Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuần 1. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.35 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mở đầu


<b>Tit 1: th gii ng vt đa dạng và phong phú</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- KiÕn thøc:


- Hiểu đợc thế giới động vật đa dạng phong phú về lồi, kích thớc, số lợng cá thể
và môi trờng sống.


- Xác định đợc nớc ta đã đợc thiên nhiên u đãi nên có 1 thế giới ĐV a dng
phong phỳ nh th no.


2- Kỹ năng:


- Rốn kỹ năng quan sát tìm tịi.
- Rèn kỹ năng liên hệ thực tế.
3- Thái độ, hành vi:


- Gi¸o dơc ý thức yêu thích môn học
<b>II- Chuẩn bị</b>


1- GV :


+ Tranh H1.1, H1.2, H1.3, H1.4 SGK
2- HS :


+ Đọc kỹ bài


<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>



- Phng phỏp trc quan, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tiến trình bài dy:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>B- Bài giảng</b>


<i><b>* Vào bài </b></i><b>: Thế giới ĐV đa dạng, phong phú. Nớc ta ở vùng nhiệt đới nhiều tài </b>
nguyên rừng và biển đợc thiên nhiên u đãi cho 1 thế giới ĐV rất đa dạng và phong
phú


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng về lồi và sự phong phú về số lợng cá thể</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
nghiên cứu thơng tin và quan sát kỹ
hình 1.1 và hình 1.2 SGK trang 5,6
-> hoạt động nhóm đôi trả lời câu
hỏi lệnh mục I SGK trang 6


- GV hỏi: Em có nhận xét gì về số
l-ợng cá thể trong bầy ong, đàn kiến,
đàn bớm?


- GV yêu cầu HS đọc thông tin cuối
mục I SGK trang 6 -> rút ra kết luận
- GV nhận xét chung rồi chốt lại:
<i><b> Thế giới động vật rất đa dạng về </b></i>
<i><b>loài và đa dạng về số cá thể trong </b></i>
<i><b>loài.</b></i>



- HS hoạt động cá nhân: đọc thơng tin,
quan sát hình rồi suy nghĩ, thảo luận
nhóm đơi trả lời câu hỏi


-> Đại diện nhóm trình bày
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Số lợng loài hiện nay là 1,5 triệu, kích
thớc khác nhau


+ Dự ở ao, hồ, sơng, suối đều có nhiều
lồi ĐV khỏc nhau sinh sng


+ Đêm hè thờng có 1 số loài ĐV phát ra
tiếng kêu nh: cóc, ếch, dế mÌn, Ơnh ¬ng,
ng...


- HS b»ng kiÕn thøc thùc tÕ suy nghĩ trả
lời câu hỏi


-> HS khác nhận xét bổ sung


- Yêu cầu nêu đ ợc : Số cá thể trong loài
rất nhiều


- HS nghiên cứu thông tin -> rút ra kết
luận


-> HS khác nhËn xÐt,bæ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:
quan sát kỹ hình 1.4 SGK -> hồn
thành bài tập điền chú thích trong
VBT


=> GV cho HS chữa nhanh bài tập
này


- GV yờu cu HS quan sát kỹ hình
1.3 và phần chú thích -> hoạt động
nhóm trả lời 3 câu hỏi lệnh mục II
SGK trang 8.


- GV hái thªm:


+ Hãy cho ví dụ để chứng minh sự
phong phú về MTS của ĐV?


=> GV nhËn xÐt chung råi chèt kiÕn
thøc:


<i><b> Động vật có ở khắp nơi do </b></i>
<i><b>chúng thích nghi đợc với mọi mơi </b></i>
<i><b>trờng sống.</b></i>


- HS hoạt động cá nhân : tự nghiên cứu
hoàn thành bài tập


-> 1 HS đọc to bài tập của mình


-> HS khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nờu c:


+ Dới nớc: Cá, tôm, mực...
+ Trên cạn: Voi, gà, hơu, chó,...
+ Trên không: Các loµi chim.


- HS quan sát kỹ hình, trao đổi, thảo lun
-> tr li cõu hi


-> Đại diện nhóm trìmh bày
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu nêu ® ỵc:


+ Chim cánh cụt nhờ tích luỹ mỡ dày,
lơng rậm và tập tính chăm sóc trứng và
con non rất chu đáo nên chúng thích nghi
đợc với khí hậu giá lạnh ở vùng cực để
trở thành nhóm chim rất đa dạng và
phong phú.


+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, TV phong
phú phát triển quanh năm-> TĂ nhiều,
nhiệt độ phù hợp.


+ ĐV nớc ta đa dạng, phong phú vì nằm
trong vùng khí hậu nhiệt đới, thêm nữa
tài nguyên rừng và biển nớc ta chiếm 1 tỉ
lệ rất lớn so với diện tích lãnh thổ.



- HS vËn dơng kiÕn thøc thực tế: thảo
luận cả lớp -> trả lời câu hái.


+ VD: Gấu trắng ở Bắc cực, đà điểu ở sa
mạc, cá phát sáng ở đáy biển, lơn ở đáy
bùn,...


<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái quát lại bài.


<i><b>2- Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


Bài tập : Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
<b>Động vật có ở khắp mọi nơi do:</b>


a- con ngi tỏc ng.


b- chúng có khả năng thích nghi cao.
c- sự phân bố có sẵn từ xa xa.


<b>D- Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tit 2: Phõn bit ng vật với thực vật</b>
<b> Đặc điểm chung của động vật</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- KiÕn thøc:



- HS nêu đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV.
- Nêu đợc đặc điểm chung của ĐV.


- Phân biệt đợc ĐVKXS với ĐVCXS, vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong
đời sng con ngi.


2- Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng quan sát tìm tòi, so sánh.


- Rốn k nng hot ng nhúm và kỹ năng liên hệ thực tế.
3- Thái độ, hành vi:


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học, bảo vệ và chăm sóc vật nuôi.
<b>II- Chuẩn bị</b>


1- GV:


+ Tranh phóng to H2.1, H2.2 SGK
2- HS :


+ Đọc kỹ bài


<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>


- Phng phỏp trc quan, vn ỏp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tiến trình bài dạy:</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị: </b>



+ Tại sao nói : Thế giới động vật rất đa dạng và phong phú? Hãy kể tên những
ĐV em thờng gặp? Chúng ta phải làm gì để thế giới ĐV mãi đa dạng, phong
phú?


<b>B- Bµi gi¶ng</b>


<i><b>* Vào bài </b></i><b>: ĐV và TV đều xuất hiện rất sớm trên hành tinh chúng ta. Chúng đều </b>
xuất phát từ nguồn gốc chung, nhng trong quá trình tiến hố đã hình thành nên 2
nhánh sinh vật khác nhau. Bài học này đề cập những nội dung liên quan đến vấn
đề đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
nghiên cứu kỹ hình 2.1 SGK trang 9
-> hoạt động nhóm làm bài tập điền
bảng trong VBT


- GV treo bảng phụ bài tập -> u
cầu đại diện 3 nhóm lên bảng hồn
thnh bi tp.


