Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp - Lớp 1 - Phạm Thị Tấm - Thư viện giáo dục Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.92 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nghiên cứu thơng tin SGK,
quan sát sơ đồ hình 20.1,
với những kiến thức đã học
ở Khoa học tự nhiờn cỏc


lớp Tiểu học và hiểu biết
của bản thân. Thảo luận:
+ Hô hấp là gì?


+ Hô hấp gồm những giai
đoạn chủ yếu nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Khái niệm hô hấp:


- Hô hấp là quá trình không ngừng
cung cấp ôxy cho các tế bào của cơ
thể và loại thải khí cacbônic do tế
bào thải ra khỏi cơ thể.


-Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
<i>+ Sù thë ( sù th«ng khÝ ë phỉi)</i>


+ Trao đổi khí ở phổi
+ Trao đổi khí ở tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quan sát sơ đồ sau:



O<sub>2</sub>


Các chất dinh
d ng ó c


hp th


-Gluxit
-Lipit
-Prôtêin


Nng l ng
cho các hoạt
động sống
của tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Th¶o ln:


+ Hơ hấp có liên quan
nh thế nào tới hoạt động
sống của tế bào và cơ thể
hay hô hấp có ý nghĩa gì
với cơ thể?


Năng l ợng cho các
hoạt động sống
của tế bào.


Các chất dinh d ng ó
c hp th


-Gluxit
-Lipit
-Prôtêin



O<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Khái niệm hô hấp:


-

Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp ôxy cho các
tế bào của cơ thể và loại thải khí cacbônic do tế bào thải ra
khỏi cơ thể.


Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
<i>+ Sự thở ( sự th«ng khÝ ë phỉi)</i>


+ Trao đổi khí ở phổi
+ Trao đổi khí ở tế bào


- Mối quan hệ của các giai đoạn hô hấp: sự thở tạo điều
kiện cho trao đổi khí diễn ra liên tục ở tế bào và ng ợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. C¸c cơ quan trong hệ hô hấp của ng ời và chức
năng của chúng.


Quan sát


H-20.2 và 20.3
các cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C©u hái:


+ Hệ hơ hấp của ng ời gồm những cơ quan nào?
Cấu tạo của các c quan ú?



Hệ hô hấp:


Đ ờng dẫn khí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đ ờng
dẫn


khí


Lá phổi phải:
có 3 thuỳ
Lá phổi trái:


Có 2 thuỳ


Họng


<b>Đặc điểm cấu tạo</b>
<b>Các cơ quan</b>


Hai

phỉi


Có nắp thanh quản(sụn thanh thiệt) có thể cử
động để đậy kín đ ờng hơ hấp.


Thanh qu¶n
KhÝ qu¶n
PhÕ qu¶n



Mịi


Cã tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô.


- Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy.
- Có lớp mao mnh dy c.


- Có nhiều lông mũi


- Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, lớp ngoài dính víi


lång ngùc, líp trong dÝnh víi phỉi, gi÷a 2 lớp có chất
dịch.


- Cấu tạo bởi 15- 20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển


ng liờn tc.


Cấu tạo bởi các vòng sụn. ở phế quản nơi tiếp xúc với
các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Th¶o luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tr¶ lời:


* Đ ờng dẫn khí:


+ Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày


ở khoang mũi và lót trong toàn bộ đ ờng dẫn khí.


+ Làm ấm khơng khí: do lớp mao mạch dày đặc ở d ới
lớp niêm mạc mũi, phế quản.


+ Tham gia bảo vệ phổi: Lông mũi, chất nhày do niêm
<i>mạc tiết ra (giữ bụi), lớp lông rung động (quét bụi), </i>
nắp thanh quản đậy kín đ ờng hơ hấp tránh thức ăn lọt
vào đ ờng dẫn khí khi nuốt; Tuyến V.A và amiđan tiết
kháng thể vô hiệu hố tác nhân gây bệnh…


*Phỉi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KÕt ln: Chøc năng của hệ hô hấp


- Đ ờng dẫn khí: dẫn khí ra vào phổi; làm ấm,
làm ẩm không khí vào phổi; ngăn bụi và bảo
vệ phổi tránh các tác nhân có hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tại sao chúng ta nên thở bằng mũi mà
không nên thở bằng miệng?


Ti sao trong khi ăn uống chúng ta không nên c ời
đùa?


Các em ai đã bao giờ bị mắc bệnh về đ ờng hô hấp
ch a?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C1: Điền từ và cụm từ thích hợp và chỗ trống
hon chnh cỏc cõu sau:



Hô hấp là quá trình . . .. cung cấp O2 cho các tế


bào của cơ thể và loại CO2 do các thải ra khỏi cơ


thể.


Quỏ trỡnh hụ hp gm sự thở,………..ở phổi và
trao đổi khí ở………….


C2: Chọn câu trả lời đúng trong câu sau:
Cơ quan quan trọng nhất của hệ hơ hấp là?
A. Khoang mũi, khí quản


B. Thanh qu¶n, khÝ qu¶n
C. KhÝ quản, phế quản


D. Phổi


tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C3: Bài tËp 4 SGK trang 67:


Nhờ đâu nhà du hành vũ trụ, ng ời lính cứu hoả,
ng ời thợ lặn có thể hoạt động bình th ờng trong
môi tr ờng thiếu O2 ( trong không gian vũ trụ,


trong đám cháy, d ới đáy đại d ơng) ?


Đ/a: Nhờ thiết bị cung cấp O2 đảm bảo sự hơ hấp



bình th ờng mà nhà du hành vũ trụ, ng ời lính cứu
hoả, ng ời thợ lặn có thể hoạt động bình th ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H íng dÉn vỊ nhµ



- Häc bµi vµ làm bài tập sách giáo khoa
- Đọc phần Em cã biÕt”


- Lµm bµi tËp 2 SGK trang 67.


+ Cần nêu rõ đặc điểm: Giống nhau và khác
nhau, chú ý đến cấu tạo và vị trí các cơ quan
hô hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×