Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Kỹ năng trình bày 4 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 59 trang )

Kỹ năng trình bày
Lâm Quang Vũ ()
Khoa CNTT
Đại Học KHTN TPHCM


Lưu ý
 Tôi không phải là chuyên gia trong lĩnh vực
này, chỉ đơn giản là tơi đã từng trình bày nhiều
và dự nhiều trình bày (cả tốt lẫn khơng tốt) !
 Những nội dung được trình bày dựa trên kinh
nghiệm của tác giả và tham khảo một số nội
dung trên Internet
 Chưa chắc đây đã là một phần trình bày tốt!

4/14/2010

Kỹ năng trình bày

2


Bạn là ai ?

4/14/2010

Kỹ năng trình bày

3



Khi nào bạn phải / nên tổ chức
một buổi trình bày ?
 Hiếm khi ?
 Đôi khi ?
 Thường xuyên ?


Tại sao việc trình bày lại quan trọng?
 Tìm việc / Tuyển dụng
 Khoa học
 Hội thảo, hội nghị, seminar, giảng bày…

 Công nghiệp
 Huấn luyện, báo cáo dự án, báo cáo cho quản
lý, giới thiệu cho khách hàng

 Khác
 Diễn thuyết, thuyết trình trong nhà thờ
 Chính trị gia, hoạt động cộng đồng …
4/14/2010

Kỹ năng trình bày

5


Thử thách…
 Trong 3 phút
 Giới thiệu về bản thân
 Nói về…







4/14/2010

Điểm mạnh của bản thân
Điểm yếu của bản thân
Sở thích
Ước mơ
Một kỷ niệm thời đi học…

Kỹ năng trình bày

6


Các hình thức thuyết trình
 Nói, trình diễn và thao tác
 Nói và trình diễn

 Nói và viết
 Đọc, nói
 Đọc
4/14/2010

Kỹ năng trình bày


7


1. Cần làm gì ?
1.1
1.2
1.3
1.4

4/14/2010

Trước khi tiến hành trình bày ?
Trong khi tiến hành trình bày ?
Kết thúc một buổi trình bày ?
Sau khi tiến hành trình bày ?

Kỹ năng trình bày

8


2. Làm như thế nào ?
2.1
2.2
2.3

4/14/2010

Trình bày như thế nào ?
Trình bày cái gì ?

Thể hiện nội dung trình bày ra sao ?

Kỹ năng trình bày

9


Một qui trình chuẩn bị …

Brain it!
Group it!

Trim it!

Spice it!
Do it!
4/14/2010

Kỹ năng trình bày

10


1.1 Trước khi trình bày
 Xác định mục tiêu  trình bày để làm gì ?
 Chuẩn bị nội dung






Nội dung trình bày, thiết kế slides
Ví dụ tham khảo
Demo
Handouts

 Tập luyện
 Trình bày thử
 Ghi âm, thu hình
 Ln cân nhắc quỹ thời gian cho phép
4/14/2010

Kỹ năng trình bày

11


1.1 Trước khi trình bày (tt)
 Tìm hiểu thính giả
 Trình độ
 Số lượng
 Thời gian cho phép

 Tìm hiểu mơi trường trình bày
 Phịng ốc
 Trang thiết bị hỗ trợ
 Người trợ giúp kỹ thuật

 Những giới hạn (thời gian Vs nội dung…)
 Số phút = số slides hoặc số slides x 1.5

4/14/2010

Kỹ năng trình bày

12


1.1 Các vấn đề tổ chức
 Chọn địa điểm
 Đăng ký người tham gia
 Chuẩn bị các trang thiết bị

4/14/2010

Kỹ năng trình bày

13


1.1 Soạn thảo nội dung
 Xác định chủ đề
 Thu thập thông tin (nhiều nguồn – google)
 Xác định nội dung trình bày
 Mở đầu (5%) – ngắn gọn, tổng quan
 Nội dung chính (85%)







Các ý chính phải sắp xếp logic
Dành nhiều thời gian cho điểm quan trọng
Chú trọng tính dễ nghe, dễ hiểu
Minh họa, so sánh càng nhiều càng tốt
Cung cấp thông tin từng phần và dần dần

 Kết luận (10%) – nêu bật lại những ý chính
4/14/2010

Kỹ năng trình bày

14


1.1 Tập dượt
 Phải tập dượt để có sự tự tin







Hãy tập luyện trước gương
Dùng máy thu âm
Dùng máy ghi hình
Tập trong một nhóm thân quen
Dùng chức năng Rehearse Timings
In handout hoặc Notes page


Thao trường đổ mồ hôi, chiến trường ít đổ máu
4/14/2010

Kỹ năng trình bày

15


1.1 Nghiên cứu thính giả
Xác định thính giả
 Thính giả cơ sở
 Thính giả tiềm ẩn
 Người quyết định

Biết mình biết người
Trăm trận trăm thắng
4/14/2010

Phân tích thính giả
 Thu thập thơng tin
 Xác định thái độ
 Xác định lịng tin và giá
trị
 Tìm hiểu mong muốn,
quan tâm của thính giả
 Đáng giá sự thông minh
và khả năng ngôn từ
 Xác định vãng lai