- GV yêu cầu HS dựa vào bài tập
trên -> trả lời 2 câu hỏi:


+ V giống thực vật ở các đặc điểm
nào?


+ ĐV khác thực vật ở các đặc điểm
nào?



=> GV nhËn xÐt chung råi chèt kiÕn
thøc vµ chun ý


- HS hoạt động cá nhân: quan sát kỹ hình
-> trao đổi, tho lun nhúm hon thnh
bi tp.


-> Đại diện 3 nhóm lên bảng hoàn thành
bài tập


-> Nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung


- HS vËn dơng bµi tËp võa lµm, suy nghĩ
trả lời câu hỏi.


+ Yêu cầu nêu đ îc:


+ Gièng: cïng cÊu t¹o tõ tÕ bào, có khả
năng sinh trởng, sinh sản, phát triển...
+ Khác:ĐV có khả năng di chuyển, có hệ
thần kinh và giác quan, dị dỡng, thành tế
bào không cấu tạo từ xenlulôzơ


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu c im chung ca động vật</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:


hoµn thµnh bµi tËp


=> GV cho HS chữa nhanh bài tập


này


- GV nhận xét chung và chốt lại:
<i><b> Động vật có những đặc điểm </b></i>
<i><b>chung sau:</b></i>


<i><b>+ Cã khả năng di chuyển.</b></i>


<i><b>+ Có hệ thần kinh và giác quan.</b></i>
<i><b>+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị </b></i>
<i><b>dỡng.</b></i>


- HS hoạt động cá nhân : tự nghiên cứu
hoàn thành bài tập


-> 1 HS đọc to bài tập của mình
-> HS khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Các đặc điểm 1, 3, 4.


<b>Hoạt động 3: Sơ lợc phân chia giới động vật</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
- GV treo tranh hình 2.2 và giới


thiệu: ĐV ngày nay đợc chia thành
20 ngành. Chơng trình sinh học lớp 7
đề cập đến 8 ngành ch yu


- Yêu cầu HS tự ghi nhớ thông tin


mục III SGK trang 10 và nêu tên 8
ngành ĐV.


- HS chú ý lắng nghe


- HS hot ng cá nhân: ghi nhớ thông
tin và nêu tên 8 nghành ĐV chủ yếu.
-Yêu cầu nêu đ ợc


+ Hai nhóm ĐV: ĐVCXS và ĐVKXS
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của động vật</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
- GV u cầu HS hoạt động nhóm:


hoàn thành bài tập điền bảng lệnh
mục IV SGK trang 11


- GV treo bảng phụ bài tập -> yêu
cầu đại diện 4 nhóm lên hồn thành
bài tập


- Qua bµi tËp GV hái:


- HS hoạt động nhóm: làm bi vo VBT


-> Đại diện 4 nhóm lên bảng hoàn thành
bài tập.


-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ ĐV có những lợi ích và tác hại nh
thế nào trong đời sống con ngời?


-> GV nhËn xét chung và chốt lại:
<i><b> Động vật mang lại lợi ích nhiều </b></i>
<i><b>mặt cho con ngời, tuy nhiên 1 số </b></i>
<i><b>loài có hại.</b></i>


thức thực tế và bài tập vừa làm -> trả lời
câu hỏi.


-> HS khác nhận xét, bổ sung
-Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Những mặt lợi và tác hại của ĐV đối
với con ngời.


<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?


-> 1-2 HS tự khái quát lại bài và đọc kết luận SGK trang 12.
<i><b>2- Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


Sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK trang 12
<b>D- Dặn dò:</b>


- Học bài, làm bài trong vở bài tập.


- Chuẩn bị bài sau:


+ Ngâm rơm cỏ khô và rễ bèo Nhật Bản vào bình nớc ma hay ao tù trớc 5 ngày
+ Lấy váng nớc ao, hồ, cống rÃnh.


Chng I: Ngành động vật nguyên sinh
<b>Tiết 3 - </b>

<b>Thực hành:</b>



<b> quan sát một số động vật nguyên sinh</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- KiÕn thøc:


- Nhận biết đợc nơi sống của ĐV nguyên sinh (ĐVNS), cụ thể là trùng roi và trùng
giày, cùng cách thu thập và gây nuôi chúng.


- Quan sát nhận biết trùng roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thấy đợc cấu tạo và
cách di chuyển ca chỳng.


2- Kỹ năng:


- Cng c k nng s dng và quan sát mẫu trên kính hiển vi.
3- Thái độ, hnh vi:


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học, làm việc nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
<b>II- Chuẩn bị </b>


1- GV:


+ KÝnh hiÓn vi, lam kÝnh, lamen, kim nhän. ống hút, khăn lau.


+ Tranh trùng giày, trùng roi, trùng biÕn h×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2- HS :


+ Chuẩn bị thu thập và nuôi cấy mẵu trớc 5 ngày nh đã dặn dị ở bài trớc.
<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>


- Ph¬ng pháp thực hành, trực quan tìm tòi.
<b>IV- Tiến trình bài dạy:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>B- Bài giảng</b>


<i><b>* Vµo bµi </b></i><b>: Nh SGK trang 13</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát trùng giày.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV hớng dẫn các thao tác :


+ Dïng èng hót lấy 1 giọt nhỏ ở nớc
ngâm rơm (chỗ thành bình) hay váng
cống rÃnh.


+ Nh lờn lam kớnh -> rải vài sợi
bông để cản tốc độ -> đậy lamen lên
rồi quan sát dới kính hiển vi.


+ Đối chiếu với hình 3.1 SGK trang
14 để nhận biết và quan sát trùng


giày (hình dạng, cấu tạo, cách di
chuyển)


- GV hớng dẫn, giúp đỡ nhóm yếu.
- GV kiểm tra các nhóm trên kính
hiển vi.


- GV yªu cầu HS làm bài tập lệnh
mục 1b trang 15 vào VBT


- GV chữa nhanh bài:


<i><b> +Trựng giy cú hỡnh dạng: khơng </b></i>
<i><b>đối xứng và có hình chiếc giày</b></i>
<i><b> + Trùng giày di chuyển: vừa tiến </b></i>
<i><b>vừa xoay.</b></i>


- HS chó ý lắng nghe và ghi nhớ trình tự
các thao t¸c.


- HS làm việc theo nhóm đã phân cơng (3
em/ nhúm)


- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Bit cỏch lờn mẫu trên kính hiển vi.
+ Nhận biết đợc trùng giày và vẽ sơ lợc
hình dạng của trùng giày.


+ Quan sát đợc cách di chuyển của trùng


giày.


- HS dựa trên kết quả quan sát của mình
để làm bi tp.


