câu 33: Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 60 cm đang có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tần số
sóng là 30Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 9 m/s
B. v = 4,5 m/s
C. v = 1 cm/s
D. v = 2 m/s
Câu 34: Dao động tắt dần
A. ln có hại.
B. ln có lợi.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
Câu 35: Sóng cơ học lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 1 m/s. Phương trình dao
động của nguồn O là u  5cos t (cm). Coi biên độ sóng khơng đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại
điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25cm là


A. u M  5cos  t  25  cm
B. u M  5 cos  t   cm
4


Câu 25: Đặt vào hai đầu tụ điện C =

Trang 3/5 - Mã đề thi 136



C. u M  5cos  t  25  cm



D. u M  5 cos  t   cm
4


Câu 36: Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hịa có biểu thức F  2cos 10t  (N). Biết khối lượng
của vật là 500g. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
Câu 37: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị
hiệu dụng:
A. Điện áp
B. Tần số
C. Chu kì
D. Cơng suất
Câu 38: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp
hiệu dụng trên điện trở là 100 V, điện áp hiệu dụng cuộn cảm là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch là
A. 400 V.
B. 200 3 V.
C. 100 2 V.
D. 200 V.
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn ngược pha, những điểm trên mặt nước

trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi thỏa mãn:



A. d 2  d1   2k  1
B. d 2  d1  k
C. d 2  d1   2k  1
D. d 2  d1  k
2
4
2
Câu 40: Một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz
thì cơng suất tiêu thụ trênmạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số
của điện áp bằng bao nhiêu?
A. f = 20 Hz.
B. f = 26 Hz.
C. f = 52 Hz.
D. f = 24 Hz.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 136


Đáp án
1D
11A
21D
31D


2A
12C
22C
32C

3A
13D
23B
33A

4C
14C
24B
34C

5C
15B
25C
35D

6A
16B
26B
36D

7A
17A
27B
37A


8B
18A
28C
38C

9D
19D
29B
39A

10B
20D
30B
40D

Trang 5/5 - Mã đề thi 136



×