Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH TRÀ VINH</b>
<b>TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH TRÀ VINH</b>
<b>KHOA XÂY DỰNG ĐẢNG</b>
<b>KHOA XÂY DỰNG ĐẢNG </b>
<b><sub>Vận dụng vào cơng tác xây dựng Đảng ở chi bộ, </sub></b>
<b>Đảng bộ đang sinh hoạt.</b>
08/03/16 2
<b><sub>Nắm được khái niệm, vị trí, vai trị, chức năng, </sub></b>
<b>nhiệm vụ của tổ chức cơ sở Đảng (TCCSĐ)</b>
<b><sub>Nắm vững phương hướng và những pháp chủ </sub></b>
08/03/16 Template copyright 2005 <sub>www.brainybetty.com</sub> 3
<b><sub>Giáo trình trung cấp lý luận chính trị- Hành chính</sub></b>
<b>Phần V.2: </b> <b>Nghiệp vụ công tác đảng ở cơ sở, Nxb </b>
<b>CT-HC, Hà Nội 2014</b>
<b><sub> Nghị quyết 22-NQ/TW ngày 30/01/2008 về nâng </sub></b>
<b>cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của TCCS </b>
<b>Đảng.</b>
<b><sub> Hướng dẫn số 07</sub></b>HD/BTCTW <b><sub>ngày 11/10/2011 </sub></b>v <b><sub>ề</sub></b>
<b>đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng và đảng </b>
<b>viên</b>
<b><sub>Hướng dẫn số 27</sub></b>HD/BTCTW <b><sub>ngày 25/9/2014 </sub></b> v <b><sub>ề</sub></b>
3. PH<b>ƯƠ</b>NG H<b>ƯỚ</b>NG VÀ GI I PHÁP CH <b>Ả</b> <b>Ủ</b>
Y U NH M NÂNG CAO NĂNG L C LÃNH <b>Ế</b> <b>Ằ</b> <b>Ự</b>
Đ O VÀ S C CHI N Đ U C A T CH C <b>Ạ</b> <b>Ứ</b> <b>Ế</b> <b>Ấ</b> <b>Ủ</b> <b>Ổ</b> <b>Ứ</b>
C S Đ NG<b>Ơ Ở Ả</b>
1. KHÁI NI M, V TRÍ, VAI TRỊ C A <b>Ệ</b> <b>Ị</b> <b>Ủ</b>
T CH C C S Đ NG<b>Ổ</b> <b>Ứ</b> <b>Ơ Ở Ả</b>
2. CH C NĂNG, NHI M V C A T <b>Ứ</b> <b>Ệ</b> <b>Ụ Ủ</b> <b>Ổ</b>
08/03/16 Template copyright 2005 <sub>www.brainybetty.com</sub> 5
1<b>. KHÁI NIỆM, VỊ TRÍ, VAI TRỊ, CỦA TỔ CHỨC CƠ </b>
<b>SỞ ĐẢNG</b>
<b>1.1. Khái niệm TCCSĐ.</b>
<b><sub>TCCSĐ là tổ chức cơ sở của Đảng được lập tại </sub></b>
<b>đơn vị cơ sở. </b>
<b><sub>Điều 10: Điều lệ ĐCSVN thông qua Đại hội XI:</sub></b>
<b>1. HTTC của Đảng được lập tương ứng với </b>
<b>HTTC hành chính của Nhà nước. </b>
<b><sub> Tỉnh, thành phố (TW)</sub></b>
08/03/16 Template copyright 2005 <sub>www.brainybetty.com</sub> 6
<b>1.1. Khái niệm TCCSĐ.</b>
08/03/16 Template copyright 2005 <sub>www.brainybetty.com</sub> 7
<b><sub>Điểm 2, Điều 10, Điều lệ Đảng Cộng sản Việt </sub></b>
<b>Nam (khóa XI) quy định: </b>
08/03/16 8
<sub>Đ N V C S</sub><b><sub>Ơ</sub></b> <b><sub>Ị Ơ Ở</sub></b>
<sub> CÁC LO I HÌNH </sub><b><sub>Ạ</sub></b>
T CH C C S <b>Ổ</b> <b>Ứ</b> <b>Ơ</b> <b>Ở</b>
Đ NG<b>Ả</b>
Đ N V HÀNH CHÍNH<b>Ơ</b> <b>Ị</b>
(Xã, Ph<b>ườ</b>ng, Th <b>ị</b>
tr n)<b>ấ</b>
Đ N V S NGHI P<b>Ơ</b> <b>Ị Ự</b> <b>Ệ</b>
(B nh vi n, tr<b>ệ</b> <b>ệ</b> <b>ườ</b>ng
h c)<b>ọ</b>
Đ N V KINH T<b>Ơ</b> <b>Ị</b> <b>Ế</b>
(cơng ty, xí nghi p<b>ệ</b> )
Đ N V LLVT<b>Ơ</b> <b>Ị</b>
(Cơng an, qn đ i<b>ộ</b> )
CÁC LO I <b>Ạ</b>
HÌNH T CH C <b>Ổ</b> <b>Ứ</b>
C S Đ NG<b>Ơ Ở Ả</b>
Đ N V KINH T<b>Ơ</b> <b>Ị</b> <b>Ế</b>
Đ N V LLVT<b>Ơ</b> <b>Ị</b>
Đ N V S NGHI P<b>Ơ</b> <b>Ị Ự</b> <b>Ệ</b>
XÃ, PH<b>ƯỜ</b>NG, TH TR N<b>Ị</b> <b>Ấ</b>
C QUAN<b>Ơ</b>
<b><sub>Khoảng 2, Điều 21, Điều lệ Đảng lần thứ XI:</sub></b>
<sub> Ở xã, phường, thị trấn, có từ 3 đảng viên chính </sub>
thức trở lên, lập TCCSĐ (trực thuộc cấp ủy cấp
Huyện).