-> Đại diện nhóm trình bày
-> Nhóm khác nhận xÐt, bæ sung


<b>Hoạt động 2: Quan sát trùng roi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS hoạt ng cỏ nhõn:


quan sát kỹ hình 3.2 và hình 3.3
SGK trang 15


- GV yêu cầu HS lấy mẫu và quan sát
tơng tự nh trùng giày (lấy váng xanh
nớc ao hoặc nớc ở bình nuôi cấy rƠ
bÌo NhËt B¶n)


- GV kiểm tra trên kính hiển vi của
từng nhóm và lu ý HS sử dụng vật
kính có độ phóng đại khác nhau để
nhìn rõ mẫu.


- Nếu có thời gian cho HS quan sát
trùng roi ở bình ni cấy đặt ở chỗ
tối xem chúng mất màu xanh nh thế
nào



- GV yªu cầu HS làm bài tập lệnh
mục 2b SGK trang 16 vµo VBT


- HS hoạt động cá nhân : tự quan sát
hình trong SGK để nhận biết trùng roi.
- Các nhóm lần lợt thực hiện thao tác
t-ơng tự nh quan sát trùng giày.


- Líp chó ý quan sát và theo dõi sự mất
màu của trùng roi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV chữa nhanh bài


<i><b>+Trùng roi di chuyển vừa tiến vừa </b></i>
<i><b>xoay.</b></i>


<i><b>+ Trùng roi có màu xanh lá cây do </b></i>
<i><b>màu sắc của các hạt diệp lục và sự </b></i>
<i><b>trong suốt của màng cơ thể</b></i>


-> i din nhúm trình bày đáp án.
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái quát lại bài.



<i><b>2- Kiểm tra, ỏnh giỏ:</b></i>


- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và ghi chú thích.
<b>D- Dặn dò:</b>


- Vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và ghi chú thích.
- Đọc kỹ bài sau.


<b>Tiết 4: Trùng roi</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ ĐV đơn bào đến ĐV đa bào qua đại diện là
tập đoàn trựng roi.


2- Kỹ năng:


- Rốn k nng quan sỏt tỡm tòi, thu thập kiến thức.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhúm.


3- Thỏi , hnh vi:


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học và ý thức học tập.
<b>II- Chuẩn bị</b>


1- GV:


+ Tranh H4.1, H4.2, H4.3 SGK trang 17, 18.
2- HS :



+ Ôn lại bài thực hành.
<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>


- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tin trỡnh bi dy:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>B- Bài giảng</b>


<i><b>* Vo bi </b></i><b>: Trựng roi l VNS dễ gặp nhất ở ngoài thiên nhiên nớc ta, lại có cấu </b>
tạo đơn giản và điển hình cho ngành ĐVNS. Trùng roi là nhóm sinh vật vừa có đặc
điểm của TV và ĐV. Đây cũng là 1 bằng chứng về sự thống nhất về nguồn gốc của
giới ĐV và giới TV.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
-Yêu cầu HS hoạt động cỏ nhõn


nghiên cứu thông tin mục I SGK
trang 17,18 và quan sát kỹ hình 4.1
và hình 4.2 SGK trang 17,18


-> hoạt động nhóm đơi hồn thành
phiếu học tập.


- GV treo bảng phụ phiếu học tập lên
bảng -> yêu cầu đại diện 3 nhóm lên
bng hon thnh



- Yêu cầu HS :


+ Trình bày quá trình sinh sản của
trùng roi xanh.


+ Giải thích thí nghiệm ở mục 4 :
Tính hớng sáng.


+ Làm nhanh bµi tËp lƯnh mơc 4
SGK trang 18


- GV nhËn xÐt chung råi ®a ra phiÕu
chuÈn kiÕn thøc :


- HS hoạt động cá nhân: đọc thông tin,
quan sát hình rồi suy nghĩ, thảo luận
nhóm đơi hon thnh phiu hc tp.


-> Đại diện 3 nhóm lên bảng hoàn thành
phiếu học tập


-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Cấu tạo chi tiÕt trïng roi.
+ C¸ch di chun nhê roi.
+ C¸c hình thức dinh dỡng.


+ Kiểu sinh sản vô tính theo chiều dọc cơ


thể.


+ Khả năng hớng về phía có ánh sáng.
- HS dựa vào bài tập vừa làm và quan sát
kỹ hình 4.2 -> suy nghĩ trả lời câu hỏi
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc


+ 6 bc sinh sn của trùng roi xanh, lu ý
nhân phân chia trớc ri mi n cỏc phn
khỏc.


+ Nhờ có điểm mắt nên có khả năng cảm
nhận ánh sáng.


+ Bài tập :1- Roi và điểm mắt.
2- Cã diƯp lơc, cã thµnh
xenlulôzơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Tờn ng vt</b>


<b>Đặc điểm </b> <b>Trùng roi xanh</b>


Cấu tạo
Di chuyển


- Là 1 tế bào (0,05mm), có roi, điểm mắt, hạt diệp lục,
hạt dự trữ, không bào co bóp.


- Roi xoáy vào nớc -> vừa tiến vừa xoay


Dinh dỡng - Tự dỡng và dị dỡng.- Hô hấp : Trao đổi khí qua màng tế bào.


- Bµi tiÕt : Nhê không bào co bóp.


Sinh sn -Vụ tớnh bng cỏch phõn đơi cơ thể theo chiều dọc.
Tính hớng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hớng về phía ánh sáng


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tập đồn trùng roi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS hoạt ng cỏ nhõn:


nghiên cứu thông tin mục II và quan
sát kỹ hình 4.3 SGK trang 18 -> hoàn
thành bài tập điền từ SGK trang 19
vào VBT.


- GV hỏi:


+ Tập đoàn Vôn vốc dinh dỡng nh
thế nào?


+ Hình thức sinh sản của tập đoàn
Vôn vốc


-> Nếu HS khơng nêu đợc thì GV
giảng giải: Trong tập đoàn, 1 số cá
thể ở ngoài làm nhiệm vụ bắt mồi,
đến khi sinh sản 1 số tế bào chuyển
vào trong phân chia thành tập đoàn


mới. Đồng thời GVnhấn mạnh vai trò
là ĐV trung gian giữa ĐV đơn bào và
ĐV đa bào của tập đoàn trùng roi.


- HS hoạt động cá nhân : tự nghiên cứu
hoàn thành bài tập


-> 1 HS đọc to bài tập của mình
-> HS khác nhận xét, bổ sung


- Yêu cầu lựa chọn: trùng roi, tế bào, đơn
bào, đa bào.


- HS hoạt động nhóm: trao đổi, thảo luận
-> trả li cõu hi


-> Đại diện nhóm trìmh bày
-> Nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS chó ý l¾ng nghe.


<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái quát lại bài.


<i><b>2- Kiểm tra, đánh giỏ:</b></i>


- Sử dụng câu hỏi 1,2,3 cuối bài
<b>D- Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TiÕt 5 : Trïng giµy vµ trïng biÕn hình</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- Kiến thức:


- Phõn bit c đặc điểm cấu tạo và lối sống của trùng biến hình và trùng giày.
- Thấy đợc sự phân hố chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày -> biểu
hiện mầm mống của ĐV đa bào.


2- Kü năng:


- Rốn k nng quan sỏt tỡm tũi, so sỏnh , phân tích, tổng hợp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhúm.


