Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 28/02/2019</i>
<i>Ngày lên lớp: 04/03/2019</i>
<i>Tiết: 1</i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tính được đạo hàm của hàm số tại một điểm theo định nghĩa của các hàm số
thường gặp.
<b>3. Tư duy và thái độ:</b>
<b>-</b> Khả năng vận dụng kiến thức, biết liên hệ với các kiến thức đã học.
<b>-</b> Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>-</b> Hứng thú trong tiếp thu kiến thức mới, tích cực phát biểu đóng góp ý kiến trong tiết
học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
Bảng ghi, phấn, giáo án, bảng phụ và một số dụng cụ khác.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh: </b>
Sách giáo khoa, Chuẩn bị bài mới, vở ghi . Ôn tập kiến thức đã học về giới hạn
của hàm số .
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
-Kiểm tra sĩ số: ....
-Vắng: ...
Cho hàm số y = f(x) = x2<sub>. Tìm giới hạn sau :</sub>
2
<i>x</i>
2 2
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
TL <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
<i><b>Nội dung </b></i>
14
ph
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: </b></i>
M chuyển động trên trục
<b>s’Os </b>. Quãng đường s của
chuyển động là một hàm số
của thời gian t : s = s(t).
Tìm vận tốc tức thời của
chất điểm tại thời điểm t0.
<i>-<b>H1: </b>Tìm quảng đường</i>
<i>của chất điểm đi được</i>
<i>trong khoảng thời gian từ</i>
<i>t0 đến t</i> ?
<b>-H2</b>: <i>Vận tốc trung bình</i>
của chất điểm trong thời
gian đó là bao nhiêu?
<b>GV nêu nhận xét</b>:<b> </b>
+ Nếu |t – t0| càng nhỏ thì tỉ
số (*) càng phản ánh chính
xác sự nhanh chậm của
chất điểm tại thời điểm <i>t0.</i>
Tức là <i>t</i> càng dần về <i>t0 thì</i>
<i>vtb càng dần về vận tốc tức</i>
-Học sinh đọc bài toán
và suy nghĩ trả lời câu
hỏi.
-<b> Đ1: </b>Quãng đường
chất điểm đi được trong
khoảng thời gian đó là:
s(t)–s(t0)
- <b>Đ2</b>:
0
0
s( ) ( )
<i>tb</i>
<i>t</i> <i>s t</i>
<i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>
(*)
<b>I. Đạo hàm tại một điểm:</b>
<b>1. Các bài toán dẫn đến khái</b>
<b>niệm dẫn đến đạo hàm:</b>
<b>a)Bài tốn tìm vận tốc tức </b>
<b>thời</b>
<i>Quãng đường s của chuyển</i>
<i>động là một hàm số của thời</i>
<i>gian t</i>
<i>s = s(t)</i>
<i>Giới hạn hữu hạn (nếu có)</i>
0
0
0
( ) ( )
lim
<i>t t</i>
<i>s t s t</i>
<i>t t</i>
<i>thời</i> của chất điểm tại thời
điểm <i>t0.</i>
+ Gọi giới hạn tỉ số
0
s( )<i>t</i> <i>s t</i>( )
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> khi </sub><i><sub>t</sub></i><sub> dần đến </sub><i><sub>t</sub></i>
<i>0</i>
là <b>vận tốc tức thời</b> tại thời
điểm <i>t0, kí hiệu </i>
Hay 0
0
0
0
s( ) ( )
( ) lim
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>s t</i>
<i>v t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
-Tương tự, GV trình bày
cơng thức tính cường độ
tức thời của dòng điện tại
thời điểm t0 <sub>Cường độ trung bình</sub>
của dịng điện:
0
0
Q( ) ( )
<i>tb</i>
<i>t</i> <i>Q t</i>
<i>I</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b>b) Bài tốn tìm cường độ tức</b>
<i><b>thời:</b></i>
Điện lượng Q truyền trong
dây dẫn là một hàm số theo
thời gian t:
<i>Q = Q(t)</i>
<i>Giới hạn hữu hạn (nếu có)</i>
0
0
0
( ) ( )
lim
<i>t t</i>
<i>Q t Q t</i>
<i>t t</i>
<i>đgl <b>cường độ tức thời</b> của</i>
<i>dòng điện tại thời điểm t0.</i>
18
ph
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
NX: (SGK Tr 148)
* GV: Ta đặt các giới hạn
hữu hạn :
0
/
0
0
0
( ) ( )
lim ( )
<i>t t</i>
<i>s t</i> <i>s t</i>
<i>s t</i>
<i>t t</i>
0
/
0
0
0
( ) ( )
lim ( )
<i>t t</i>
<i>Q t Q t</i>
<i>Q t</i>
<i>t t</i>
<i> </i>
/
2
( ) (2)
lim (2)
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i><sub>f</sub></i>
<i>x</i>
<i>Khi đó ta nói s t</i>/( )0 <sub> là đạo</sub>
hàm của hàm số s(t).