<sub> Ở cơ quan, doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự </sub>
nghiệp, đơn vị quân đội, công an và các đơn vị khác
có từ 03 đảng viên chính thức trở lên lập tổ chức
Đảng (TCCSĐ hoặc chi bộ trực thuộc Đảng ủy cơ
sở).
<sub> Cấp ủy cấp trên trực tiếp xem xét quyết định việc </sub>
CÁC LO I <b>Ạ</b>
HÌNH T CH C <b>Ổ</b> <b>Ứ</b>
C S Đ NG<b>Ơ Ở Ả</b>
Đ N V KINH T<b>Ơ</b> <b>Ị</b> <b>Ế</b>
Đ N V LLVT<b>Ơ</b> <b>Ị</b>
C QUAN<b>Ơ</b>
<b><sub>Đảng ủy khối Doanh nghiệp</sub></b>
<b><sub>Đảng ủy Dân chính Đảng</sub></b>
<b><sub>Đảng ủy Biên phịng</sub></b>
<b><sub>Đảng ủy Quân sự</sub></b>
<b><sub>Đảng ủy Công An</sub></b>
<b> Sơ đồ</b>
<b><sub>Hình thức TCCSĐ: chi bộ, Đảng bộ</sub></b>
CHI B C S<b>Ộ Ơ Ở</b>
HÌNH TH C T CH C<b>Ứ</b> <b>Ổ</b> <b>Ứ</b>
Đ NG B C <b>Ả</b> <b>Ộ Ơ</b>
S<b>Ở</b>
Đ NG B B PH N<b>Ả</b> <b>Ộ Ộ</b> <b>Ậ</b>
CHI B TR C <b>Ộ</b> <b>Ự</b>
THU C Đ.UY C S<b>Ộ</b> <b>Ơ Ở</b>
CÁC T Đ NG<b>Ổ Ả</b>
CHI B TR C THU C <b>Ộ</b> <b>Ự</b> <b>Ộ</b>
Đ.UY B PH N<b>Ộ</b> <b>Ậ</b>
CÁC T Đ NG<b>Ổ Ả</b>
CÁC T Đ NG<b>Ổ Ả</b>
<i><b><sub>Loại hình tổ chức cơ sở Đảng một cấp:</sub></b></i>
<b>Đơn vị cơ sở có từ 03 đảng viên chính thức đến </b>
<b>dưới 30 đảng viên thì lập chi bộ cơ sở có các tổ </b>
<b>Đảng trực thuộc</b>
Chi bé C S<b>Ơ Ở</b>
<i><b><sub>Loại hình tổ chức cơ sở Đảng hai cấp:</sub></b></i>
<b>Đơn vị cơ sở có từ ba mươi đảng viên trở lên, lập </b>
<b>đảng bộ cơ sở, có các chi bộ trực thuộc đảng </b>
<b>uỷ.</b>
đảng bộ cơ s ở
Chi bé
trùc théc <sub>Trùc thuéc</sub>Chi bé Trùc thuécChi bé
đảng bộ cơ s ở
Chi bé trùc thuéc
Tổ đảng <sub>Chi bộ</sub>
đảng bộ bộ phận <sub>đảng bộ bộ phận</sub>
Tổ đảng <sub>Chi bộ</sub>
Tổ đảng Tổ đảng
Tổ đảng Tổ đảng
<b>Đơn vị cơ sở có số lượng đảng viên quá đông, lại </b>
<b>ở nhiều bộ phận khác nhau thì thành</b> <b>lập Đảng bộ </b>
<b>PHÂN BIỆT CBCS VỚI CHI BỘ TRỰC THUỘC</b>
<b><sub>Lập ra ở 01 ĐVCS.</sub></b>
<b><sub> Lãnh đạo ĐVCS</sub></b>
<b><sub> Trực thuộc cấp ủy cấp </sub></b>
<b>trên cơ sở, có con dấu.</b>
<b><sub> Nhiệm kỳ 5 năm.</sub></b>
<b><sub> Giữ lại 70- nộp 30%</sub></b>
<b><sub>Chi bộ trực thuộc</sub><sub>:</sub></b>
<b><sub>Lập ra ở 1 bộ phận </sub></b>
<b>ĐVCS.</b>
<b><sub> Lđ 1 bộ phận ĐVCS. </sub></b>