3- Thỏi , hnh vi:


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học
<b>II- Chuẩn bị</b>


1- GV :


+ Tranh H5.1, H5.2, H5.3 SGK
2- HS :


+ Đọc kỹ bài


+ Kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>



- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tiến trình bài dạy:</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trïng roi giống và khác thực vật nh thế nào?
<b>B- Bài gi¶ng</b>


<i><b>* Vào bài </b></i><b>: Trùng biến hình có cấu tạo và lối sống đơn giản nhất trong ĐVNS nói </b>
riêng, giới ĐV nói chung. Trong khi đó trùng giày đợc coi là 1 trong những ĐVNS
có cấu tạo và lối sống phức tạp hơn cả, nhng dễ quan sát và dễ gặp ngồi thiên
nhiên.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng biến hình</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
- u cầu HS nghiên cứu thông tin


mục I SGK -> hoạt động nhóm->
hồn thành phiếu học tập.


- GV quan sát hoạt động của các
nhóm, chú ý hớng dẫn nhóm yếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng ->
Yêu cầu HS lên làm bài.


-> GV nhËn xÐt vµ lu ý:


- Cá nhân đọc thơng tin, quan sát hình
5.1, 5.2, 5.3 -> trao đổi nhóm thống nhất


câu tr li.


-> Đại diện nhóm lên bảng làm bài
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Cấu tạo cơ thể : đơn bào


+ Di chuyển: nhờ bộ phận của cơ thể 9
nhờ chân giả).


+ Dinh dỡng: nhờ không bào tiêu hoá,
thải bà nhờ không bào co bóp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Không bào tiêu hoá ở ĐVNS hình
thành khi lấy thức ăn vào cơ thể.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu trựng giy</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:


nghiên cứu thông tin ,quan sát kỹ
hình 5.3 SGK -> hoạt động nhóm
hồn thành phiếu hc tp


-> GV nhận xét chung và nhấn mạnh:
-Trùng giày mới chỉ có sự phân hoá
gọi là rÃnh miệng và hầu.



- Sinh sản hữu tính: chỉ là hình thức
phát triển sức sống cho cơ thể và rất
ít khi sinh sản hữu tính.


- Yờu cu HS hot động nhóm thực
hiện lệnh mục II SGK trang 22.


-> Gv nhận xét chung rồi chốt nlại
bằng cách đa ra phiÒu häc tËp chuÈn
kiÕn thøc:


- HS hoạt động nhóm: trao đổi,thảo luận
để hồn thành phiếu học tập


-> Đại diện nhóm lên bảng làm
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+Cu tạo cơ thể: đơn bào.
+ Di chuyển: bàng lông bơi.


+ Dinh dỡng: nhờ không bào tiêu hoá,
thải bà nhờ không bào co bóp


+ Sinh sản: vô tính, hữu tính.


- HS dựa vào kiến thức vừa học: trao đổi,
thảo lun tr li cõu hi.


- Yêu cầu nêu đ ợc:



+ Trùng biến hình đơn giản, trùng giày
phc tp hn.


+ Trùng giày: 1 nhân dinh dỡng, 1 nhân
sinh sản.


+ Trựng giy ó cú enzim bin đổi
thức ăn


<b>Bµi</b>


<b>tËp</b> <b> Tên ĐVĐặc điểm</b> <b>Trùng biến hình</b> <b>Trùng giày</b>
1 Cấu tạo - Gồm 1 tế bào có:


+ Chất nguyên sinh
lỏng.


+ Nhân.


+ Không bào tiêu hoá,
không bào co bóp.


- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh.
+ Nhân lớn, nhân nhỏ.


+ 2 không bào co bóp, không
bào tiêu hoá, rÃnh miệng,
hầu.



+ Lông bơi xung quanh cơ
thể.


2 Di chuyển - Nhờ chân giả ( do
chất nguyên sinh dồn
về 1 phía)


- Nhờ lông bơi.


3 Dinh dng - Tiờu hoá nội bào - Thức ăn -> miệng -> hầu
-> khơng bào tiêu hố ->
biến đổi nhờ enzim.


- Chất thải đợc đợc đa đến
khơng bào co bóp -> l thoỏt
-> ra ngoi.


4 Sinh sản - Vô tính b»ng c¸ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái qt lại bài.


<i><b>2- Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


- Sư dơng câu hỏi 1,2,3 SGK trang 22
<b>D- Dặn dò:</b>



- Học bài, làm bài trong vở bài tập.
- Đọc Em có biết.


- Đọc kỹ bài sau


<b>Tiết 6 : Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- Kiến thức:


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống
kí sinh.


- Chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cáh phòng chống bệnh st
rột.


2- Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp.


- Rèn kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình
3- Thỏi , hnh vi:


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học và ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể
<b>II- Chuẩn bị</b>


1- GV :


+ Tranh H6.1-> 6.4 SGK


2- HS :


+ Đọc kỹ bài


+ Kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>


- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tiến trình bài dạy:</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>* Vào bài </b></i><b>: Trên thực tế, có những bệnh do trùng gây lên làm ảnh hởng tới sức </b>
khoẻ con ngời, nh trùng kiết lị, trùng sốt rét


<b>Hot động 1: Tìm hiểu trùng kiết lị</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
- u cầu HS nghiên cứu thơng tin


mục I, qua n sát hình 6.1,6.2 SGK
trang 23-> hoạt động nhóm-> hồn
thành phiếu học tập.


- GV quan sát hoạt động của các
nhóm, chú ý hớng dẫn nhóm yếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng ->
Yêu cầu HS lên làm bài.


-> GV nhËn xÐt và yêu cầu HS làm


bài tập lệnh mục I SGK trang 23 vµo
VBT:


- Cá nhân đọc thơng tin, quan sát hình
6.1, 6.2-> trao đổi nhóm thống nhất cõu
tr li.


-> Đại diện nhóm lên bảng làm bài
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Cấu tạo cơ thể : tiêu giảm bộ phận di
chuyển ( phù hợp với đời sống kí sinh).
+ Dinh dỡng: đùn chất dinh dỡng của vật
ch


+ Sinh sản: rất nhanh, phá huỷ cơ quan kí
sinh.


- Yêu cầu nêu đ ợc:


+Giống: có chân giả và hình thành bào
xác


+Khỏc:ch n hng cu, cú chân giả ngắn
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu trùng sốt rét</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:



nghiên cứu thông tin ,quan sát kỹ
hình 6.3, 6.4 SGK trang 24 -> hoạt
động nhóm hồn thành phiếu học
tập


-> Gv nhËn xÐt chung rồi chốt lại
bằng cách đa ra phiều học tập
chuÈn kiÕn thøc:


- HS hoạt động nhóm: trao đổi,thảo luận
hon thnh phiu hc tp


-> Đại diện nhóm lên bảng làm
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+Trùng sốt rét không kết bào xác mà sống ở
ĐV trung gian


- Các nhóm theo dõi và tự sửa chữa.


