Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiẽm tra hoc ki 1 co ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.5 KB, 4 trang )


Ma trận đề kiểm tra hình học 9
(Tiết 19 Chơng I)
Lĩnh vực kiến thức
Nhận biết Thông hiếu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
3
0,7
5
1
0,5
4
1,25
Tỉ số lợng giác
1
0,5
1
0,5
1
2,0
1
0,5
4
3,5
Hệ thức về cạng và góc trong
tam giác vuông
1
0,25


1
5,0
2
5,25
Tổng
5
1,5
2
1,0
1
2,0
1
0,5
1
5,0
10
10
Trờng THCS Thành Lộc Đề kiểm tra hình học 9
(Bài số 1.Tiết 19 chơng I)
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:.Lớp: 9.
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề bài
a - trắc nghiệm (3 điểm) . Hãy khoanh vào ý trả lời trong từng câu hỏi sau đây .
Câu 1 : Cho ABC vuông tại A .Vẽ đờng cao AH. ý nào sau đây đúng?
A) BA
2
= BC. CH B) BA
2
= BC. BH

C) BA
2
= BC
2
+ AC
2
D) Cả 3 ý A, B, C đều đúng .
Câu 2 : ý nào sau đây là đúng ?
A) sin37
0
> cos53
0
B) cos37
0
= sin53
0
C) tg37
0
> tg53
0
D) cotg37
0
< cotg53
0
Câu 3:Chọn ý sai trong các ý sau đây?(Với B;C là các góc nhọn)
A) cos
2
B + sin
2
C = 1 B) cos

2
C + sin
2
C = 1
C) cosB , sinC < 1 D) tgB.cotgB = 1
Câu 4 : Cho ABC vuông tại A . ý nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AB = BC. sinC B) AC = BC . cosB
C) ý A đúng, ý B sai. D) Cả hai ý A và B đều đúng .
Câu 5 : Cho hình 1 nh trên . Hãy nối chữ cái ở đầu mỗi ý trong cột A với chữ số ở đầu
mỗi hệ thức trong cột B để đợc một quan hệ đúng .
A B
a) Hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tam giác vuông và đờng
cao ứng với cạnh huyền .
1) a
2
=

b
2
+ c
2
b) Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông với hình chiếu của nó
trên cạnh huyền
2)a.h = b.c
c) Hệ thức liên hệ giữa hình chiếu các cạnh góc vuông xuông
cạnh huyền với đờng cao ứng với cạnh huyền
3)b
2
= a.b' ; c
2

= a.c'
d) Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam gíc vuông
4) b =a.sinB
= a.cosC
= c.cotgC
= c.tgB
5) h
2
= b'.c'
Trả lời : a -- ..... ; b --.....; c-- ..... ; d --.....;
B - tự luận (7 điểm)
Câu 6 : (2 điểm) Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hãy sắp xếp các tỉ số lợng
giác sau đây theo thứ giảm dần. Giải thích :
cotg 32
0
, tg 42
0
, cotg 21
0
, tg 18
0
, tg 26
0
, cotg 75
0
,
C©u 7 : (5 ®iÓm) Cho h×nh thang ABCD (AB // CD ). VÏ BH ⊥ CD (H∈CD) .
Cho biÕt BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.
a) TÝnh ®é dµi DB , BC .
b) Chøng minh tam gi¸c DBC vu«ng

c) TÝnh c¸c gãc cña h×nh thang ABCD (lµm trßn ®Õn ®é)
Bµi lµm
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Hớng dẫn chấm và thang điểm
(Đề kiểm tra hình học 9. Tiết 19 Chơng I)

A - trắc nghiệm : 3 điểm
Câu
1 2 3 4 5
Đáp án B B A C a--2 b--3 c--5 d--4
Điểm
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

B - tự luận :
Câu 6 : Ta có cotg32
0
= tg 58
0
; cotg21
0
= tg 69
0
; cotg75
0
= tg 15
0
;
Mà 69
0
> 58
0
> 42
0
> 26
0
> 18

0
> 15
0
và tg tăng khi độ lớn của góc nhọn
tăng Nên tg69
0
> tg58
0
> tg42
0
> tg26
0
> tg18
0
> tg15
0

Hay cotg 21
0
> cotg32
0
> tg42
0
> tg26
0
> tg18
0
> cotg75
0


(Xắp xếp đúng cho 1đ. Giải thích đúng cho 1đ - tuỳ từng ý sai mà trừ điểm)
Câu 7 : Hình vẽ 0,5 điểm
a) Tính đợc độ dài BD = 20 cm (0,75 đ)
Tính đuợc độ dài BC = 20 cm (0,75 đ)
b) Chứng minh đợc tam giác DBC vuông tại B (1,5 đ)
c) Tính đợc các góc của hình thang ABCD

3333.1
9
12
=
tgC
=> C 53
0
(0,5đ)

8571.0
14
12
sin
=
C
=> D 59
0
(0,5đ)
Do đó A = 180
0
- D = 121
0
(0,25đ), B = 180

0
- C = 126
0
(0,25đ)
14

×