Ghi nhận định nghĩa
<i><b>2. Đạo hàm hàm số tại một </b></i>
<b>điểm</b>
<i>...</i>
<i>Khi đó ta nói </i> <i>f</i>/(2) 4 là
đạo hàm của hàm số f(x)
tại điểm 2
-Tương tự em hãy định
nghĩa đạo hàm của hàm số
f(x) tại một điểm x0.
-GV nhấn mạnh:
<i>Nếu tồn tại giới </i>hạn
(hữu hạn)
0
0
0
( ) ( )
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i>
<i><sub>thì ta mới</sub></i>
<i>viết</i>
0
0
0
, <sub>lim</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
-GV giới thiệu:
Từ định nghĩa của đạo
hàm, người ta đặt:
+ sự thay đổi của biến số là
<i>∆x = x – x0 (đgl số gia của </i>
<i>biến số).</i>
+ sự thay đổi của hàm số là
<i>∆y = f(x) – f(x0)</i>
<i> = f(x0 + ∆x) – f(x0) (đgl</i>
<i>số gia của hàm số)</i>
-Gọi HS làm Ví dụ 1. (<i>Gợi</i>
<i>ý:</i>
<i>a. Tính ∆y theo ∆x</i>
<i>b.Tính đạo hàm theo số gia</i>
<i>của biến số)</i>
-GV nhận xét.
-Phát biểu định nghĩa
đạo hàm.
-HS trả lời:
<i>a. Số gia của hàm số:</i>
<i> ∆y = f(2+∆x) –f(2)= </i>
<i>(2+∆x)2<sub>-2</sub>2</i>
<i> = 4∆x + (∆x)2</i>
b. Tỉ số:
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>=</sub>
<b>Địn</b>
<b> h nghĩa : </b>
Cho hàm số <i>y = f(x)</i> xác định
trên khoảng <i>(a;b)</i> và <i>x0</i><i> (a; </i>
<i>b). Nếu tồn tại giới </i>hạn (hữu
hạn) 0
0
0
( ) ( )
lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i>
<sub> thì </sub>
<i>giới </i>hạn đó được gọi là <b>đạo </b>
<b>hàm </b>của hàm số đã cho tại
điểm <i>x0 và kí hiệu là f’(x0)</i>
(hoặc <i>y’(x0)</i>) , nghĩa là
0
0
0
0
<i>x x</i>
<b>b.Chú ý:</b>
Đặt <i>∆x = x – x0: số gia của </i>
<i>biến số</i> tại <i>x0 </i>
<i>∆y = f(x) – f(x0)</i>
<i> = f(x0 + ∆x) – f(x0): số </i>
<i>gia của hàm số</i> ứng với số
Khi đó:
<b>Ví dụ 1</b>: Cho hàm số <i>y = x2</i>
a. Tính số gia của hàm số
ứng với số gia <i>∆x</i> của biến số
tại điểm <i>x0 = 2</i>
b. Tính tỉ số
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>H1: </b>Dựa vào VD1, em hãy
cho biết cách tính đạo hàm
- Áp dụng quy tắc đã học,
các nhóm thảo luận làm ví
dụ 2.
- GV chọn nhóm bất kì để
trình bày, HS dưới lớp
nhận xét, GV chỉnh sửa
-Giới thiệu phần tiếp theo
về tính liên tục và tính có
đạo hàm tại một điểm
2
4 ( )
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c. Đạo hàm của hàm số</i>
<i>tại x0=2:</i>
0 0
+<b>Đ1</b> :<b> Cách tính đạo </b>
<b>hàm theo định nghĩa:</b>
Bước 1: Giả sử <i>x</i><sub>là số</sub>
gia của đối số tại x0.