<b>Bài</b>
<b>tập</b>


<b> Tên ĐV</b>
<b>Đặc điểm</b>


<b>Trùng kiết lị</b> <b>Trùng sốt rét</b>


1 Cấu tạo - Giống trùng biến hìnhnhng chân giả ngắn. - Không có cơ quan di chuyển.- Không có không bào



2 Dinh dìng - Thùc hiƯn qua mµng tÕ bµo.
- Nt hồng cầu


- Thực hiện qua màng tế bào.
- Lấy chất dinh dỡng từ hồng
cầu


3 Phát triển - Trong môi trờng -> kết bào xác -> vào ruột
ngời -> chiu ra khỏi
bào xác -> bám vào
thành ruột.


- Trong tuyến nớc bọt của
muỗi anôphen đốt<sub>-> vào mỏu </sub>


ngời -> chui vào hồng cầu
sống -> sinh sản -> phá huỷ
hồng cầu.


- Yêu cầu HS làm bài tập lệnh mục II
SGK trang 24: so sánh trùng kiết lị và
trùng sốt rét.


-> GV nhận xét chung và đa ra bảng
chuẩn kiến thức:


- HS hot ng nhóm: dựa vào kiến thức
vừa học để làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Đặcđiểm</b>
<b> ĐV</b>


<b>Kích thớc</b>
<b>so với</b>
<b>hồng cầu</b>


<b>Con ng </b>
<b>truyn dch </b>
<b>bnh</b>


<b>Nơi ký sinh</b> <b>Tác hại</b> <b>Tên </b>
<b>bệnh</b>


Trùng kiết lị To Đờng tiêu hoá Ruột ngời Viêm loét ruột, mất hồng
cầu.


Kiết lị


Trùng sốt rét Nhỏ Qua muỗi - Máu ngời.- Ruột và nớc
bọt của muỗi.


Phá huỷ hồng


cầu. Sốt rét


<b>Hot ng 3: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nớc ta</b>
-Yêu cầu HS đọc thông tin SGK mục 3


trang 25 kết hợp với kiến thức thực tế ->


hoạt động nhóm trả li cõu hi:


+ Tình trạng bệnh sốt rét ở nớc ta nh thÕ
nµo?


+ Nêu cách phịng tránh bệnh sốt rét
trong cng ng?


+ Tại sao ở miền núi hay mắc bệnh sốt
rét? Chính sách của nha nớc phòng
chống bƯnh sèt rÐt nh thÕ nµo?


-> Từ đó u cầu HS rút ra kết luận về
cách phòng chống bệnh sốt rét.


- HS hoạt động nhóm: trao đổi, thảo
lõn tr li cõu hi


-> Đại diện nhóm trình bày.
-> Nhóm khác nhận xét,bổ sung.


- HS tự rút ra kết luận:


<i><b>+ Để phòng chống bệnh sốt rét cần </b></i>
<i><b>phải giữ VS môi trờng, VS cá nhân, </b></i>
<i><b>diệt muỗi.</b></i>


<b>C- Cng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>



- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái quát lại bài.


<i><b>2- Kiểm tra, đánh giỏ:</b></i>


- Sử dụng câu hỏii 1,2,3 SGK trang 25
<b>D- Dặn dò:</b>


- Học bài, làm bài trong vở bài tập.
- Đọc Em có biết.


- Đọc kỹ bài sau.


<b>Tit 7 : Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động</b>
<b>vật nguyờn sinh</b>


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
1- Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chỉ ra đợc vai trị tích cực của ĐVNS và tác hại do ĐVNS gây ra.
2- Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


3- Thái độ, hành vi:


- Gi¸o dơc ý thức yêu thích môn học và ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể
<b>II- Chuẩn bị</b>



1- GV :


+ Tranh H 7.1, H7.2 SGK trang 27.


+ T liƯu vỊ trïng g©y bƯnh ë ngời và ĐV.


+ Bảng phụ- bảng 1 và bảng 2 SGK trang 26, 28.
2- HS :


+ Đọc kỹ bài.


<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>


- Phng phỏp trc quan, vn ỏp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tiến trình bài dạy:</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trùng kiết lị và trùng sốt rét dinh dỡng giống và khác nhau nh thế nào?
- Trùng kiết lị có hại nh thế nào đối với sức kho con ngi?


<b>B- Bài giảng</b>


<i><b>* Vo bi </b></i><b>: VNS có cấu tạo chỉ là 1 tế bào song chúng có ảnh hởng rất lớn đối </b>
với con ngời.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ĐVNS</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS quan sát hình một số



ĐVNS đã học-> hoạt động nhóm ->
hồn thành bảng 1 vào VBT.


- GV treo b¶ng phơ bảng 1 lên bảng
-> Yêu cầu HS lên làm bài.


-> GV chuÈn kiÕn thøc


- Từ kết quả bảng trên -> yêu cầu HS
rút ra đặc điểm chung của ĐVNS?
-> GV nhận xét chung và chốt lại:
<i><b>- ĐVNS cơ thể chỉ là 1 tế bào đảm </b></i>
<i><b>nhận mọi chức năng sng.</b></i>


<i><b>- Dinh dỡng: chủ yếu bằng dị dỡng.</b></i>
<i><b>- Sinh sản: vô tính và hữu tính.</b></i>


- Nh li kin thc baựi cũ và quan sát
hình-> trao đổi nhóm thống nhất cõu tr
li.


-> Đại diện nhóm lên bảng làm bài
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS tự sửa chữa (nÕu sai).


- Hoạt động nhóm: trao đổi, thảo luận ->
rỳt ra c im chung ca VNS.


-> Đại diện nhóm trình bày
-> nhóm khác nhận xét, bổ sung.



<b>Hot ng 2: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của ĐVNS</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:


nghiên cứu thơng tin ,quan sát kỹ
hình 7.1, 7.2 SGK trang 27 ->
hoạt động nhóm hồn thành bảng 2
vào VBT.


- GV treo b¶ng phơ bảng 2 lên
bảng -> yêu cầu HS lên bảng lµm


-> GV nhËn xÐt chung råi chuÈn
kiÕn thøc:


- HS hoạt động nhóm: trao đổi,thảo luận để
hồn thành bài tp.


-> Đại diện nhóm lên bảng làm
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+Tên một số đại diện của ĐVNS có lợi cho
con ngời và gây hại cho con ngời.


- C¸c nhãm theo dõi và tự sửa chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lợi</b>
<b>ích</b>



<i><b>- Trong tự nhiên</b></i>
+ Làm sạch nớc


+ Làm thức ăn cho ĐV nhá díi
níc


<i><b>- §èi víi con ngêi:</b></i>


+ Giúp xác định tuổi địa tầng:
tìm mỏ dầu.


+ Nguyªn liƯu chÕ giÊy giáp


- Trùng biến hình, trùng giày
- Trùng biến hình, trùng giày, trùng
roi


- Trùng lỗ


- Trùng phóng xạ


<b>Tác</b>
<b>hại</b>


- Gây bệnh cho ngời
- Gây bệnh cho ĐV


- Trùng kiết lị, trùng sèt rÐt, trïng bƯnh
ngđ



- Trïng tÇm gai, cÇu trïng ( g©y bƯnh
cho thá).