Kỹ năng trình bày

16


1.2 Trong khi trình bày





Giới thiệu nội dung trình bày
Kiểm tra thời gian
Khuấy động khơng khí khi cần thiết
Tạm dừng/câu hỏi/demo khi cần
 Không quá đà vào các câu hỏi

 Tìm hiểu suy nghĩ của thính giả
 Uống nước :P
4/14/2010

Kỹ năng trình bày

17


1.2 Các vấn đề tổ chức
 Trước khi bắt đầu thuyết trình






4/14/2010

Kiểm tra tồn bộ cơng cụ
Đóng cửa phịng
Tập trung sự chú ý của thính giả
Lấy lại sự tự tin

Kỹ năng trình bày

18


1.2 Thời gian
 Kiểm tra thời gian
 Bắt đầu đúng giờ
 Kiểm tra thời gian khi trình bày
 Đừng để người nghe có mong muốn kết thúc
khi mới bắt đầu nghe

4/14/2010

Kỹ năng trình bày

19


1.2 Thực hiện thuyết trình

 Phong cách
Trang phục mang lại sự tự tin
Tiến lên bục thuyết trình một cách mạnh mẽ
Phong thái chững chạc, nghiêm túc
Luôn giữ thế đứng thẳng, khơng khoanh tay
trước ngực
 Khơng nên lấy bục thuyết trình cao, đặt tài liệu
vừa tầm nhìn
 Tập trung và khơng vội vàng





4/14/2010

Kỹ năng trình bày

20


1.2 Thực hiện thuyết trình (tt)
 Phong cách





Ln giữ cái nhìn sảng khối và sinh động
Dùng ngơn ngữ cơ thể

Nét mặt biểu cảm
Không để Micro quá gần hoặc quá xa

Một bồ cái lý khơng bằng
một tí cái tình
4/14/2010

Kỹ năng trình bày

21


1.2 Thực hiện thuyết trình (tt)
 Cách chiến thắng hồi hộp







4/14/2010

Nhắm mắt và thả lỏng trước khi trình bày
Hít thở thật sâu
Nghĩ tới nội dung trình bày thay vì bản thân
Khơng nên đánh giá mình q thấp
Nghĩ về ít nhất một thế mạnh
Tìm cho mình một điểm tựa


Kỹ năng trình bày

22


1.2 Thực hiện thuyết trình (tt)
 Cách truyền đạt thơng tin – NÊN
 Nói ngắn gọn, rõ ràng, đơn giản
 Hãy nói chuyện dí dỏm, hơi pha trị
 Nhắc lại những lời đã nói, nhất là những điểm
khó hiểu để làm cho rõ ý và thuyết phục hơn

Chuyên sâu tạo
nên sự khác biệt
4/14/2010

Quy tắc KISS
Keep It Short & Simple
Kỹ năng trình bày

23


1.2 Thực hiện thuyết trình (tt)
 Cách truyền đạt thơng tin – KHƠNG NÊN
Lạm dụng bơng đùa
Nói q nhanh
Áp đảo người nghe bằng kiến thức của mình
Dùng tiếng lóng và ngôn ngữ không phù hợp
Đi quá sâu vào chi tiết vấn đề

Cố bắt chước cách trình bày của một diễn giả nổi tiếng nào
đó
 Nói những câu thiếu suy nghĩ (“Tơi rất run và chưa quen nói
chỗ đơng người”)
 Chuyển mũi dùi sang cá nhân và chỉ trích những người có
mặt, dù là rất nhẹ







4/14/2010

Kỹ năng trình bày

24


1.2 Thực hiện thuyết trình (tt)
 Cách trả lời các câu hỏi









4/14/2010

Hãy sẵn sàng nghe hỏi. tốt nhất, Bạn nên nghĩ trước người ta có
thể hỏi gì.
Hãy chăm chú lắng nghe, nhắc lại câu hỏi hay nói lại theo cách hiểu
của mình để biết chắc là đã hiểu đúng ý người đặt câu hỏi.
Đừng quên cám ơn người đặt câu hỏi.
Nếu câu hỏi đúng chủ đề thì Bạn hãy trả lời ngắn gọn và trực tiếp
vào vấn đề.
Đừng để cảm xúc ảnh hưởng khi phải trả lời các câu hỏi khó.
Đừng để cho một người trong hội trường độc chiếm sự chú ý của
Bạn hay biến câu hỏi thành cuộc tranh cãi.
Đừng để cho nhiều người trong hội trường cùng đặt tới tấp những
câu hỏi mà Bạn sẽ không trả lời được hoặc tệ hơn là những câu hỏi
lạc đề.
Kỹ năng trình bày

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×