Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Fe3+ <sub>, Ag</sub>+<sub> , Cu</sub>2+<sub> , Fe</sub>2+<sub> B. Ag</sub>+<sub> , Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub> , Fe</sub>2+<sub> </sub>
C. Fe3+ <sub>, Cu</sub>2+<sub> , Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub> D. Ag</sub>+<sub> , Cu</sub>2+<sub> , Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub> </sub>
Câu 2: Cho các phản ứng xảy ra sau đây :
(1) AgNO3 +Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag
(2) Mn +2HCl MnCl2 + H2
Các ion đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxihoa là :
A. Mn2+ <sub>,H</sub>+<sub> , Fe</sub>3+<sub> , Ag</sub>+<sub> B. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub> ,H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+
C. Ag+<sub> ,Mn</sub>2+<sub>,H</sub>+<sub>,Fe</sub>3+<sub> D. Mn</sub>2+ <sub>,H</sub>+<sub> , Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub> </sub>
Câu 3: Cặp chất không phản ứng với nhau là :
A. Fe và dung dịch CuCl2 B. Fe vµ dung dịch FeCl3
C. Dung dịch FeCl2 và D2 CuCl2 D. Cu vµ dung dịch FeCl3
Câu 4: Trong pin điện hoá Ni-Cu , quá trình khử trong pin lµ:
A. Ni2+<sub> + 2e </sub><sub>Ni B. Cu </sub><sub> Cu</sub>2+<sub> +2e</sub>
C. Cu2+ <sub>+2e</sub><sub> </sub><sub> Cu D. Ni </sub><sub> Ni</sub>2+<sub> + 2e </sub>
C©u 5: Ng©m một lá kẽm vào dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại M2+<sub> có trong thành phần của</sub>
muối sunfat . Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch , rửa nhẹ làm khô , khối lợng lá kẽm tăng
thêm 0,94 gam . CTPT của muối sunfat là :
A. CdSO4 B. CuSO4 C. FeSO4 D. NiSO4
C©u 6: Ng©m mét lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4 . Phản ứng xong lấy lá kẽm
ra khỏi dung dịch , rửa nhẹ làm khô , khối lợng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lợng lá kẽm
tr-ớc phản ứng . Khối lợng lá kẽm ban đầu là :
A. 79g B. 81g C. 85g D. 80g
C©u 7: Cho 8,25g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6lit
H2 (đktc) . Khối lợng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 44g B. 32g C. 16g D. 26g.
Câu 8: Cho 6,05g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20% cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đợc 13,15 g muối khan .Giá trị của m là :
A. 36,5g B. 63,5g C. 37,8g D.40,6g
Câu 9: DÃy các ion kim loại nào sau đây bị Zn khử thành kim loại :
A. Cu2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> ,Pb</sub>2+<sub> B. Cu</sub>2+<sub> ,Ag</sub>+<sub> ,Na</sub>+
C. Sn2+<sub> ,Pb</sub>2+<sub> ,Cu</sub>2+<sub> D. Pb</sub>2+<sub> ,Ag</sub>+<sub>,Al</sub>3+
Câu 10 : Cho 9,94 g hỗn hợp 3 kim loại Al,Fe,Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng d thu đợc
3,584 lit khí NO (đktc). Tổng khối lợng muối khan tạo thành lµ :
A. 39g B. 39,7g C. 29,7g D. 42g
Câu 11: Cho 5,6g bột Fe tác dụng với oxi thu đợc 7,36 gam hỗn hợp X gồm 3 chất Fe, Fe3O4
,Fe2O3 . Cho hỗn hợp X tác dụng với HNO3 d , thu đợc V lít khí NO (đktc) . Giá trị của V là :
A. 0,597 l B. 0,7l C. 0,66l D. 0,12l
Câu 12: Cặp chất nào sau đây xảy ra trong pin điện hoá Zn-Cu
A. Zn2+ <sub>+ Cu B. Zn + Cu</sub>2+<sub> C. Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+<sub> D. Zn + Cu</sub>
Câu 13: Trong q trình pin điện hố Zn-Ag hoạt động , ta nhận thấy
A. Khối lợng của điện cực Zn tăng
B. Khèi lợng của điện cực Ag giảm
C. Nng của ion Zn2+ <sub> trong dung dịch tăng </sub>
D. Nồng độ của ion Ag+ <sub> trong dung dịch tăng </sub>
Câu 14 : Chọn câu phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá, thành ion dơng
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá, thành ion dơng
D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.