<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái qt lại bài.


<i><b>2- Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


- Sư dơng c©u hỏi 1,2,3 SGK trang 28.
<b>D- Dặn dò:</b>


- Học bài, làm bài trong vở bài tập.
- Đọc Em có biết.


- Đọc kỹ bài sau.


Chơng II: Ngành ruột khoang
<b>Tiết 8 : thuỷ tức</b>


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
1- Kiến thức:


- Nờu c đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dỡng, cách sinh sản của thuỷ tức- đại
diện cho ngành ruột khoang v l V a bo u tiờn.


2- Kỹ năng:



- Rốn kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


3- Thái độ, hành vi:


- Gi¸o dơc ý thức tự học và yêu thích môn học.
<b>II- Chuẩn bÞ</b>


1- GV :


+ Tranh H 8.1, H8.2 SGK trang 29.
2- HS :


+ Đọc kỹ bài.


<b>III- Phơng pháp d¹y häc:</b>


- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tiến trình bài dạy:</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị: </b>


- Đặc điểm chung nào của ĐVNS vừa đúng cho lồi sống tự do lẫn lồi sống kí
sinh?


- H·y kể tên một số ĐVNS gây bệnh ở ngời và cách truyền bệnh?
<b>B- Bài giảng</b>


<i><b>* Vào bài </b></i><b>: Nh SGK trang 29</b>



<b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

và đọc thông tin mục I sgk trang 29
-> hoạt động nhóm trả lời câu hỏi:
+ Trình bày hình dạng, cấu to ngoi
ca thu tc?


+ Mô tả cách di chuyểncủa thuû tøc?


-> GV nhận xét chung , giảng thêm
về kiểu đối xứng toả tròn và chốt lại:
<i><b>+ Cấu tạo ngồi: hình trụ dài, trên </b></i>
<i><b>có lỗ miệng, xung quanh lỗ miệng </b></i>
<i><b>có tua, duới là đế bám.</b></i>


<i><b>+ Kiểu đối xng: to trũn.</b></i>


<i><b>+ Di chuyển : kiểu sâu đo, kiểu lộn </b></i>
<i><b>đầu.</b></i>


hỡnh -> trao i tho lun tr li cõu hỏi.
-> Đại diện nhóm trình bày


-> Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Hình dạng: hình trụ dài, trên có lỗ


miệng, xung quanh lỗ miệng có tua, duới
là đế bám.


+ §èi xứng toả tròn.


+ Di chuyển : sâu đo, lộn đầu.


<b>Hot động 2: Cấu tạo trong của thuỷ tức</b>
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:


quan sát kỹ hình cắt dọc của thuỷ
tức và đọc thông tin bảng1 SGK
trang 30 -> hoạt động nhóm hồn
thành bảng 1 vo VBT.


- GV ghi kết quả của nhóm lên
bảng.


- GV hái:


+ Khi chọn tên loại tế bào ta dựa
vào đặc điểm nào?


- GV thông báo đáp án đúng theo
thứ tự từ trên xuống dới:


1- TB gai.


2- TB thần kinh.
3- TB sinh sản.



4- TB mô cơ tiêu hoá.
5- TB mô bì cơ.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Mô tả cấu tạo trong của thuỷ
tøc?


-> GV nhËn xÐt chung råi chuÈn
kiÕn thøc:


<i><b>- Thµnh cơ thể của thuỷ tức có 2 </b></i>
<i><b>lớp:</b></i>


<i><b>+ Lớp ngoài gồm TB gai, TB thần</b></i>
<i><b>kinh, TB mô bì cơ.</b></i>


<i><b>+ Lớp trong : TB mô cơ tiêu hoá</b></i>
<i><b>+ Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng</b></i>
<i><b>+ Lỗ miệng thông với khoang tiêu</b></i>
<i><b>hoá ở giữa (gọi là ruột túi).</b></i>


- Cỏ nhõn quan sỏt hình và đọc thơng tin về
chức năng từng loại tế bào -> hoạt động
nhóm: trao đổi,thảo luận để hồn thành bài
tập.


-> Đại diện nhóm đọc kết quả
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu c:



+ Cấu tạo phù hợp với chức năng.


- HS suy nghĩ trả lời (dựa vào hình dạng,
chức năng).


- Các nhóm theo dõi và tự sửa chữa.


- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
-> HS khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Đặc điểm cấu tạo trong của thuû tøc


<b>Hoạt động 3: Hoạt động dinh dỡng</b>
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:


quan sát tranh thuỷ tức bắt mồi và
đọc thông tin mục III sgk trang 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-> hoạt động nhóm trả lời câu hỏi:
+ Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng
cách nào?


+ Nhờ loại TB nào của cơ thể mà
thuỷ tức tiờu hoỏ c mi?


+ Thuỷ tức thải bà bằng cách nµo?
-> GV nhËn xÐt chung råi chuÈn
kiÕn thøc:



<i><b>- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua </b></i>
<i><b>miệng. Q trình tiêu hố thực </b></i>
<i><b>hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch </b></i>
<i><b>từ tế bào tuyến. Chất bã đợc thải </b></i>
<i><b>ra qua lỗ miệng.</b></i>


<i><b>- Sự trao đổi khí thực hiện thành </b></i>
<i><b>cơ th.</b></i>


-> Đại diện nhóm trình bày.
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Đa mồi vào bằng tua miệng.
+ TB mô cơ tiêu hóa mồi.
+ Lỗ miệng thải bÃ.


<b>Hot ng 4: Tỡm hiểu sinh sản</b>
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:


quan sát tranh sinh sản của thuỷ
tức -> trả lời câu hỏi:


+ Thuỷ tức có những kiểu sinh sản
nào?


-> GV nhận xét chung và giảng
thêm về các hình thức sinh sản tái
sinh của thuỷ tức là do thuỷ tức


còn có TB cha chuyên hoá,rồi hỏi:
+ Tại sao gọi thuỷ tức là ĐV đa
bào bậc thấp?


-> GV nhận xét chung và chốt lại:
<i><b>- Thuỷ tức có các hình thức sinh </b></i>
<i><b>sản:</b></i>


<i><b>+ Sinh sn vụ tính: mọc chồi.</b></i>
<i><b>+ Sinh sản hữu tính: hình thành </b></i>
<i><b>tế bo sinh dc c,cỏi.</b></i>


<i><b>+ Tái sinh: 1 phần cơ thể tạo nên </b></i>
<i><b>cơ thể mới.</b></i>


- Cỏ nhõn quan sỏt hỡnh -> suy nghĩ để trả
lời câu hỏi.


-> HS kh¸c nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Sinh sản vô tính.
+ Sinh sản hữu tính
+ T¸i sinh


- HS trao đổi thảo luận -> trả lời câu hỏi
-> HS khác nhận xét, bổ sung


- Yªu cầu nêu đ ợc:



+ Dựa vào cấu tạo và cách dinh dỡng.


