Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN KRƠNGBUK</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH</b>
<i><b>GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: </b></i>
CH<sub>4</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> CH3NO2
CH<sub>3</sub>Cl
I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ.
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<i>cacbon luôn cã hãa trÞ IV, hidro </i>
<i>cã hãa trÞ I, oxi có hóa trị II.</i>
Đáp ¸n
C cã hãa trÞ II, IV
H cã hãa trÞ I
O cã hãa trÞ II
Cl cã hãa trÞ I
I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ.
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
<i> - Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<i>cacbon luôn có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi cã hãa trÞ II.</i>
H·y biĨu diƠn hãa trÞ cđa
các nguyên tố sau: Cl, O, C
VD: CH<sub>4</sub>
H
H – – C – – H
H
H – C – H
Đáp án
Cl(I): Cl O(II): O
-C(IV) - C -
VÝ dô: H(I): - H
I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ.
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<i>cacbon luôn cã hãa trÞ IV, hidro </i>
<i>cã hãa trÞ I, oxi có hóa trị II.</i>
Đáp án:
HÃy lắp ráp mô hình 2 phân tử trên
Biểu diễn liên kết giữa các
nguyên tử trong những phân tử sau:
a, CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> b, CH<sub>4</sub>O
<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub></b>
Cl
Cl
H
H
C
H
O H
H
H
C
<b>CH<sub>4</sub>O</b>
2. Mạch cacbon
<i>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ </i>
<i>các nguyên tử cacbon có thể liên </i>
<i>kết trực tiết với nhau tạo thành </i>
<i>mạch cacbon.</i>
Biểu diễn các liên kết
trong phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>
Đáp án
Bi 35:
I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
Bài tập
Biểu diễn liên kết giữa các nguyên
tử trong các phân tử sau:
a, C<sub>4</sub> H<sub>8</sub>
b, C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>
Bi 35:
2. Mạch cacbon
<i>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ </i>
<i>các nguyên tử cacbon có thể liên </i>
<i>kết trực tiết với nhau tạo thành </i>
<i>mạch cacbon.</i>
I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ.
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>8</sub></b>
Mạch thẳng
(mạch không phân nhánh)
Mạch nhánh
Mạch vòng
<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>
2. Mạch cacbon
<i>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ </i>
<i>các nguyên tư cacbon cã thĨ liªn </i>
<i>kÕt trùc tiÕt víi nhau tạo thành </i>
<i>mạch cacbon.</i>
- Có ba loại mạch
<i> +Mạch thẳng </i>
<i> (Mạch không phân nhánh)</i>
<i> +Mạch nhánh</i>
<i> +Mạch vòng </i>
Bài tập
Biểu diễn liên kết giữa các nguyên
tử trong các phân tử sau:
a, C<sub>4</sub> H<sub>8</sub>
b, C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>8</sub></b>
Bi 35:
H <sub>C</sub>
H
H
H
H
H
H
H
C
H
C
H
C
H C
H
H
H
H
I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ.
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên
Biểu diễn các liên kết trong
phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O
I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ.
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
- Mi mt hp chất
hữu cơ có một trật tự
liên kết xác định. Nếu
thay đổi trật tự đó sẽ
tạo nên những chất
mới.
H – C – C – O – H
H
H
H
H
H – C – O – C – H
H
H
H
H
Rượu etylic Đimetyl ete
- Lỏng
-Tác dụng với Na
- Khí
- Không t/d với Na.
- Độc
Bài 35:
3. TrËt tự liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử
Biểu diễn các liên kết trong
phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O
<i>- Mi hp chất hữu cơ có một </i>
<i>trật tự liên kết xác định giữa các </i>
<i>nguyên tử trong phân tử.</i>
Rượu etylic
đi metyl ete
I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ.
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
2. M¹ch cacbon
Bài 35:
H
O H
H
H
C
H
H
C
<b>CH<sub>4</sub></b>
Cơng thức phân tử
H – C – C – O – H
H
H
H
H
H – C – H
H
H
CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – OH
<b> </b>
H – C – O – C – H
H
H
H
H
CH<sub>3</sub> – O – CH<sub>3</sub>
II. Công thức cấu tạo
<i> - Cng thc biu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử </i>
<i>gọi là cụng thức cấu tạo</i>
<i> - Công thc cu to cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết </i>
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
Bi 35:
1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hidro cã hãa </i>
<i>trÞ I, oxi cã hãa trÞ II.</i>
2. Mạch cacbon
<i>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon có thể liên kết </i>
<i>trực tiết với nhau tạo thành mạch cacbon.</i>
<i>- Có ba loại mạch: Mạch thẳng (Mạch không phân nhánh); mạch </i>
<i>nhánh & mạch vòng </i>
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tư trong ph©n tư
<b>Bài tập:</b>
C
H
H <sub>H</sub>
H
O
a.
C – C – Cl – H
H
H
H H
b.
H – C – C – H
H
H
H
H
c.
C
H
H <sub>H</sub>
H
O
a.
C – C – Cl – H
H
H
H H
b.
H – C – C – H
H
H
H
H
c.
1. Các em hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau
và sửa lại cho đúng?
H
O H
H
H
C
H
<b>Công thức đúng</b>