Câu 15:Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+<sub> ?</sub>
A. Fe B . Ag+ <sub> C. Al</sub>3+<sub> D. Ca</sub>2+<sub>.</sub>
C©u 16: H·y ph©n biƯt các dung dịch muối sau đây bằng một kim loại : NaCl,NH4Cl , FeCl3 ,
(NH4)2CO3 ,AlCl3 .Kim loai cÇn dïng lµ :
A. Na B. K C. Ba D. Mg.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây xảy ra đợc :
A. Zn + Cu2+<sub> Zn</sub>2+<sub> + Cu B. Zn + Mg</sub>2+<sub> Zn</sub>2+<sub> + Mg</sub>
Câu 18 : Cho m gam hỗn hợp Zn , Fe vào lợng d dung dịch CuSO4 . Sau khi kết thúc các phản ứng ,
lc b phn dung dịch thu đợc m gam bột rắn . Phần trăm của Zn trong hỗn hợp là :
A. 90,27% B. 85,3% C. 82,2% D. 12,67%
Câu 19 : Cho hỗn hợp X dạng bột gồm 0,05 mol Fe ; 0,1 mol Al ; vào 200ml dung dịch AgNO3
2,1M .Sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch chứa các
ion:
A. Al3+<sub> ,Fe</sub>3+ <sub>,Fe</sub>2+<sub>, NO</sub>
-3 B. Al3+, Fe2+, NO-3
C. Al3+<sub> ,Ag</sub>+ <sub>,Fe</sub>2+<sub>, NO</sub>
-3 D. Al3+ ,Fe3+ ,Ag+, NO-3
Câu 20 : Cho 0,1 mol Ba vào dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl . KÕt
thúc phản ứng thu đợc kết tủa , nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lợng khơng đổi thì thu đợc bao
nhiêu gam chất rắn ?
A. 13,98 g B. 23,3 g C. 26,5 g D. KÕt quả khác .
Câu 21: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lng Ag thu c l :
A. 5,4 g B. 2,16 g C. 3,24 g D. Giá trị kh¸c .
Câu 22: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu đợc chứa :
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3,Fe(NO3)3 D. AgNO3,Fe(NO3)2
Câu 23: Hoà tan 19,2 gam kim loại R trong H2SO4 đặc thu đợc dung dịch X và 6,72 lit một chát khí
(®ktc).
A. Mg B. Zn C. Ca D. Cu.
Câu 24 : Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng vừa đủ với hỗn hợp gồm 0,01 mol HCl và 0,05 mol
H2SO4 . Sau phản ứng thu đợc chất rắn A . dung dịch B và khí C. Cho C đi qua CuO d đun nóng thu
đợc mg Cu . Giá trị của m là :
A. 5,32 g B. 3,52 g C. 2,35g D. 2,53g
C©u 25 : Cho 5,6 gam chÊt rắn vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M . Sau
khi kết thúc phản ứng thu đợc chát rắn có khối lợng :
A. 4,72 g B. 7,52g C. 5,28 g D. 2,56 g.
C©u 26: Cho 14,5 gam bét Mg ,Zn ,Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lit H2(đktc) .