<b>C- Cng c v kim tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái quát lại bài.


<i><b>2- Kiểm tra, đánh giá:</b></i>
- Bài tập:


Khoanh tròn vào đầu câu đúng về đặc điểm của thuỷ tức trong các câu sau:
a- Cơ thể đối xứng 2 bên


b- Cơ thể đối xứng toả tròn
c- Bơi rất nhanh trong nc


d- Thành cơ thể có 2 lớp: ngoµi - trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

f- Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn


g- Sống bám vào các vật nc nh bỏm


h- Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
i- Tổ chức cơ thể cha chặt chẽ


-> Đáp án: b, d, g, h, i.
<b>D- Dặn dò:</b>


- Học bài, làm bài trong vở bài tập.


- Đọc Em có biết.


- Đọc kỹ bài sau.


<b>Tiết 9 : đa dạng của ngành ruột khoang</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- Kiến thức:


- HS thy c a dng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối
sống, tổ chức cơ thể và di chuyn.


2- Kỹ năng:


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phân tích, tổng hợp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


3- Thái độ, hành vi:


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp và yêu thích môn học.
<b>II- Chuẩn bị</b>


1- GV :


+ Tranh H 9.1, H9.2, H 9.3 SGK, b¶ng phụ phiếu học tập.
+ Su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ


2- HS :


+ Đọc kỹ bài.



+ Kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>


- Phng pháp trực quan - tìm tịi, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- TB gai có ý nghĩa nh thế nào trong đời sống ca thu tc?


- Phân biệt thành phần tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thuỷ tức và
chức năng từng loại TB này?


<b>B- Bài giảng</b>


<i><b>* Vào bµi </b></i><b>: Nh SGK trang 33</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của ngành ruột khoang</b>
<b>Hoạt động</b>


<b>cđa thÇy</b>


<b>Hoạt động của trị</b>
- u cầu


HS quan sát
hình 9.1,
9.2, 9.3 và
đọc thơng
tin sgk
trang 33,34


-> hoạt
động nhóm
hoàn thành
phiếu học
tập


-> GV kẻ
phiếu học
tập lên
bảng -> yêu
cầu đại
diện 4
nhóm lên
bảng làm.
- Cho các
nhóm trao
đổi đáp án.


- GV nhận
xét chung
rồi đa ra
đáp án
đúng:


- Cá nhân tự đọc thơng tin và quan sát hình -> trao i tho lun
hon thnh phiu hc tp.


-> Đại diện 4 nhóm lên bảng làm bài.
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu nêu đ ợc:



+ Hình dạng đặc biệt của từng đại diện


+ Cấu tạo: đặc điểm của tầng keo, khoang tiêu hoá.
+ Di chuyển có liên quan đến cấu tạo của cơ thể.
+ Lối sống: đặc biệt là tập đồn lớn nh san hơ.


<b> Đại </b>
<b>diện</b>
<b>Đặc </b>
<b>điểm</b>


<b>Thuỷ tức</b> <b>Sứa</b> <b>Hải quỳ</b> <b>San hô</b>


Hình dạng Trụ, nhỏ Hình dù, có
khả năng
xoè, cụp


Trụ to, ngắn Hình cành
cây khối lớn
- Cấu tạo


+Vị trí
miệng
+ Tầng keo
+ Khoang
tiêu hoá


- ở trên
- mỏng


- rộng


- ở dới
- dày
- hẹp


- ở trên
- dày, rải
rác có các
gai xơng
- xuất hiện
vách ngăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

các cá thể
Di chuyển - Kiểu sâu


đo


- Kiểu lộn
đầu


- Bơi nhờ tế
bào cơ có
khẳ năng co
rút mạnh dù


- Khụng di
chuyn ->
có đế bám



- Khơng di
chuyển ->
có đế bám
Lối sống - Cá thể - Cá thể - Tập trung


1 số cá thể - Tập đoàn nhiều cá thể
liên kết


- GV hỏi:
+ Sứa có
cấu tạo phù
hợp với lối
sống tự do
nh thế nào?
+ San hô,
hải quỳ bắt
mồi nh thế
nào?


- GV nhn
xét chung
và giới
thiệu cách
hình thành
đảo san hơ
ở biển


- Các nhóm: trao đổi, thảo luận trả lời câu hỏi
-> Đại diện nhóm trình bày



-> Nhãm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Đặc điểm thích nghi với lối sống tù do cđa søa
- HS chó ý l¾ng nghe.


<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái quát lại bài.


<i><b>2- Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


- Sư dơng c©u hái 1, 2, 3 SGK trang 35.
<b>D- Dặn dò:</b>


- Học bài, làm bài trong vở bài tập.
- Đọc Em có biết.


- Đọc kỹ bài sau.


<b>Tit 10 : đặc điểm chung và vai trò</b>
<b> của ngành ruột khoang</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- KiÕn thøc:


- HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.



- Chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.
2- Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


3- Thái độ, hành vi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bảo vệ động vật có giá trị
<b>II- Chuẩn bị</b>


1- GV :


+ Tranh H 10.1SGK, bảng phụ.
2- HS :


+ Đọc kỹ bài.


<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>


- Phng phỏp trc quan - tìm tịi, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ.
<b>IV- Tiến trình bi dy:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Em hÃy mô tả cách di chuyển của sứa trong nớc nh thế nào?


- Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong hình thức sinh sản vô tính mọc chồi?
<b>B- Bài gi¶ng</b>



<i><b>* Vào bài </b></i><b>: Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang, chúng có </b>
những đặc điểm gì chung và có giá trị nh thế nào?


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức


cũ,quan sát hình 10.1 sgk trang 37
-> hoạt động nhóm hồn thành bảng
“Đặc điểm chung của một số đại diện
Ruột khoang” vào VBT.


-> GV kẻ lên bảng -> yêu cầu đại
diện 3 nhóm lên bảng làm.


- Cho các nhóm trao đổi đáp án.


- GV nhận xét chung rồi đa ra đáp án
đúng:


- Cá nhân nhớ lại kiến thức cũ và quan
sát hình -> trao i tho lun hon thnh
bng.


-> Đại diện 3 nhóm lên bảng làm bài.
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Các đặc điểm: kiểu đối xứng, cách di
chuyển, cách dinh dỡng, cách tự vệ, số


lớp tế bào của thành cơ thể, kiểu ruột, lối
sống dựa vào cụm t gi ý.


<b> Đại diện</b>
<b>Đặc </b>


<b>điểm</b> <b>Thuỷ tức</b> <b>Sứa</b> <b>San hô</b>


Kiu i xng To trũn To trũn To trũn


Cách di chuyển Lộn đầu, sâu đo Co bóp dù Không di chuyển
Cách dinh dỡng Dị dỡng Dị dỡng Dị dỡng


Cách tự vệ Nhờ tế bµo gai Nhê tÕ bµo gai, di


chun Nhê tÕ bào gai
Số lớp tế bào


của thành cơ thể 2 2 2


Kiểu ruột Ruột túi Ruột túi Ruột túi
Sống đơn độc


hay tập đoàn Đơn độc Đơn độc Tập đoàn


- Yêu cầu HS từ kết quả bảng trên ->
nêu đặc điểm chung của ngành ruột
khoang?