<b><sub>Khơng có con dấu.</sub></b>
<b><sub> Nhiệm kỳ: 2,5 năm. </sub></b>
<b><sub>Giữ lại 30- nộp 70% </sub></b>
15
<b><sub>Giống nhau:</sub></b>
<b><sub>Cùng là hình thức chi bộ; do đại hội bầu ra; cùng </sub></b>
<b>PHÂN BIỆT ĐBCS VỚI ĐBBP</b>
<b><sub>Giống nhau:</sub></b>
<b><sub>Cơ cấu tổ chức của Đảng bộ đều là cấp trên của </sub></b>
<b>chi bộ trực thuộc; </b>
<b><sub>Cùng là hạt nhân chính trị lãnh đạo thực hiện các </sub></b>
<b>nhiệm vụ cơ bản</b>
<b><sub>Nhiệm kỳ ĐH 5 năm/1 lần.</sub></b>
<b><sub> Đảng phí giữ lại 70 – nộp 30%</sub></b>
<b><sub>Riêng: ĐB, CBCS xã, phường, thị trấn trích 90% </sub></b>
08/03/16 17
<b><sub>Lập tại ĐVCS.</sub></b>
<b><sub>Lãnh đạo ĐVCS, trực </sub></b>
<b>thuộc cấp ủy cấp trên </b>
<b>CS.</b>
<b><sub> QĐ các vấn đề về tổ </sub></b>
<b>chức cán bộ. </b>
<b><sub> Có con dấu</sub></b>
<b>ĐVCS.</b>
<b><sub>TCCSĐ là nền tảng của Đảng</sub></b>
<b>Ví dụ: tồn Đảng có 54.724 TCCSĐ </b>
<b><sub>Tỉnh Trà Vinh: 635 TCCSĐ (có 40.023 ĐV)</sub></b>
<b><sub>Có 21.022 ĐBCS </sub></b>
<b> (222.198 CBTT)</b>
<b><sub> 33.702 CBCS</sub></b>
<b><sub> 446 </sub></b><sub>CBCS</sub>
<b><sub> 189 </sub></b><sub>ĐBCS</sub><b><sub> (2.156 </sub></b><sub>CBTT</sub><b><sub>)</sub></b>
08/03/16
<b><sub>Trà Vinh: có 106 xã, phường, thị trấn</sub></b>
<b><sub>TCCSĐ là nền tảng của Đảng bởi vì:</sub></b>
<b><sub>Tiến hành các hoạt động xây dựng nội bộ Đảng </sub></b>
<b>(lựa chọn nguồn, bồi dưỡng, bổ sung cho Đảng).</b>
<b><sub>Về tổ chức</sub></b>:
<b><sub> TCCSĐ là cấp cuối cùng trong hệ thống tổ chức </sub></b>
<b>bốn cấp của Đảng ta; </b><i> </i><b>TCCSĐ là tế bào cấu tạo </b>
<b>thành Đảng</b><sub>.</sub>
<b><sub>Trực tiếp; gắn bó với quần chúng, lãnh đạo nhân </sub></b>
<b>dân thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng, </b>
<b>chính sách, pháp luật của Nhà nước; </b>
<b><sub>Nơi kiểm nghiệm, bổ sung, phát triển, hoàn thiện </sub></b>
<b><sub>TCCSĐ là nền tảng của Đảng</sub></b>
<b><sub>Về hoạt động lãnh đạo</sub></b>:
<b><sub> TCCSĐ vừa là nơi trực tiếp tổ </sub></b>
<b>chức và thực hiện đường lối, </b>
<b>chủ trương, chính sách của </b>
<b>Đảng, pháp luật Nhà nước.</b>
<b><sub> Góp phần quan trọng vào việc hình thành, phát </sub></b>