Tính
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Bước 2: Lập tỉ số:
<i>y</i>
Bước 3: Tìm lim<i>x</i> 0
<i>y</i>
<i>x</i>
* Học sinh thảo luận
theo nhóm để giải ví
dụ 2
-Đại diện nhóm lên
trình bày
0 <sub>0</sub>
'( ) lim )
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>3. Cách tính đạo hàm theo </b>
<b>định nghĩa:</b>
Bước 1: Giả sử <i>x</i><sub>là số gia </sub>
của đối số tại x0, tính số gia
của hàm số:
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Bước 2: Lập tỉ số:
<i>y</i>
<i>x</i>
Bước 3: Tìm lim<i>x</i> 0
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Ví dụ 2</b>: Tính đạo hàm của
hàm số <i>y = x2</i><sub> – 3x + 2 tại </sub>
điểm <i>x0= 3</i>
Lời giải :
Giả sử <i>x</i> là số gia của biến
số tại điểm <i>x0= 3 .</i>Ta có
y = f(3+x) – f(3)
= (3+x)2 - 3(3+x) + 2 - (<i>32</i>
– 3.3 + 2)
= (x)2 + 3.x ;
* 11Equation Section (Next)
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> = </sub>
2 <sub> 3</sub>
( )<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> =</sub><i>x</i><sub>+ 3</sub>
* lim<i>x</i> 0 l mi<i>x</i> 0( 3)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = 3</sub>
Vậy <i>f</i> '(3) 3
<i><b>Hoạt động 4: </b></i>
5p
h
<i>-Thừa nhận định lí 1:</i>
Nếu hàm số y = f(x) có đạo
hàm tại x0 thì nó liên tục tại
điểm đó.
-<b>H1</b>: Vậy nếu hàm số
- HS chú ý trên bảng để
lĩnh hội kiến thức...
-<b>Đ1: </b>Nếu hàm sô gián
<i><b>4.Quan hệ giữa sự tồn tại </b></i>
<b>của đạo hàm và tính liên tục</b>
<b>của hàm số.</b>
<i>Định lý 1:</i>
y = f(x) gián đoạn tại điểm
x0 thì hàm số đó có đạo
hàm tại điểm x0 khơng?
-Theo định lý 1 thì mệnh
đề này đúng. Nên chúng ta
có nhận xét a) SGK
-<b>H2</b>: Mệnh đề đảo của định
lý 1 có đúng hay khơng?
- Cho HS quan sát ví dụ 4
minh họa trên bảng phụ.
đoạn tại x0 thì khơng có
đạo hàm tại x0.
-<b>Đ2: </b>HS dự đốn
khơng đúng.
hàm tại x0 thì nó liên tục tại
điểm đó.
<b>*Nhận xét:</b>
a. Nếu hàm số y = f(x) gián
đoạn tại x0 thì nó khơng có
đạo hàm tại điểm đó.
b. Một hàm số liên tục tại một
điểm có thể khơng có đạo
hàm.
Ví dụ 4: Xét hàm số:
2
Õu 0
Õu 0
<i>x n</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i>
liên tục tại điểm x = 0 nhưng
khơng có đạo hàm tại đó.
<i><b>Hoạt động 5</b>:<b> Củng cố kiến thức</b></i>
3p
h
*Nhấn mạnh :
1.<i><b> Đạo hàm hàm số tại </b></i>
<b>một điểm</b>
<i><b>2. Cách tính đạo hàm </b></i>
<b>theo định nghĩa</b>
<i><b>3. Quan hệ giữa sự tồn tại</b></i>
<b>của đạo hàm và tính liên </b>
<b>tục của hàm số.</b>
-Cho HS đọc và suy nghĩ
làm các câu hỏi trắc
nghiệm trên bảng phụ đã
chuẩn bị trước.
- Học sinh khắc sâu các
kiến thức đã học.
<b> Câu hỏi trắc nghiệm:</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Số gia của hàm số f(x)=x2<sub>+2x ứng với số gia ∆x của đối số tại x=1 là :</sub>
A. (∆x)2<sub>+2∆x B. (∆x)</sub>2<sub>+4∆x C. (∆x)</sub>2<sub>+2∆x-3 D. 3</sub>
<i><b>Câu 2: </b></i>Số gia của hàm số f(x)=2x2<sub>-1 tại x</sub>
o=1 ứng với số gia ∆x=0,1 bằng:
A. 1 B. 1,42 C. 2,02 D. 0,42
A. 3 B. 5 C. 6 D. 2
<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b></i>
<b> </b>
<b> </b>