- HS suy nghÜ trả lời câu hỏi


-> HS khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ C th đối xứng toả tròn
+ Ruột dạng túi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của Ruột khoang</b>


- u cầu HS nghiên cứu thông tin mục
II sgk trang 38 -> hoạt động nhóm trả
lời câu hỏi:


+ Ruột khoang có vai trị nh thế nào
trong tự nhiên và i sng?


+ HÃy nêu những tác hại của ruột
khoang?


-> GV nhận xét chung và chốt lại:
<i><b>* Tác dụng: </b></i>


<i><b>- Trong tù nhiªn: </b></i>


<i><b>+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên</b></i>


<i><b>+ Có ý nghĩa sinh thái với biển</b></i>
<i><b>- Trong đời sống:</b></i>


<i><b>+ Là nguồn nguyên liệu quý để trang </b></i>


<i><b>trí và lm trang sc. </b></i>


<i><b>+ Là thực phẩm có giá trị ( sứa )</b></i>
<i><b>* Tác hại:</b></i>


<i><b>- Mt s loi sứa gây ngứa và độc cho</b></i>
<i><b>ngời.</b></i>


<i><b>- Đảo ngầm san hô gây cản trở cho </b></i>
<i><b>giao thông đờng biển</b></i>


- Cá nhân đọc thơng tin -> trao đổi,
thảo luận nhóm tr li cõu hi


-> Đại diện nhóm trình bày
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Tác dụng của một số ruột khoang
trong tự nhiên và trong đời sống


+ Tác hại của 1 số ruột khoang đối với
con ngời.


<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>
<i><b>1- Củng cố: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái quát lại bài.



<i><b>2- Kiểm tra, đánh giá:</b></i>


- Sư dơng c©u hái 1, 2, 3, 4 SGK trang 38.
<b>D- Dặn dò:</b>


- Học bài, làm bài trong vở bài tập.
- Đọc Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chơng III : các ngành giun


Ngành giun dẹp



<b>Tiết 11: sán lá gan</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- Kiến thức:


- Nờu c đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên
- Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
2- Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh
- Kỹ năng thu thập kiến thức
- Kỹ năng hoạt động nhóm
3- Thái độ, hành vi:


- Gi¸o dơc ý thøc giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống giun sán kÝ sinh.
<b>II- Chn bÞ </b>


1- GV:



+ Tranh sán lơng, sán lá gan, vịng đới sán lá gan.
2- HS :


+ §äc kỹ bài


<b>III- Phơng pháp dạy học:</b>


- Phng phỏp trc quan tìm tịi, vấn đáp.
<b>IV- Tiến trình bài dạy:</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị: </b>


- Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì
chung?


- Ruột khoang có vai trị nh thế nào trong tự nhiên và trong đời sống?
<b>B- Bài giảng</b>


<i><b>* Vµo bµi </b></i><b>: Nh SGK trang 41</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sán lông, sán lá gan</b>
<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


- u cầu HS đọc
thơng tin SGK
trang 42 và quan
sát hình cấu tạo


sán lơng và cấu
tạo sán lá gan ->
hoạt động nhóm
làm bài tập điền
bảng vào VBT.
-> GV treo bảng
phụ yêu cầu đại
diện nhóm lên


- Cá nhân đọc thơng tin và quan sát hình -> Trao đổi thảo
lun nhúm lm bi tp


-> Đại diện nhóm làm trên bảng
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
-Yêu cầu nêu đ ợc


+ Cấu tạo của cơ quan tiêu hoá, di chuyển, giác quan
+ Cách di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hoàn thành


-> Gv nhận xét
chung và chốt lại:


<b> Đại diện</b>
<b>Đặc </b>


<b>điểm</b> <b>Sán lông</b> <b>Sán lá gan</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>


Mắt Phát triển Tiêu giảm Thích nghi với kí


sinh


Lông bơi Phát triển Tiêu giảm Do kí sinh không di
chuyển


Giác bám Không Phát triển Để bám vào vật chủ
Cơ quan tiêu


hoá(nhánh ruột) Bình thờng Phát triển Đồng hoá nhiều chất dinh dỡng
Cơ quan sinh dục Bình thờng Phát triển Đẻ nhiỊu theo quy <sub>lt cđa sè lín ë </sub>


động vật kớ sinh


- Yêu cầu HS nhắc
lại:


+ Sỏn lụng thớch
nghi với đời sống
bơi lội trong nớc
nh thế nào?


+ Sán lá gan thích
nghi với đời sống
kí sinh trong gan,
mật nh thế nào?


- HS vËn dông kiÕn thức vừa học trả lời câu hỏi.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiểu vòng đời của sán lá gan</b>
- Yêu cầu HS đọc thơng tin và quan



sát kỹ hình 11.2 SGK trang 42 ->
hoạt động nhóm trả lời câu hỏi lệnh
mục 2 SGK trang 42


+ Viết sơ đồ biểu diễn vịng đời của
sán lá gan?


+ S¸n l¸ gan thích nghi với phát tán
nòi giống nh thế nào?


+ Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải
làm gì?


-> Gv nhận xét chung và chốt lại:


- HS hot động cá nhân nghiên cứu thơng
tin và quan stá hình -> trao đổi thảo luận
nhmá để trả lời câu hi


-> Đại diện nhóm trình bày
-> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
-Yêu cầu nêu đ ợc:


+ Trng sán lá gan không gặp nớc không
nở đợc thành u trựng.


+ ấu trùng nở không gặp cơ thể ốc thÝch
hỵp sÏ chÕt.



+ ốc chứa vật kí sinh bị ĐV khác ăn mất
thì ấu trùng khơng phát triển đợc.


+ Kén bám vào rau, bèo,… mà khơng gặp
trâu bị ăn thì kén hỏng và khơng nở
thành sán đợc.


+ Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan dựa
vo hỡnh 11.2


+ Trứng phát triển ngòai môI trơnhgf
thông qua vËt chđ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Vịng đời của sán lá gan:</b></i>


<i><b>Sán trởng thành -> Trứng -> ấu trùng có lông -> Êu trïng èc ( kÝ sinh èc) </b></i>
<i><b> KÕt kÐn</b></i> <i><b> ấu trùng có đuôi</b></i>


<i><b> ( bám vào cây thuỷ sinh)</b></i>
<b>C- Củng cố và kiểm tra, đánh giá.</b>


<i><b>1- Cñng cè: </b></i>


- GVhỏi: qua bài học này em hiểu đợc vấn đề gì?
-> 1-2 HS tự khái quát lại bài.


<i><b>2- Kiểm tra, ỏnh giỏ:</b></i>


- Sử dụng câu hỏi 1,2,3 cuối bài
<b>D- Dặn dß:</b>



</div>

<!--links-->

×