Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>2. Cỏc mc ca tình cảm </b>
<b>3. Các quy luật tình cảm </b>
<b>4. í chớ v hnh ng ý chớ </b>
<b>1. Khái niệm tình cảm </b>
<b>* Định nghĩa tình cảm </b>
<b>* Phán ánh nhận thức và phản ánh tình cảm</b>
<b>* Tình cảm và xúc cảm</b>
<b>Phạm vi </b>
Mọi SVHT SVHT thỏa mãn 1
nhu cầu nào đó
của CN
<b>Phương thức </b> HA, Biểu tượng,
KN
Rung động, trải
nghiệm
<b>Tính chủ thể </b> Tương đối khách
quan
Chủ quan
<b>Con đường </b>
<b>hình thành </b>
Nhanh hơn, đơn
giản hơn
Lâu dài hơn,phức
tạp hơn
<b>Ging nhau: </b>
<b>- u là thái độ của CN đối với SVHT </b>
<b>- Đều có tính lây lan </b>
<b>- Biểu hiện của tõm lý ngi </b>
<b>* Xúc cảm và tình cảm </b>
<b> Xóc c¶m Tình cảm </b>
<b>2. Các mức độ của tình cảm </b>
Các
Mức1: Mầu sắc xúc cảm của cảm giác
Mức2:
Xúc
cảm
Mức3:
Tình
cảm
Xúc động
Tâm trạng
Tình cảm đạo đức
Tình cảm trí tuệ
Tình cảm thẩm mĩ
Tình cảm hoạt động
<b> 3. Các quy luật của tình cảm </b>
<b>Các </b>
<b>quy </b>
<b>luật </b>
<b>TC </b>
Quy luËt l©y lan
Quy luËt thÝch øng
Quy luật tơng phản
Quy luật di chuyển
Nguyễn Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN Phần III. Nhân cách và sự hình <sub>thành nhân cách 9 </sub>
<b>Trong </b>
<b>tâm lý học </b>
<b>Là mặt tập trung nhất, đậm nét nhất nhân cách </b>
<b>của con người </b>
<i><b>Với nhận </b></i>
<i><b>thức </b></i>
Tình cảm là nguồn động lực mạnh mẽ kích thích con
người tìm tịi chân lý. Ngược lại nhận thức là cơ sở,
là cái “lý” của tình cảm, “lý” chỉ đạo tình cảm, lý và
tình là 2 mặt của một vấn đề, nhân sinh quan thống
nhất của con người.
<i><b>Với hành </b></i>
<i><b>động </b></i>
Nảy sinh và biểu hiện trong hoạt động, đồng thời là
một trong những động lực thúc đẩy con người hoạt
động
<b>4. í chí và hành động ý chí </b>
<b>* Khái niệm ý chí</b>
<b>* Khái niệm hành động ý chí</b>
<i>í chí là mặt năng động của ý thức, biểu hiện ở </i>
<i>năng lực thực hiện những hành động có mục </i>
<i>đích, địi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó </i>
<i>khăn </i>
Là điểm hội tụ của NT và TC hướng vào hđ của CN
Là yếu tố QT tạo nên tài năng của CN
Là 1 thuộc tính tâm lý của nhân cách
PA HTKQ dưới hình thức các mục đích hành động
Là hình thức điều chỉnh hành vi tích cực nhất
<b> Biết nỗ lực ý chí để hành động </b>
<b> Biết tự kiềm chế bản thân </b>
<b> Biết hy sinh cái nhỏ, nhằm vào cái lớn </b>
<b> Biết chống lại hành động mạo hiểm, phưu </b>
<b> lưu </b>
<b> Biết chủ động để hành động </b>
<b>• Khơng từ bỏ dễ dàng lịng tin của mình </b>
<b>• Khơng dễ nghe theo người khác mù qng </b>
<b>• Có trách nhiệm với mình, mọi người </b>
<b>• Có tính kiên trì để đạt tới mục đích </b>
<b>• Học tập có chọn lọc, khơng bảo thủ </b>
<b>--> Phân biệt với: </b>
<b> Vững lịng tin, khơng hoang mang, do dự </b>
<b> Tư tưởng đạo đức tiến bộ, khơng đầu </b>
<b>hàng trước khó khăn, cám dỗ </b>
<b> Thất bại rút kinh nghiệm </b>
<b> Biết tự kiềm chế, dũng cảm, kiên trì đạt </b>
<b>mục đích </b>
<b>* Hành động ý chí </b>
Hành động ý chí là hành động có ý thức, có chủ
tâm, địi hỏi nỗ lực khắc phục khó khăn để thực
hiện mục đích đề ra
Đặc
điểm
hành
động
ý chí
Xuất hiện khi gặp khó khăn
Do cơ chế động cơ hố hành động
ý thức rõ, chứa đựng nội dung đạo đức
ý thức điều khiển, điều chỉnh để
khắc phục khó khn
<b>Kĩ xảo và thói quen </b>
<b>K xo l hnh động tự động hố đợc hình thành một </b>
cách có ý thức , nghĩa là hành động tự động hoá nhờ
luyện tập
<b>Thói quen là loại tự động hố ổn định, trở thành nhu </b>
cÇu cđa con ngêi
<b> KÜ x¶o Thãi quen </b>
Mang tÝnh kÜ thuËt Nhu cầu, nếp sống
Gắn tình huống cụ thể, Bền vững, ăn sâu vào nếp
có thể bị mai một sèng