Khối lợng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 35,8 g B. 36,8 g C. 37,2 g D. 37,5 g
Câu 27 : Biết xuất điện động chuẩn của pin điện hoá Ni-Cu là (0,6) V và
E0<sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub> = 0,34 V . Thế điện cực chuẩn của cặp Ni2+/Ni:
A. 0,26 V B. - 0,26 V C. – 0,22V D. – 0,62 V
Cau 28: Cho 5 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( chứa 40% Fe ) vào một l ợng dung dịch HNO3 1M ,
khuy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn , thì thu đợc chất rắn A nặng 3,32 g , dung
dịch B và khí NO , lợng muối tạo thành là :
A. 7,62 g Fe(NO3)2 B. 6,72 g Fe(NO3)3
C. 5,4 g Fe(NO3)2 D. 4,5 g Fe(NO3)3
C©u 29:. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1 : 2. Cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là giá trị
nào sau đây?
<b>A</b>. 5,6g <b>B</b>. 5,5g <b>C</b>. 5,4g <b>D</b>. 10,8g
Câu 30 : Cho hỗn hợp gồm Fe, FeO , CuO (tỉ lệ mol theo thứ tự là 1:2:3) tác dụng hết với dung dịch
ban đầu là :
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3.
Câu 31: Cho a gam kim loại A hoá trị II (không đổi )tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% đ ợc
dung dịch muối có nồng độ 18,2% .A là :
A. Ca B. Mg C. Zn D. Ba.
Câu 32: Cho hỗn hợp Al , Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu đợc 6,72 lit NO (đktc) . Số mol axit ó
phản ứng là :
A. 0,3 mol B. 0,6 C. 1,2 D. 0,9
Câu 33: Hoà tan 7,04 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ
khèi h¬i so víi H2 b»ng 18,2 . Thể tích của từng khí ở đktc là :
A. 0,896l vµ 1,344 l B. 0,224l vµ 1,344 l
C. 0,896l vµ 1,68 l D. 0,448l và 1,12l
Câu 34: - Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu được đem hấp thụ vào
nước cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
C©u 35: Khử hồn tồn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau
phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được
là:
A. 4,63 gam B. 4,36gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam
Câu 36: Hoà tan hoàn 1,23 g hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc nóng
Thu đợc 1,344 lit khí NO2(sp khử duy nhất ) (đktc) và dung dịch Y > Sục từ từ khí NH3 d vào dung
dịch Y sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc m gam két tủa . % Cu trong hỗn hợp X và giá trị
của m lần lợt là :
A. 78,05% vµ 2,25 g B. 21,95% vµ 2,25 g
C. 78,05% vµ 0,78g D. 21,95% vµ 0,78 g
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 8,862 g hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng , thu c dung
dịch X và 3,136 lit hỗn hợ khí Y gồm 2 khí không màu , trong dó có một khí hoá nâu ngoài không
khí .Khối lợng của Y là 5,18g. Cho dung dịch NaOH d vào X đun nóng , không có khí mùi khai
thoát ra % Al theo khối lợng trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 19,52 % B. 12,8% C. 10,52% D. 15,25%
Câu 38: Thể tích HNO3 1M ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm 015 mol sắt và
0,15 mol đồng. Sản phẩm khử duy nhất là NO.
A. 1 lÝt B. 0,6 lÝt C. 0,85 lÝt D. 1,2 lÝt
C©u 39: Cho M gam hỗn hợp Al , Mg vào 250 ml dung dịch x chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5
M thu đợc 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 1 B . 6 C. 7 D. 2
Câu 40: Cho một lợng bột Zn vào dùng dịch X gồm: FeCl2và CuCl2. Khối lợng chất rắn sau khi các
phn ng xy ra hon toàn nhỏ hơn khối lợng bột Zn ban đầu là 0,5 g. Cô cạn phần dung dịch sau
phản ứng thu đợc 13,6 g muối khan. Tổng khối lợng các muối trong X là.
A. 13,1g B. 17g C. 19,5g D. 14,1g